Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

4 de thi duoc ly dai cuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.66 KB, 16 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

ĐỀ 1
1.Thyroxin được chỉ định trong trường hợp :
A. Rối loạn Calci máu
B. Bệnh bướu cổ địa phương
C. Basedow
D. Rối loạn phospho máu
E. Tất cả đúng
2. Tên công thức của Thyroxin ( T4 ) là :
A. 3,5,3’ Triiodothyronin
B. 3,5 Diiodothyrozin
C. 3’ Monoiodothyrozin
D. 3’, 5’ Diiodothyrozin
E. Tất cả sai
3. Calcitonin là một loại thuốc :
A. Làm hạ Canxi máu
B. Có tác dụng ức chế tiêu xương
C. Tăng thải trừ calci và phospho qua đường tiểu
D. Dùng để giảm đau xương trong di căn ung thư
E. Tất cả đúng
4. Thiocynat là thuốc kháng giáp qua cơ chế gắng Iod vào tuyến
A. Đúng
B. Sai
5. Thuốc kháng giáp do ức chế tổng hợp Thyroxin
A. Carbimazol
B. Tinidazol
C. Thiamazol
D. Cả A & B
E. Cả A & C
6. Thuốc hạ Lipoprotein máu do làm giảm hấp thu lipid qua đường tiêu hóa


A. Clofibrat
B. Pravastatin
C. Probucol
D. Colestipol
E. Lovastatin
7. Thuốc hạ Lipoprotein máu do ảnh hưởng đến sinh tổng hợp lipid
A. Bezafibrat
B. Cholestyramin
C. Colestipol
D. Neomycin
E. Tất cả đúng
8. Loại Vitamin có tác dụng làm hạ Lipid máu
A. Vitamin B1
B. VitaminB3
C. Vitamin B6
D. Vitamin B12
E. Tất cả sai
9. Cholestyramin có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ :
A.Là chất nhựa trao đổi
B. Có tính Acid mạnh
C.Không tan trong nước
D. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
E. Không ảnh hưởng đến các enzym đường tiêu hóa
10. Cholestyramin được chỉ định có hiệu quả ở bệnh nhân tăng lipoprotein máu type IIa
A. Đúng
B. Sai
11. Có tác dụng diệt thể hữu tính trong hồng cầu của P.Palciparum khi còn trong cơ thể
người là :
A. Choroquin
B. Proguanil

C. Quinin
D. Maloxit
E. Tất cả sai
12. Có tác dụng làm ung giao bào của P.Palciparum trong cơ thể muỗi là :
A. Quinin
B. Choroquin

1 |www.krongnem.com


Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
C. Proguanil
D.Tetracyclin
E. Tất cả sai
13. Có tác dụng diệt thể hữu tính trong hồng cầu của P.malariae, P.Vivax, P. Ovale khi còn
trong cơ thể người là :
A. Choroquin
B. Plasmocid
C. Quinin
D. Kinin
E. Tất cả đúng
14. Theo quy định của Tổ chức y tế thế giới, KST SR được gọi là kháng thuốc độ 1 khi :
A. Có KST SR xuất hiện trở lại trong máu từ ngày thứ 8 trở đi
B. KST SR không giảm trong máu trong quá trình theo dõi.
C. Sạch KST SR trong máu sau một tháng điều trị
D. Chỉ giảm KST SR trong máu trong tuần lễ đầu
E. Chỉ sạch KST SR trong máu sau 2 liệu trình điều trị liên tục
15. Thuốc được Tổ chức y tế thế giới quy định dùng để đánh giá KST- SR kháng thuốc :
A. Choroquin
B. Proguanil

C. Quinin
D. Primaquin
E. Mefloquin
16. Artemisinin là thuốc có đặc điểm sau, ngoại trừ :
A. Phân phối tốt tập trung nhiều ở gan, ruột, thận
B. Tác dụng cắt cơn mạnh nhất với P.Palciparum
C. Thường đựơc chỉ định điều trị sốt rét nặng, sốt rét kháng thuốc
D. Còn đươc dùng để chống lây lan với P.Palciparum
E. Có thể gây giảm hồng cầu lưới nếu dùng liều cao.

17. Ưu tiên hàng đầu khi lựa chọn thuốc điều trị sốt rét là :
A. Mở rộng phổ tác dụng
B. Thuốc ít tác phụ
C. Cắt cơn nhanh
D. Chi phí điều trị thấp
E. Dự phòng được tình trạng KST - SR kháng thuốc.
18. Thuốc có tác dụng chống tái nhiễm trong dự phòng sốt rét :

A. Chloroquin
Pyrimethamin

B. Mefloquin.
D. Palludrin

C.
E. Primaquin.

19. Thuốc có tác dụng diệt thoa trùng để chống tái nhiễm trong dự phòng sốt rét :
A. Plasmocid.
B. Chloroquin

C. Proguanil
D. Delagyl.
E. Tất cả sai
20. Cơ chế tác dụng của Fansidar trong cắt cơn sốt rét là ức chế :
A. Sự tạo thành Acid Dihydrofolic
B. Thu nhận Acid Folic từ vật chủ.
C. Dihydrofolat Reductase
D. Tổng hợp FH4 từ PABA.
E. A và C
21. Thuốc điều trị sốt rét thuộc nhóm 8 Amino quinolein là :
A. Quinacrin
B. Palludrin
C. Proguanil
D. Plasmocid
E. Chloroquin
22. Thuốc điều trị sốt rét thuộc nhóm 9 Amino Acridin là :
A. Quinacrin
B. Palludrin
C. Proguanil

2 |www.krongnem.com


Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
D. Primaquin.
E. Delagyl
23. Thuốc điều trị sốt rét thuộc nhóm Diamino Pyridin :
A. Quinacrin
B. Lariam
C. Proguanil

D. Primaquin.
E. Maloxit
24. Thuốc điều trị sốt rét thuộc nhóm Cinchona Alcaloid :
A. Quinin
B. Lariam
C. Nivaquin
D. Quinacrin
E. Maloxit
25. Thuốc có tác dụng tiệt căn với P.Falciparum :
A. Maloxit
B. Mefloquin.
C. Pyrimethamin
D. Proguanil.
E. Plasmocid

Đáp án
1. B
2. B

3. E

4.A

5. A

6. D

7. A

11.E 12.C 13.E 14.A 15.A 16.D

21.D
22.A
23.E
24.A
25.E

3 |www.krongnem.com

8. B

17.C

9.B

10. A

18.D

19.E

20.E


Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

ĐỀ 2
1. Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai ảnh hưởng
liên quan đến :
A. Giống nòi
B. Cơ địa

C. Địa lý
D. Môi trường sống.
E. Tấ cả sai
2. Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương và làm giảm
lượng sulfamid tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến :
A. Chuyển hoá
B. Phân phối
C. Di truyền
D. Cơ địa
E. Bệnh lý
3. So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải :
A. Thấp hơn nhiều
B. Hơi thấp hơn
C. Tương đương
D. Hơi cao hơn
E. Cao hơn nhiều
4. Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày :
A. Streptomycin
B. Penicillin
C. Gentamycin
D. Chloramphenicol
E. Tât cả đúng
5 Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông :
A. Diazepam
B. Sulfamid
C. Indocid
D. Chloramphenicol
E. Tât cả sai
6. Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ:
A. Barbiturat

B. Theophyllin
C. Propanolol
D. Diazepam
E. Aspirin
7. Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc :
A. 5 - 7 giờ
B. 7 - 11 giờ
C. 11-15 giờ
D. 15 - 17 giờ
E. 17- 21 giờ
8. Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của :
A. Ánh sáng trắng
B. Ánh sáng vàng
C. Màu đỏ
D. Màu tím
E.
Màu
đen
8. Tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của :
A. Ánh sáng trắng
B. Ánh sáng vàng
C. Màu đỏ
D. Màu tím
E. Màu đen
10.Theo phân loại của Gell và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại 4 là do :
A.Liên quan đến kháng thể IgE
B. Liên quan đến độc tố tế bào tuần hoàn
C. Nhạy cảm do phức hợp miễn dịch tuần hoàn
D. Tác dụng qua trung gian tế bào
E. Tạo nên các chất trung gian hoá

học
11. Sốc phản vệ khi tiêm penicillin là một loại phản ứng :
A.Liên quan đến kháng thể IgE
B. Liên quan đến độc tố tế bào tuần hoàn
C. Nhạy cảm do phức hợp miễn dịch tuần hoàn
D. Tác dụng qua trung gian tế bào
E. Tạo nên các chất trung gian hoá học
12. Thiếu máu huyết tán do dùng Aldomet là một loại phản ứng :
A.Liên quan đến kháng thể IgE
B. Liên quan đến độc tố tế bào tuần
hoàn
C. Nhạy cảm do phức hợp miễn dịch tuần hoàn
D. Tác dụng qua trung gian tế bào
E. Tạo nên các chất trung gian hoá học
13. Cơ chế độc tính do dùng thuốc liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ :

4 |www.krongnem.com


Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A. Sự tạo thành các chất chuyển hoá độc.
B. Sự tạo thành các gốc tự do
C.
Những
giao thoa chuyển hoá thuốc
D. Sự tích luỹ thuốc
E. Dạng dùng của thuốc
14. Nếu thận suy, sự thay đổi liều là cần thiết khi thuốc có các yếu tố sau, ngoại trừ :
A. Thải trừ qua thận

B. Thải trừ qua mật
C. Thờì gian bán huỷ dài
D. Độc tính cho thận
E. Có chỉ số điều trị kém
15. Trường hợp cần thiết phải dùng thuốc khi thận suy thì liều dùng thuốc thường
được điều chỉnh dựa vào :
A. Lượng nước tiểu trong ngày
B. Tác dụng ghi nhận trên lâm sàng
C. Độ thanh lọc Creatinine máu
D. Nồng độ thuốc trong máu
E. Tất cả đúng .
16.Một trong các thuốc dẫn xuất của nhóm Pyrazol được sử dụng với mục đích
chống viêm là :
A.Phénacétin
B. Pyramidon
C. Phenibutazone
D. Phénazone
E.Piroxicam
17.Ibuprofene là thuốc dẫn xuất của nhóm :
A.Oxicam
B. Anthranilic acid
C.Propionic acid
D. Pyrrolealkanoid acid
E. Tất cả sai
18.Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc HSGĐ dưới đây là hợp lý, ngoại trừ :
A.Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi
B.Ưc chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não
C. Làm tăng quá trình thải nhiệt
D. Tác dụng không phụ thuộc nguyên nhân
E. Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt

19.Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây là
đúng, ngoại trừ :
A.Ưc chế trung tâm nhận và truyền cảm giác đau ở vùng dưới đồi
B.Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác
C. Làm giảm tổng hợp P.G f2 alpha
D. Làm giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau
E. Làm gián đoạn dẫn truyền xung tác ở các bộ phận nhận cảm
20.Chống chỉ định dùng thuốc nhóm NSAIDs ở bệnh nhân có tiển sử loét DD - TT vì
:
A.Gây rối loạn môi trường tại chổ, làm dễ cho sự tấn công của vi khuẩn gây bệnh
B.Thay đổi độ PH làm tăng yếu tố tổn thương
C.Ưc chế Prostaglandine làm giảm sự tạo thành yếu tố bảo vệ dạ dày tá tràng
D. HCl tăng do kích ứng của thuốc lên thành niêm mạc dạ dày tá tràng
E.Thay đổi độ PH làm giảm yếu tố bảo vệ
21.Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ:
A.Có tác dụng chống đông máu nội mạch
B.Qua được hàng rào nhau thai
C. Khả năng gắn với protein huết tương kém
D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm
E. Có tác dụng chống viêm mạnh
22..Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì :

5 |www.krongnem.com


Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A.Gây quái thai
B. Gây chuyển dạ kéo dài
C. Gây băng

huyết sau sinh.
D. Qua được hàng rào nhau thai
E. Tất cả
đúng
23.Tác dụng dược lý chủ yếu của Diflunisal được dùng trên lâm sàng là :
A.Hạ sốt chống viêm.
B.Hạ sốt giảm đau.
C.Giảm đau kéo
dài
D. Chống viêm tốt
E.Hạ sốt nhanh
24.Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu :
A.Hạ sốt giảm đau với cường độ đau trung bình
B.Hạ sốt giảm đau với cường độ đau mạnh
C.Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp.
D.Giảm đau trong viêm khớp, thấp khớp.
E. Hạ sốt giảm đau hơn là chống viêm.
25.Tai biến được đề cập nhiều và đáng sợ nhất của các thuốc dẫn xuất pyrazole là:
A.Chảy máu đường tiêu hoá B.Viêm thận
C. Giảm bạch cầu hạt
D. Methemoglobine
E. Chảy máu thân
26.Viêm thận kẻ, u nhú thận và có thể gây ung thư thận là tai biến thường được lưu
ý khi sử dụng
A.Phénacétine
B. Phenylbutazone
C.Piroxicam
D.Dẫn xuất của propionic acid
E. Voltarene
27.Độc tính của paracetamol được ghi nhận khi dùng quá liều hoặc liều cao là :

A.Hội chứng Reye
B.Viêm thận kẻ
C.Hoại tử tế bào gan
D.Rối loạn tâm thần kinh
E. Methemoglobine nhất là ở người thiếu men
G6PD
28.Mục đích chính của việc sử dụng Indomethacine trên lâm sàng để :
A.Hạ sốt
B. Giảm đau
C. Chống viêm
D.Hạ sốt giảm đau
E. Giảm đau nhanh
29.Một trong số các thuốc có cùng dẫn xuất với Ibuprofene là :
A.Inacid
B. Acid tiaprofenic
C. Feldene
D.Tolmetine
E.
Clometacine
30.Có tác dụng ức chế cyclooxygenase2 là :
A.Piroxicam B. Nifluril C. Clometacine
D. Meloxicam
E. Sunlidac
Đáp án
1A.
2E.
14B. 15C
27.C 28.C

3E.

16.C
29.B

4B.
17.C
30.D

5B.
18.E

6A.
19.B

6 |www.krongnem.com

7B.
8C.
20.C 21.C

9D
22.E

10D. 11A.
23.C 24.C

12B.
25.C

13E.
26.A



Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

ĐỀ 3
1. Các kháng sinh dưới đây phải được uống vào bữa ăn hoặc sau bữa ăn, ngoại
trừ:
A. Tetracyclin
B. Bactrim
C. Các Sulfamid
D. Metronidazol loại viên nén
E. Acid Nalidixic
2.Kháng sinh nên uống 1 giờ trước khi ăn, ngoại trừ :
A. Penicillin V
B. Ampicillin
C. Rifampicin
D. Co-trimoxazol
E. Flucloxaxillin
3.Kháng sinh có thể uống được trước hoặc sau bữa ăn :
A. Doxycyclin
B. Cephadrin
C. Amoxycillin
D. Metronidazol loại hổn dịch
E. Tất cả đúng.
4.Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết
quả dưới đây, ngoại trừ :
A. Tăng tác dụng trong cơ thể

B. Giảm tác dụng trong cơ thể
C. Tăng độc tính trong cơ thể

D. Giảm tác dụng trong cơ thể
E. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể
5.Kháng sinh khi uống kèm với sữa sẽ bị mất tác dụng do không được hấp thu :
A.Clamoxyl
B.Ampicilline
C. Doxycycline
D.Bactrim
E.Cephalexin
6.Kháng sinh bị giảm tác dụng khi dùng kèm nước hoa quả :
A.Tetracycline
B.Chloramphenicol
C.Bactrim
D.Erythromycine
E.Norfloxaxin
7.Kháng sinh nên uống lúc no ( trong hoặc sau khi ăn )
A. Chloramphenicol
B.Bactrim
C.Erythromycine
D.Ampicilline
E.Doxycycline
8.Kháng sinh có thể uống ở bất cứ thời điểm nào ( lúc đói hoặc lúc no ):

A.Chloramphenicol
D.Ampicilline

B.Bactrim
E.Doxycycline

C.Negram


9.Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là :
A.Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B.Tăng độc tính của thuốc ở gan
C.Giảm thải trừ thuốc ở thận
D.Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể
E.Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể
10.Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với :
A. Dextran
B. Dung dịch NaCL
C. Dung dịch kiềm
D. Lasix
E. Heparin
11. Theo quyết định 488/BYT-QĐ điều kiện của người được phép kê đơn thuốc điều
trị cho bệnh nhân được nêu dưới đây, ngoại trừ :
A. Đã có ít nhất 3 - 5 năm hành nghề trong lĩnh vực khám chữa bệnh

7 |www.krongnem.com


Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

B. Có bằng tốt nghiệp đại học Y
C. Có giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
D. Có quyết định phân công khám chữa bệnh của giám đốc bệnh viện hoặc Sở
y tế.
E. Tất cả đúng.
12. Thủ tục hành chính của một đơn thuốc bắt buộc phải ghi đầy đủ bao gồm những
vấn đề dưới đây, ngoại trừ :
A. Tên, địa chỉ của cơ sở khám chữa bệnh
B. Họ, tên, tuổi, giới của bệnh nhân

C. Họ, tên, địa chỉ của bố ( hoặc mẹ ) bệnh nhân
D. Địa chỉ cư trú hiện tại của bệnh nhân
E. Căn bệnh, ngày tháng kê đơn, họ tên chức vụ chuyên môn của người kê
đơn
13. Phần chuyên môn của một đơn thuốc phải ghi cụ thể bao gồm những thông tin
dưới đây, ngoại trừ :
A. Tên thuốc, hàm lượng thuốc
B. Tổng liều thuốc, cách pha chế
C. Cách dùng thuốc, chế độ ăn uống
D. Cách bảo quản, tai biến của thuốc
E. Chế độ sinh hoạt, nghỉ ngơi
14. Cách ghi nào dưới đây là đúng với quy định khi kê đơn :
A. ampicillin 0,25g - 09 viên
B. Ampicillin 0,25 - 9 viên
C. ampicillin 0,25 - 9 viên
D. Ampicillin 0,25g - 9 viên
E. Ampicillin 0,25 - 09 viên
15. Lọai kháng sinh uống phải bán theo đơn theo quyết định số 448/BYT-QĐ :
A. Chloramphenicol
B. Ampicillin
C. Erythromycin
D. Nofloxacin
E. Bactrim
16. Thời gian bán hủy của Metronidazol ( dạng không chuyển hóa )
A. 7giờ
B. 7giờ10 C.7giờ 20
D. 7giờ 30
E. 7giờ 40
17. Kháng sinh nhóm Glycopeptid là :
A. Vancomycin

B. Neomycin
C. Josamycin
D. Pristinamycin
E. Lincomycin
18. Nitrofurantoin là kháng sinh :

A. Ít hấp thu qua đường tiêu hóa

B. Tác dụng tốt trên đường tiết niệu

C. Tác dụng tốt trên đường tiêu hóa
D. Thuộc nhóm quinolon
E. Thuộc nhóm Novobiocin.
19. Thuộc penicillin nhóm M gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ :
A. Dicloxacillin
B. Methicillin
C. Oxacillin
D. Cloxypen
E. Ticarcillin
20. Thuốc thuộc nhóm penicillin G :

A. Bipenicillin

B. Bacampicillin

D. Pivmecilinan

E. Ticarcillin

C. Piperacillin


21. Tazocilline là kháng sinh do sự phối hợp của Tazobactam với :
A. Ampicillin
B. Amoxycillin
C. Piperacillin
D. Ticarcillin
E. Penicillin

8 |www.krongnem.com


Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

22.Flagyl là một kháng sinh :

A. Nhóm acid fucidic
hóa
C. Gắn mạnh vào protein huyết tương

B. Hấp thu chậm qua đường tiêu
D. Qua được sữa với hàm lượng cao.

E. Tất cả sai.
23.Glycopeptid là một nhóm kháng sinh:
A. Không hấp thu qua đường uống
B. Phân phối tốt vào các tổ chức
C. Vào dịch não tủy kém
D. Thải chủ yếu qua đường tiểu
E. Tất cả đúng
24.Đường thải của kháng sinh nhóm rifamycin là :

A. Mật
B. Nước bọt
C. Đờm
D. Nước mắt
E. Tất cả đúng.
25.Loại penicillin hấp thu tốt khi uống :
A. Bipenicillin
B. Methicillin
C. Extencillin
D. Oracillin
E. Tất cả sai
26.So với trong huyết tương, nồng độ của Penicillin G trong dịch não tuỷ chỉ bằng:
A. 1/10
B. 1/20
C. 1/30
D. 1/40
E. 1/50

27. Thời gian bán huỷ của các penicillin A khoảng :
A. 1 giờ
B. 2 giờ C. 3 giờ
D. 4 giờ
E. 5 giờ
28. Thời gian bán huỷ của các Cephalosporin thế hệ I khoảng :
A. 1 giờ
B. 2 giờ C. 3 giờ
D. 4 giờ
E. 5 giờ
29. Yếu tố dùng kèm làm giảm hấp thu tetracyclin dưới đây là đúng, ngoại
trừ :

A. Nước chanh
B. Nước chè
C. Sữa
D. Các antacid
E. Các chế phẩm có sắt.
30. Tỷ lệ gắn của chloramphenicol trong huyết tương là:
A. 10 %
B. 20%
C. 30%
D.40%
E.50%
31.Thuốc dưới đây thuộc nhóm Cephalosporin thế hê I, ngoại trừ :
A. Cefalexine
B. Cefadroxine
C. Cefaclor
D. Cefalotine
E. Cefamandole
32.Thuốc thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ II:
A. Cefotaxime
B. Cefadroxine
C. Cefapirine
D. Cefadrine
E. Cefuroxime
33.Thuốc dưới đây thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ III, ngoại trừ :
A. Cefoperazone
B. Cefotixine
C. Ceftriaxone
D. Latamoxef
E. Cefotaxime
34. Unacyne là kháng sinh do sự phối hợp của sulbactam với :

A. Ampicillin
B. Amoxycillin
C. Piperacillin
D. Ticarcillin
E. Penicillin
35. Claventine là kháng sinh do sự phối hợp của acid clavulanic với :
A. Ampicillin
B. Amoxycillin
C. Piperacillin
D. Ticarcillin
E. Cloxacillin
36.Tazobactam có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ :

9 |www.krongnem.com


Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A. Không phải là kháng sinh
B. Giống sulbactam
C. Ức chế
penicillinase
D. Ức chế cephalosporinase
E.
Thường dùng phối hợp với kháng sinh
37.Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ :
A. Physiomycin
B. Paramomycin
C. Kanamycin
D. Tobramycin

E. Amikacin
38. Thuốc thuộc nhóm Tetracyclin là :
A. Vibramycin
B. Netromycin
C. Colimycin
D. Tifomycin
E. Tất cả sai
39. Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ :
A Clarithromycin
B. Josamycin
C. Rovamycin
D. Virginiamycin.
E. Soframycin
40.Ciprofloxacin là kháng sinh thuộc nhóm :
A. Nitrofuran đường tiết niệu
B. Quinolon cổ điển
C. Fosfomycin
D. Imidazol
E. Tất cả sai .

Đáp án
1:A
2: D
3: C
4: E
5: C
6:D
7:B
8:A
9:E 10:A 11:A

12:C
13: D 14: E 15 : D
16.D 17: A 18: B 19: E 20:A
21:C 22: D 23: E 24:
E 25: D 26:A 27: A
28: B 29: A
30:C
31:E
32:E 33:B 34:A
35:D
36. D 37.A 38.A
39.E 40.E

10 |www.krongnem.com


Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

ĐÊ 4
1. Yếu tố của bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc :
A.Thói quen
D.Mức thu nhập

B.Công việc
E.Cân nặng

C.Điều kiện sống

2.Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới
đây, ngoại trừ :

A.Giới tính
D.Nhóm máu

B.Giống nòi
E.Cơ địa

C. Bệnh lý

3. Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ :
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương
B. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao
C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh
D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm
E. Da dễ hấp thu thuốc
4. Ở người già dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ :
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá
B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu
C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan
D. Tình trạng bệnh lý kéo dài
E. Thận bài tiết kém
5.Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của
thuốc ở Nam và Nữ là do :
A. Cân nặng

B. Hệ thống Hormon

D.Đặc điểm bệnh lý

E. Yếu tố chuyển hoá


C. Đặc điểm sống

6. Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại
trừ:
A Lượng Protein huyết tương thấp
B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang

11 |www.krongnem.com


Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp
D. Chất lượng albumin yếu
E. Thể tích phân phối tăng
7. Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng ở trẻ béo phì
A. Đúng

B . Sai

8. Penicillin tiêm buổi sáng có hiệu lực hơn tiêm buổi tối
A. Đúng

B . Sai

9. Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các
yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn

B. Thành phần Myelin thấp


C. Tế bào TK chưa biệt hóa

D. Lưu lượng máu não thấp

E. Hàng rào TKTƯ chưa phát triển đầy đủ
10.Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là :
A.Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B.Tăng độc tính của thuốc ở gan
C.Giảm thải trừ thuốc ở thận
D.Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể
E.Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể
11.Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với :
A. Dextran

B. Dung dịch NaCL

C. Dung dịch kiềm

D. Lasix

12.Tương tác thuốc gồm các yếu tố sau đâY, ngoại trừ:
A.Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B.Xãy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc

12 |www.krongnem.com

E. Heparin



Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C.Phản ứng xãy ra trong cơ thể
D.Ảnh hưởng dược lực học & dược động học
E. Làm mất tác dụng của thuốc
13. Có thể cho kết quả xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng :
A. Lasix

B. Phenolbarbital

D. Acid Ascorbic

E. Tất cả sai

C. PhenylButazon

14. Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượngT3,T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến
giáp là :
A. Aspirin

B. Phenylbutazon

D. Piroxicam

E. Indomethacin

C. Phenacetin

15. Loại kháng sinh có thể làm test coombs dương tính :
A. Penicillin

mới
D. Cephalosporin

B. Fluoroquinolon

C. Aminosid thế hệ

E. Tetracyclin thế hệ 3

16. Thuốc làm tăng kali máu :
A. Corticoid

B. Furosemid

D. INH

E. Tất cả sai

C. Digitalis

17. Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh
A. Barbiturat

B. Rifampicin

D. Acetaminophen

E. Tất cả sai

C. Erythromycin


18. Kết quả trong thủ thuật định khu tác dụng của strychnin ở ếch cắt đầu cho
thấy
A. Ếch không co giật sau kích thích
B. Ếch co giật tự nhiên ngay khi không kích thích
C. Phản xạ co giật yếu hơn ở con ếch phá tuỷ
D. Ếch có những cơn giật rung

13 |www.krongnem.com


Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

E. Tất cả sai
19. So với đường TM khi dùng bằng đường uống thì MgS04 :
A.Có tác dụng khác hoàn toàn

B.Tác dụng xuất hiện chậm hơn

C.Tác dụng kém hơn

D.Không có tác dụng

E.Ít tác dụng phụ hơn.
20. Một trong những kết quả khi cho uống MgS04 là :
A.Nước dễ được hấp thu

B. Tạo nhiều hơi trong lòng ruột

C.Tăng tiết dịch tiêu hoá


D. Giảm co thắt cơ trơn ruột non

E.Tất cả đúng
21.Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân bị :
A. Sốt cao

B. Ỉa chảy
D. Sởi

C.Hen suyển
E. Tất cả sai

22.Kháng sinh khi uống kèm với sữa sẽ bị mất tác dụng do không được hấp
thu :
A.Clamoxyl

B.Ampicilline

D.Streptomycin

C. Doxycycline

E. Cephalexin

23. Augmentin là kháng sinh phổ rộng do được phối hợp của 2 loại KS nhóm
bêta lactamin
A. Đúng

B. Sai


24. Bactrim là một loại thuốc do sự phối hợp của một sulfamid và
Pyrimethamin
A. Đúng

B. Sai

25.Tai biến do bất dung nạp thuốc của kháng sinh được liệt kê dưới đây là
đúng, ngoại trừ :
A. Ỉa chảy do kháng sinh

B. Sốc quá mẫn

C. Thường gặp với tỉ lệ 1 - 2 %

D. Chàm do tiếp xúc

14 |www.krongnem.com


Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

E. Phản ứng da cấp tính
26.Sốt do kháng sinh là một tai biến do :
A. Dùng thuốc qúa liều lượng cho phép
B. Độc tính của thuốc lên trung tâm điều nhiệt
C. Mất cân bằng sinh vật học

D. Bất dung nạp thuốc


E. Tất cả đúng
27.Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên
cơ quan tạo máu và thường gặp ở kháng sinh nhóm :
A. Phenicol

B. Aminosid
D. Macrolid

C. Rifamycin
E. Acid Fucidic

28.Tai biến do kháng sinh xảy ra ở ruột gây tiêu chảy chiếm tỷ lệ :
A. 10 - 15 %

B. 15 - 20 %

D. 25 - 30 %

E. 30 - 40 %

C. 20 - 25 %

29. Thuốc thuộc nhóm 4 Amino quinolein là :
A. Plasmocid.
D.Chloroquin

B. Palludrin
E. Lariam.

C. Proguanil


30. Dù có tác dụng diệt thể vô tính trong hồng cầu nhưng thường chỉ được
dùng để phòng tái nhiễm và chống lây lan là :
A. Choroquin

B. Doxycyclin

D. Proguanil

E. Pyrimethamin.

C. Primaquin

31. Thuốc có tác dụng chống tái phát với cả 4 loại KST- SR là :
A. Chloroquin

B. Mefloquin.
D. Proguanil.

C. Pyrimethamin
E. Primaquin.

32. Thuốc có tác dụng cắt cơn với P.Falciparum và P.Vivax nhưng ít được
dùng để cắt cơn trên lâm sàng vì liều điều trị gần bằng với liều độc là :
A. Quinacrin

B. Chloroquin

15 |www.krongnem.com


C. Pyrimethamin


Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

D. Primaquin

E. Palludrin

33. Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ Cortisol cao nhất trong
máu vào lúc :
A. 7 - 10 giờ

B. 11 - 15 giờ

D. 21 - 23 giờ

C.16 - 20 giờ

E. 24 - 1 giờ

34. Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm :
B. 11 - 15 giơ
D. 19 - 23 giờ

A. 7 - 11 giờ

C.15 - 19 giờ
E. 23 - 1 giờ


35. Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của :
A.Chuyển hóa lipid

B. Chuyển hóa Glucid

C. Chuyển hóa Protid

D. Ức chế tuyến thượng thận

E. Tác dụng trên nội tiết

Đáp án
1.E

2.D

3.B

4.C

5.B

6.C

7.B

8.B

9.D


10.E

11A

12.E

13.B

14.D

15.B

16.D

17.A

18.E

19.A

20.B

21.E

22.C

23.B

24.B


25.A

26.D

27.Â

28.D

29.D

30.D

31.E

32.D

33.A

34.E

35A.

16 |www.krongnem.com



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×