Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi lý thuyết Sinh học phân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.12 KB, 17 trang )

CÂU HỎI THI LÝ THUYẾT SINH HỌC PHÂN TỬ
Chương 1
1. Giá trị C (C-value) không dùng để
a. Diễn tả kích thước bộ gen của một loài
b. Biểu thị tỉ lệ A+T/G+C
c. Biểu diễn số cặp nucleotid của bộ gen đơn bội
d. Đơn vị megabase
e. Đơn vị Mb
2. Nghịch lý giá trị C phản ánh
a. Sự tương xứng giữa kích thước bộ gen với số lượng gen
b. Sự không tương xứng giữa kích thước bộ gen với số lượng gen
c. Sự không tương xứng giữa số nucleotid của một gen và chiều dài của gen
d. Sự tồn tại của các trình tự nucleotid trong bộ gen không liên quan đến gen
e. b và d
3. Sinh học phân tử là khoa học sinh học nghiên cứu về
a. Hóa học của các phân tử sinh học
b. Ảnh hưởng của các đột biến di truyền
c. Chức năng của protein
d. Chức năng của gen
e. Quan hệ giữa gen và sản phẩm của nó
4. Nội dung chính của học thuyết trung tâm của sinh học phân tử
a. Thông tin khi đã chuyển sang protein thì không thể lấy ra lại được
b. Thông tin được lưu trữ trên ADN có thể chuyển sang ARN
c. Thông tin chỉ luân chuyển giữa các dạng acid nucleic khác nhau
d. Sự sao chép, phiên mã, dịch mã là các quá trình chuyển thông tin trong tế bào
e. Protein không mang thông tin di truyền

Chương 2
5. ADN sao chép theo cơ chế bán bảo thủ vì từ một gen ban đầu tạo ra
a. 2 gen con chứa các nucleotid cũ và mới xen kẽ
b. 2 mạch đơn ADN chứa các nucleotid cũ và mới xen kẽ


c. 1 gen con hoàn toàn mới, 1 gen con hoàn toàn cũ
d. 2 gen con, mỗi gen chứa một mạch mới, một mạch cũ
e. 1 gen ban đầu đồng thời tồn tại với 2 gen con vừa mới vừa cũ
6. ADN polymerase đóng vai trò sửa chữa của tế bào nhân thật
a. I
b. II
c. α
d. β
e. b và d
7. Bong bóng sao chép còn được gọi là
a. Nút sao chép
c. Vị trí Origin
e. Tất cả đều sai
b. Chạc ba sao chép
d. Vị trí Okazaki
8. Ý nào đúng với đoạn Okazaki ở tế bào nhân nguyên thủy
a. Gồm khoảng 1000-2000 nucleotid Gốc c. Nối với nhau tạo thành sợi sớm
phosphat tự do của Topoisomerase
d. Còn gọi là loop
b. Được nối lại bằng ADN ligase
e. a và b
9. Vị trí Origin
a. Điểm khởi đầu sự sao chép
c. Gồm 254 cặp base
b. Được nhận diện bởi protein B
d. a và b


e. a, b và c
10. Tế bào nhân nguyên thủy có

a. ADN polymerase I
d. ARN polymerase II
b. ADN polymerase II
e. a và b
c. ARN polymerase I
11. Hoạt tính exonuclease 5’  3’ không tìm thấy ở
a. ADN polymerase I
d. a và b
b. ADN polymerase II
e. b và c
c. ADN polymerase III
12. Vai trò nào không thuộc ADN polymerase I
a. Hoạt tính Exonuclease theo hướng 5’-> 3’
d. Sao chép sợi dẫn
b. Hoạt tính Exonuclease theo hướng 3’-> 5’
e. Lấp khoảng trống GAP
c. Sửa chữa ADN hư hỏng
13. Vai trò của γ− polymerase
a. Sao chép sợi muộn
d. Sao chép sợi dẫn
b. Sửa chữa
e. a và b
c. Sao chép ti thể
14. Vai trò của α- polymerase
a. Sao chép sợi muộn
d. Sao chép sợi dẫn
b. Sửa chữa
e. c và d
c. Sao chép ti thể
15. Vai trò của β- polymerase

a. Sao chép sợi muộn
d. Sao chép sợi dẫn
b. Sửa chữa
e. a và b
c. Sao chép ti thể
16. Ở E. coli quá trình sao chép bắt đầu khi
a. Helicase tiếp xúc ADN
d. Protein N nhận biết điểm ORI
b. Protein B nhận biết điểm ORI
e. b, c và d
c. Protein SSB nhận biết điểm ORI
17. Vai trò của Topoizomerase I:
a. Cắt một sợi ADN
d. Vặn xoắn từ phải sang trái
b. Làm mất xoắn
e. a và b
c. Tạo các dạng siêu xoắn âm
18. Vai trò của Topoizomerase II:
a. Còn gọi là Gyrase
d. Làm mất sự xoắn
b. Cắt một sợi ADN
e. a và c
c. Tạo các dạng siêu xoắn âm
19. Mô hình sao chép ở tế bào nhân thật được nghiên cứu bằng
a. Adenovirus
d. Saccharomyces cerevisiae
b. SV 40
e. a và b
c. E. coli
20. ADN bắt đầu sao chép trong pha

a. G1
c. S
e. G1, S
b. G2
d. Go

Chương 3 và 4


21. Tính chất nào không phải của tất cả ARN:
a. Mạch đơn polynucleotid
d. Được tổng hợp từ trong nhân
b. Đường pentose (5C) là ribose
e. Có liên kết hydro giữa A=T
c. Ngoài A, G, C thì Uracil thay cho Thymin
22. Cấu tạo từ 34 phân tử protein, 1 phân tử rARN 23S, 1 phân tử rARN 5S là tiểu đơn vị:
a. 50S
b. 30S
c. 60S
d. 40S
e. 70S
23. Cấu tạo từ 45 phân tử protein, 1 rARN 28S, 1 phân tử rARN 5.8S, 1 phân tử rARN 5S là tiểu
đơn vị:
a. 60S
b. 40S
c. 50S
d. 30S
e. 70S
24. Tiểu đơn vị 40S của tế bào nhân thật cấu tạo từ:
a. 34 phân tử protein + 1 rARN 23S, 1 rARN 5S

b. 21 phân tử protein + 1 rARN 16S
c. 45 phân tử protein + 1 rARN 28S, rARN 5.8S, rARN 5S
d. 33 phân tử protein + 1 rARN 18S
e. 45 phân tử protein + 1 rARN 23S + 1 rARN 5S
25. Quá trình methyl hóa nhờ ARN-methylase chỉ xảy ra ở:
a. mARN
b. Pre-rARN
c. tARN
d. scARN
e. snARN
26. Phản ứng nào không phải của tARN trong quá trình sinh tổng hợp protein:
a. Aminoacyl hóa
d. Gắn ribosom
b. Formyl hóa tARN mở đầu
e. Nhận diện codon – anticodon
c. Gắn những yếu tố kết thúc
27. Phiên mã đối xứng có thể xảy ra ở:
a. Vi khuẩn
c. Ti thể của Ruồi
d. Ti thể Côn trùng
Giấm
b. Lạp thể
e. Ti thể tế bào thú
28. Tiểu đơn vị σ tách ra khỏi phức hợp phiên mã khi ARN mới sinh đạt chiều dài
a. 4 base
c. 8 base
e. 12 base
b. 6 base
d. 10 base
29. Vì sao ARN polymerase không cần có hoạt tính sửa sai:

a. Nucleotid kết hợp không đúng được thay thế ngay
b. Sai sót hiếm hoi không di truyền được
c. ARN không phải là nơi lưu trữ thông tin di truyền
d. ARN không tạo ra chính nó
e. a, b, c
30. ARN polymerase ở prokaryote là một holoenzym chứa các tiểu đơn vị:
a. ααββσ
b. αα ’ββσ
c. ααββ’σ
d. αα ’ββ’σ
e. αα’ββ’σ’
31. Ở E. coli, promoter gồm các vùng:
a. Vùng TATAAT
c. Vùng TTGACA
e. Tất cả
b. Hộp TATA
d. Vùng –35
32. Chức năng quan trọng của hộp –10 và hộp –35 được phát hiện nhờ đột biến:
a. Mất base
d. Đảo vị trí một cặp base
b. Thay base này bằng base khác
e. a, c
c. Thêm base
33. Sự kiện không đúng với hiện tượng phiên mã ngược:
a. Cần mồi
b. Đoạn mồi là tARN của tế bào chủ
c. Đoạn mồi là ARN do primase tổng hợp
d. Đoạn mồi gắn vào đầu 3’ của Retrovirus
e. ARN virus trong chuỗi lai bị phân hủy bởi RNaseH



34. Đặc điểm nào không thuộc sự phiên mã ở tế bào nhân thật
a. mARN chứa thông tin một gen
b. Đầu 5’ mARN có gắn chóp 7-Methylguanosine
c. Bản phiên mã đầu tiên (pre-mARN) được sử dụng ngay cho việc tổng hợp protein
d. Có thêm đuôi polyA dài 100-200 nucleotid
e. Có 3 loại ARN polymerase I, II và III
35. Acid amin nào chỉ có một codon
a. Leucin
b. Methionin
c. Tryptophan
d. Alanin
e. b và c
36. Tính chất nào không phải của mã di truyền:
a. Có ngoại lệ
b. Một chiều, không chồng lên nhau
c. Phổ biến ở mọi sinh vật là mã bộ 3
d. Đặc hiệu, một codon chỉ mã hóa cho một loại acid amin
e. Suy thoái: nhiều bộ ba mã hóa cho một loại acid amin
37. Vai trò của ARN
a. Trung gian khuếch đại thông tin di truyền từ ADN đến protein
b. Kiểm soát sự biểu hiện gen
d. Lưu trữ thông tin di truyền
c. Cấu trúc hay xúc tác
e. a, b và c
38. Đặc tính này không đúng với cấu trúc ARN ribosom
a. Cuộn lại như hình lá chẻ ba
b. Cấu trúc bậc hai quan trọng trong lắp ráp ribosom
c. Cấu trúc bậc 1 có nucleotid được methyl hóa
d. Có kích thước khác nhau ở các loài khác nhau

e. b và c
39. Đặc tính này không đúng với ARN vận chuyển
a. Cấu trúc là một mạch 73-93 nucleotid cuộn lại như hình lá chẻ ba
b. Được mã hóa trong các operon hỗn hợp
c. Có các loại tARN trung gian và tARN đuôi
d. Có nhiều điểm nhận diện enzym
e. Trình tự hoàn chỉnh ngay sau khi phiên mã
40. Đặc tính này không đúng với ARN thông tin
a. Có đoạn 5’ UTR không mã hóa, mang tín hiệu cho ribosom
b. Có đoạn 3’ UTR không mã hóa, nơi gắn polyA (nhân thật)
c. Có vùng mã hóa
d. mARN của nhân nguyên thủy có thời gian bán hủy ngắn
e. Cuộn lại như hình lá chẻ ba
41. Sự phiên mã tạo ra
a. Các ARN
c. Protein
e. Polypeptid
b. Bản sao ADN
d. Các enzym
42. Sự phiên mã không
a. Cần khuôn ADN từ một trong hai mạch của phân tử ADN
b. Cần ARN polymerase
c. Cần ATP, GTP, CTP, UTP
d. Cần mồi
e. Thường bắt đầu tại vị trí -35
43. Ribozym là
a. Ribosom
b. mARN có khả năng giải mã



c. rARN cấu tạo nên ribosom
e. ARN có khả năng thủy phân
d. ARN có khả năng xúc tác
44. Đặc điểm nào không thuộc sự phiên mã ở nhân thật
a. mARN chứa thông tin một gen
b. Đầu 5’ mARN có gắn chóp 7-Methylguanosine
c. Bản phiên mã đầu tiên (pre-mARN) được sử dụng ngay cho việc tổng hợp protein
d. Có thêm đuôi polyA dài 100-200 nucleotid
e. Có 3 loại ARN polymerase I, II và III
45. Đặc điểm nào không đúng với mã di truyền
a. Liên tục
d. Có tính “suy thoái”
b. Chỉ gồm 3 nucleotid kế tiếp nhau
e. Phổ biến cho tất cả sinh vật
c. Các nucleotid có thể gối đầu lên nhau
46. Năng lượng giải phóng được từ GTP thành GDP + Pi dùng để
a. Hoạt hóa acid amin
d. Dịch chuyển ribosome
b. Ghép tARN khởi đầu với bán đơn vị 50S
e. Gắn kết mARN với ribosom
c. Ghép tARN khởi đầu với bán đơn vị 30S
47. Promoter là:
a. Trình tự ADN cho phép khởi đầu phiên mã
d. Là nơi gắn của yếu tố sigma ở vi khuẩn
b. Ở vi khuẩn gồm vùng -35 và vùng -10
e. Tất cả
c. Ở nhân thật gồm hộp CAAT và hộp GC
48. Sự phiên mã khác sự sao chép:
a. Có vị trí khởi đầu biến thiên
d. Điểm kết thúc được xác định trước

b. Không cần mồi để polymerase hoạt động
e. Tất cả
c. Chỉ có một sợi ADN được dùng làm khuôn mẫu
49. Bước nào không có trong quá trình phiên mã?
a. ARN polymerase nhận diện “promoter”
b. ADN được tháo xoắn cục bộ
c. ARN polymerase bắt đầu đọc ADN và tổng hợp ARN
d. Polymerase di chuyển đến vị trí kết thúc
e. Topomerase I tách ARN ra khỏi ADN
50. Vai trò của yếu tố sig
a. Là phần mang tính đặc hiệu promoter của ARN polymerase
b. Gắn vào hộp Pribnow
c. Việc gắn yếu tố sigma vào promoter đánh dấu “khởi đầu” phiên mã
d. Cho phép tế bào biểu hiện gen theo nhu cầu
e. Tất cả
51. Sự biểu hiện gen khác nhau ở các tế bào nhân thật đã biệt hóa là do
a. Silencer
c. Sự khác nhau của promoter
e. Tất cả
b. Enhancer
d. Sự khác nhau của các yếu tố phiên mã chuyên biệt
52. Trong phiên mã.
a. ARN có trình tự giống sợi mã hóa của ADN
d. Promoter nằm trên sợi khuôn
b. ARN có trình tự giống sợi khuôn của ADN
e. a và c
c. Promoter nằm trên sợi mã hóa
53. ARN được tổng hợp ở
a. Tế bào chất
c. Ty thể

e. Không bào
b. Nhân
d. Lạp thể


54.a.Cấu
Lắptrúc
rápbậc
ribosom
1 của rARN có vai
c. Biến
trò đổi bản sao sơ cấp
e. b và c
b. Methyl hóa
d. Tăng thời gian tồn tại của ribosom
55. Vai trò ARN
a. Chỉ huy quá trình tổng hợp protein
d. Điều hòa hoạt động gen
b. Lưu giữ thông tin di truyền
e. Tất cả
c. Qui định trình tự acid amin trên protein
56. tARN vận chuyển chất mang nhờ vị trí gắn tại
a. Đầu mút 3’
c. Vòng anticodon
e. Tất cả
b. Vòng D
d. Đầu mút 5’
57. Pre-tARN biến đổi thành tARN nhờ xúc tác của
a. Ribozym
c. ARNase

e. Tất cả
b. Spliceosom
d. Topoisomerase
58. Phản ứng nối dài được xúc tác bởi enzym
a. Peptidyl transferase
c. Aminoacyl
e. ADNase
b. Ligase
d. ARNase

Chương 5, 6,7
59. Trong quá trình dịch mã
a. Mỗi tARN có một tARN-aminoacyl synthetase tương ứng
b. Một tARN-aminoacyl synthetase chung cho tất cả acid amin
c. tARN-aminoacyl synthetase kéo dài chuỗi peptid
d. Một tARN-aminoacyl synthetase cho mỗi loại acid amin
e. tARN-aminoacyl synthetase xúc tác sự chuyển vị
60. Trình tự Shine-Dalgarno là
a. Vị trí gắn ribosom
d. Vị trí kết thúc dịch mã
b. Yếu tố khởi lắp ráp rARN
e. Là trình tự codon khởi đầu
c. Yếu tố khởi đầu dịch mã
61. Chuỗi peptid đang hình thành gắn vào
a. mARN
c. Tiểu đơn vị lớn
e. Vị trí A
b. Tiểu đơn vị nhỏ
d. Vị trí P
62. Sự chuyển vị ribosom có các hiện tượng

a. tARN vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P
d. Ribosom chuyển vị từng
bước
b. Peptidyl-tARN di chuyển từ vị trí A sang vị trí P
e. a, b và d
c. Ribosom tách ra để gắn vào codon kế tiếp
63. Tác hại của Streptomycin trong quá trình dịch mã của vi khuẩn
a. Ức chế chuyển peptid hóa
b. Ức chế peptidyl transferase
c. Phong bế việc gắn aminoacyl- tARN vào vị trí A
d. Tương tác codon-anticodon gây đọc nhầm của mARN
e. Gây kết thúc sớm quá trình dịch mã
64. Protein ức chế khác với protein hoạt hóa ở chỗ:
a. Gắn vào operator ngăn cản phiên mã gen cấu trúc
b. Thuộc dạng điều hòa âm
d. Gắn vào vị trí tăng cường
c. Gắn vào vị trí khởi đầu trên promoter
e. a, b
65. “Hệ lactose” thường xuyên sản sinh protein ức chế ở mức thấp vì:
a. E. coli chuộng lactose hơn glucose
b. Promoter của operon này kém hiệu suất


c. Promoter của operon này gắn với ARN-polymerase
d. Chất ức chế được tổng hợp trong tế bào có thay đổi
e. a, b đúng
66. Operon gồm
a. Vùng khởi động (promoter)
d. Chóp GMP
b. Các gen cấu trúc

e. a, b và c
c. Vị trí điều hòa
67. Operator là
a. Đoạn mARN gắn được protein điều hòa
b. Đoạn ADN chuyên biệt gắn được protein điều hòa
c. Đoạn ADN nằm trước promoter
d. Đoạn ADN nằm sau promoter
e. Gen tổng hợp protein
68. Kiểm soát dương khác với kiểm soát âm vì cần phải
a. Loại bỏ tích cực phân tử ức chế
b. Hoạt hóa quá trình khởi đầu của ARN-polymerase
c. Đưa vào co-repressor
d. Loại bỏ co-repressor
e. a và d
69. Trình tự TEL
a. Thuộc nhóm telomer
d. Không gắn với màng nhân
b. Bảo vệ đầu mút nhiễm sắc thể
e. a và b
c. Kìm hãm sự tiến hóa
70. Trình tự SINE
a. Còn gọi là Alu
d. Dài hơn LINE
b. Không chứa nhóm Alu
e. a và d
c. Ngắn hơn LINE
71. Gen giả là
a. Trình tự lặp lại thấp
d. Không mã hóa cho protein
b. Trình tự lặp lại cao

e. c và d
c. Trình tự độc nhất
72. Các hormon có thể kích thích phiên mã bằng cách
a. Tách ADN khỏi histone
b. Tác động như một chất cảm ứng
c. Hoạt hóa protein hiệu ứng
d. Gắn với protein tạo phức hợp hoạt hóa
e. Tất cả
73. Các mức điều hòa biểu hiện gen ở tế bào nhân thật
a. Chất nhiễm sắc
d. Dịch mã và hậu dịch mã
b. Phiên mã
e. Tất cả
c. Hậu phiên mã
74. Ðiều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân thật khác tế bào nhân nguyên thủy
a. Trình tự điều hòa 5' thường rất dài
b. Trình tự điều hòa 3' thường rất dài
c. Chủ yếu đáp ứng lại tín hiệu ngoại sinh
d. Chủ yếu đáp ứng lại tín hiệu nội sinh


e. a và d

Chương 8
75. Nhóm tác nhân gây đột biến nguy hại nhất
a) Base đồng đẳng
b) Alkyl hóa
c) Deamin hóa

d) Ức chế tổng hợp base nitơ

e) Chèn vào ADN

76. Cơ chế không đảo nghịch sai hỏng do đột biến:
a) Quang phục hồi
b) Làm mất nhóm alkyl
c) Nối lại bằng ligase

d) Sửa sai bằng glycosylase
e) b và c

77. Cơ chế sửa chữa đột biến bằng cách loại bỏ sai hỏng trong ADN:
a) Quang phục hồi
b) Làm mất nhóm alkyl
c) Nối lại bằng ligase

d) Sửa sai bằng glycosylase
e) Tái tổ hợp

78. Ðiểm khác biệt giữa kỹ thuật tái tổ hợp và kỹ thuật đột biến:
a)
b)
c)
d)

Tái tổ hợp là kỹ thuật ghép gen
Tái tổ hợp phụ thuộc vào kỹ thuật di truyền
Ðột biến không phụ thuộc vào kỹ thuật di truyền
a và b
e) a, b và c


79. Tần số đột biến là mức độ xuất hiện của đột biến trên:
a) Một nhiễm sắc thể
b) Một tế bào
c) Một giao tử

d) Một lần sao chép
e) b, c, d

80. Cơ chế chống lại đột biến
a)
b)
c)
d)
e)

NER- cắt bỏ nucleotid
Mtase - khử alkyl
Glycosylase - cắt bỏ base sai
Dung nạp AND sai
Tất cả

81. Quang phục hồi sửa đột biến
a. Theo cơ chế đảo nghịch sai hỏng
b. Cần enzym photolyase và ánh sáng
c. Đứt dimer pyrimidin
d. Hệ thống sửa chữa đột biến đơn giản nhất và xưa nhất
e. Có ở tất cả các sinh vật
82. Enzym photolyase không
a. Xúc tác phản ứng cắt dimer pyrimidin
b. Cần có ánh sáng để hoạt hóa

c. Có nhiều trong vi khuẩn
d. Có trong động vật
e. Có nhiều trong tế bào nhân thật bậc thấp, côn trùng, thực vật
83. Cách nào không biến đổi được protooncogen thành oncogen
a. Mất đoạn
d. Xạ trị
b. Đột biến điểm
e. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
c. Khuếch đại gen
84. Chống lại đột biến
a. NER – cơ chế cắt bỏ nucleotid
d. Dung nạp ADN sai
b. Mtase – khử alkyl
e. Tất cả
c. Glycosylase cắt bỏ base sai


85. Protein P53
a. Ức chế khối u
b. Mã hóa bởi gen p53
c. Tham gia hệ thống cấp cứu
d. Sửa chữa nhiều tổn thương của tế bào đang phân chia
e. Tất cả

Chương 9
86. Cách nào không dùng để tinh chế ADN
a. Sắc ký ái lực.
d. Sắc ký lỏng hiệu năng cao.
b. Sắc ký lọc gel.
e. Sắc ký khí

c. Sắc ký trao đổi ion trên vi cột.
87. Tốc độ điện di không phụ thuộc
a. Kích thước phân tử ADN
d. Nồng độ gel
b. Cấu dạng của ADN
e. Điện thế sử dụng
c. Nồng độ ADN
88. Đặc điểm không thuộc phương pháp định trình tự của Sanger:
a. Xử lý hóa học chuyên biệt làm biến đổi đặc trưng một loại nucleotid
b. Sử dụng ADN polymerase
c. Nucleotid được đánh dấu.
d. Phản ứng tiến hành trong bốn phân đoạn
e. Có sử dụng dideoxynucleotid
89. Chất làm giảm nhiệt độ biến tính của ADN trong PCR
a. Formamid
b. MgCl2
c. DMSO
d. EDTA
e. a và c
90. Tính nhiệt độ “chảy” của đoạn mồi nhằm xác định nhiệt độ thích hợp để
a. Biến tính mồi
d. Mồi không gắn bổ sung vào nhau
b. Mồi gắn vào khuôn
e. Mồi gắn vào các đoạn khác nhau
c. Tổng hợp từ khuôn trên gen
91. PCR tổ
a. Dựa trên nguyên tắc của phản ứng PCR
b. Là hai PCR liên tiếp, sử dụng hai cặp mồi “ngoại” và “nội”
c. Có độ nhạy và chuyên biệt cao hơn PCR thường
d. Ứng dụng trong chẩn đoán

e. Tất cả
92. Phương pháp để tách các ADN khác nhau 1% đơn vị tỉ trọng
a. Siêu li tâm trên gradient liên tục Saccharose
d. Sắc ký lọc gel
b. Siêu li tâm trên gradient không liên tục CsCl
e. Sắc ký trao đổi ion trên vi cột
c. Siêu li tâm trên gradient liên tục CsCl
93. Phương pháp tinh chế các oligonucleotid tổng hợp
a. Sắc ký ái lực
d. Sắc ký lỏng hiệu năng cao
b. Sắc ký lọc gel
e. Tất cả
c. Sắc ký trao đổi ion trên vi cột
94. Điện di trường xung (PFGE) phân tích ADN dựa trên nguyên tắc
a. Kích thước phân tử
d. Nồng độ gel
b. Đổi hướng điện trường trong quá trình điện di
e. a và b
c. Điện thế sử dụng
95. Đặc điểm không thuộc RE loại II
a. Trình tự nhận diện gồm 4-8 nucleotid


b. Trình tự nhận diện có cấu trúc palindrome
c. Cắt tạo đầu bằng hoặc so le
d. Cắt cách trình tự nhận diện khoảng 20 nucleotid
e. Cắt ngay tại trình tự nhận diện
96. Mẫu dò có đặc tính
a. Là bản sao của một trình tự acid nucleic
d. Nhạy

b. Có đánh dấu để dễ nhận biết
e. Tất cả
c. Chuyên biệt
97. Xác định trình tự ADN bằng phương pháp Maxam và Gilbert không có bước
a. Đánh dấu các phân tử ADN 32P ở một đầu
b. Xử lý các phân đoạn với các tác nhân hóa học khác nhau
c. Tổng hợp mạch ADN với sự hiện diện dideoxynucleotid
d. Phân tích trên gel polyacrylamid
e. b và d
98. PCR dựa trên đặc điểm của quá trình
a. Sao chép
b. Phiên mã
c. Điều hòa biểu hiện
d. Dịch mã e. Tất cả
99. Chọn chu kỳ nhiệt PCR dựa vào 2 yếu tố
a. Kích thước khuôn và độ tinh khiết
d. Kích thước khuôn và nồng độ khuôn
b. Kích thước khuôn và kích thước mồi
e. Kích thước khuôn và trình tự mồi
c. Tất cả
100. Enzym xúc tác PCR ARN
a. Chịu được nhiệt độ
b. ADN polymerase có hoạt tính reverse transcriptase
c. Enzym Tth cần Mn2+ và Mg2++
d. Không xúc tác khuếch đại ADN
e. a, b, c


Câu hỏi SGK


Bài 1. Nhập môn sinh học phân tử

1) Ai là người xác nhận vai trò di truyền của DNA
a) Frederick Griffith
b) Oswald Avery
c) Hershey và Chase
d) Erwin Chargaff
e) Watson và Crick
2) Ai là người đưa ra mô hình xoắn kép của ADN
a) Frederick Griffith
b) Oswald Avery
c) Hershey và Chase
d) Erwin Chargaff
e) Watson và Crick
3) Bản đồ gen người khi hoàn chỉnh cho thấy có bao nhiêu gen mã hóa cho protein
a) 10.000-15.000
b) 15.000-20.000
c) 20.000-25.000
d) 25.000-30.000
e) 30.000-35.000
4) Sinh học phân tử là khoa học sinh học nghiên cứu về
a) Hóa học của các phân tử sinh học
b) Ảnh hưởng của các đột biến di truyền
c) Chức năng của protein
d) Chức năng của gen
e) Quan hệ giữa gen và sản phẩm của nó
5) Nội dung chính của học thuyết trung tâm của sinh học phân tử
a) Thông tin khi đã chuyển sang protein thì không thể lấy ra lại được
b) Thông tin được lưu trữ trên ADN có thể chuyển sang ARN
c) Thông tin chỉ luân chuyển giữa các dạng acid nucleic khác nhau

d) Sự sao chép, phiên mã, dịch mã là các quá trình chuyển thông tin trong tế bào
e) Protein không mang thông tin di truyền

Bài 2. Sao chép ADN

1) ADN sao chép theo cơ chế bán bảo thủ vì từ một gen ban đầu tạo ra
a) 2 gen con chứa các nucleotid cũ và mới xen kẽ
b) 2 mạch đơn ADN chứa các nucleotid cũ và mới xen kẽ
c) 1 gen con hoàn toàn mới, 1 gen con hoàn toàn cũ
d) 2 gen con, mỗi gen chứa một mạch mới, một mạch cũ
e) 1 gen ban đầu đồng thời tồn tại với 2 gen con vừa mới vừa cũ
2) ADN polymerase đóng vai trò sửa chữa của tế bào nhân thật
a) I
b) II
c) α
d) β
e) b và d
3) Bong bóng sao chép còn được gọi là
a) Nút sao chép
c) Vị trí Origin
e) Tất cả đều sai
b) Chạc ba sao chép
d) Vị trí Okazaki
4) Ý nào đúng với đoạn Okazaki ở tế bào nhân nguyên thủy
a) Gồm khoảng 1000-2000 nucleotid Gốc c) Nối với nhau tạo thành sợi sớm
phosphat tự do của Topoisomerase
d) Còn gọi là loop
b) Được nối lại bằng ADN ligase
e) a và b



5) Vị trí Origin
a) Điểm khởi đầu sự sao chép
b) Được nhận diện bởi protein B
c) Gồm 254 cặp base

d) a và b
e) a, b và c

Bài 3. Các loại ARN
1) Tính chất nào không phải của tất cả ARN:
a) Mạch đơn polynucleotid
d) Được tổng hợp từ trong nhân
b) Đường pentose (5C) là ribose
e) Có liên kết hydro giữa A=T
c) Ngoài A, G, C thì Uracil thay cho Thymin
2) Cấu tạo từ 34 phân tử protein, 1 phân tử rARN 23S, 1 phân tử rARN 5S là tiểu đơn vị:
a) 50S
b) 30S
c) 60S
d) 40S
e) 70S
3) Cấu tạo từ 45 phân tử protein, 1 rARN 28S, 1 phân tử rARN 5.8S, 1 phân tử rARN 5S
là tiểu đơn vị:
a) 60S
b) 40S
c) 50S
d) 30S
e) 70S
4) Tiểu đơn vị 40S của tế bào nhân thật cấu tạo từ:

a) 34 phân tử protein + 1 rARN 23S, 1 rARN 5S
b) 21 phân tử protein + 1 rARN 16S
c) 45 phân tử protein + 1 rARN 28S, rARN 5.8S, rARN 5S
d) 33 phân tử protein + 1 rARN 18S
e) 45 phân tử protein + 1 rARN 23S + 1 rARN 5S
5) Quá trình methyl hóa nhờ ARN-methylase chỉ xảy ra ở:
a) mARN
b) Pre-rARN
c) tARN
d) scARN
e) snARN
6) Tính chất nào không đặc hiệu cho tARN
a) Chiều dài khoảng 73 – 93 nucleotid
b) Mạch đơn cuộn hình lá chẻ ba
c) Đầu mút 3’ kết thúc CCA gắn acid amin
d) Đầu mút 5’ kết thúc G
e) Một loại tARN có thể mang nhiều loại acid amin khác nhau
7) Phản ứng nào không phải của tARN trong quá trình sinh tổng hợp protein:
a) Aminoacyl hóa
d) Gắn ribosom
b) Formyl hóa tARN mở đầu
e) Nhận diện codon – anticodon
c) Gắn những yếu tố kết thúc

Bài 4. Sự phiên mã và mã di truyền
1) Phiên mã đối xứng có thể xảy ra ở:
a) Vi khuẩn
c) Ti thể của Ruồi
d) Ti thể Côn trùng
b) Lạp thể

Giấm
e) Ti thể tế bào thú
2) Tiểu đơn vị σ tách ra khỏi phức hợp phiên mã khi ARN mới sinh đạt chiều dài
a) 4 base
c) 8 base
e) 12 base
b) 6 base
d) 10 base
3) Vì sao ARN polymerase không cần có hoạt tính sửa sai:
a) Nucleotid kết hợp không đúng được thay thế ngay
b) Sai sót hiếm hoi không di truyền được
c) ARN không phải là nơi lưu trữ thông tin di truyền
d) ARN không tạo ra chính nó
e) a, b, c
4) ARN polymerase ở prokaryote là một holoenzym chứa các tiểu đơn vị:
a) 
b) ’
c) ’
d) ’’
e) ’’’
5) Ở E. coli, promoter gồm các vùng:


a) Vùng TATAAT
c) Vùng TTGACA
e) Tất cả
b) Hộp TATA
d) Vùng –35
6) Chức năng quan trọng của hộp –10 và hộp –35 được phát hiện nhờ đột biến:
a) Mất base

d) Đảo vị trí một cặp base
b) Thay base này bằng base khác
e) a, c
c) Thêm base
7) Sự kiện không đúng với hiện tượng phiên mã ngược:
a) Cần mồi
b) Đoạn mồi là tARN của tế bào chủ
c) Đoạn mồi là ARN do primase tổng hợp
d) Đoạn mồi gắn vào đầu 3’ của Retrovirus
e) ARN virus trong chuỗi lai bị phân hủy bởi RNaseH
8) Đặc điểm nào không thuộc sự phiên mã ở tế bào nhân thật
a) mARN chứa thông tin một gen
b) Đầu 5’ mARN có gắn chóp 7-Methylguanosine
c) Bản phiên mã đầu tiên (pre-mARN) được sử dụng ngay cho việc tổng hợp protein
d) Có thêm đuôi polyA dài 100-200 nucleotid
e) Có 3 loại ARN polymerase I, II và III
9) Acid amin nào chỉ có một codon
a) Leucin
b) Methionin c) Tryptophan
d) Alanin
e) b và c
10)
Tính chất nào không phải của mã di truyền:
a) Có ngoại lệ
b) Một chiều, không chồng lên nhau
c) Phổ biến ở mọi sinh vật là mã bộ 3
d) Đặc hiệu, một codon chỉ mã hóa cho một loại acid amin
e) Suy thoái: nhiều bộ ba mã hóa cho một loại acid amin

Bài 5. Sinh tổng hợp protein

1) Trong quá trình dịch mã
a) Mỗi tARN có một tARN-aminoacyl synthetase tương ứng
b) Một tARN-aminoacyl synthetase chung cho tất cả acid amin
c) tARN-aminoacyl synthetase kéo dài chuỗi peptid
d) Một tARN-aminoacyl synthetase cho mỗi loại acid amin
e) tARN-aminoacyl synthetase xúc tác sự chuyển vị
2) Trình tự Shine-Dalgarno là
a) Vị trí gắn ribosom
d) Vị trí kết thúc dịch mã
b) Yếu tố khởi lắp ráp rARN
e) Là trình tự codon khởi đầu
c) Yếu tố khởi đầu dịch mã
3) Chuỗi peptid đang hình thành gắn vào
a) mARN
c) Tiểu đơn vị lớn
e) Vị trí A
b) Tiểu đơn vị nhỏ
d) Vị trí P
4) Sự chuyển vị ribosom có các hiện tượng
a) tARN vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P
d) Ribosom chuyển vị từng
b) Peptidyl-tARN di chuyển từ vị trí A sang vị trí P
bước
c) Ribosom tách ra để gắn vào codon kế tiếp
e) a, b và d
5) Tác hại của Streptomycin trong quá trình dịch mã của vi khuẩn
a) Ức chế chuyển peptid hóa
b) Ức chế peptidyl transferase
c) Phong bế việc gắn aminoacyl- tARN vào vị trí A
d) Tương tác codon-anticodon gây đọc nhầm của mARN

e) Gây kết thúc sớm quá trình dịch mã


Bài 6. Điều hòa hoạt động gen
1)

Protein ức chế khác với protein hoạt hóa ở chỗ:
a) Gắn vào operator ngăn cản phiên mã gen cấu trúc
b) Thuộc dạng điều hòa âm
d) Gắn vào vị trí tăng cường
c) Gắn vào vị trí khởi đầu trên promoter
e) a, b
2)
“Hệ lactose” thường xuyên sản sinh protein ức chế ở mức thấp vì:
a) E. coli chuộng lactose hơn glucose
b) Promoter của operon này kém hiệu suất
c) Promoter của operon này gắn với ARN-polymerase
d) Chất ức chế được tổng hợp trong tế bào có thay đổi
e) a, b đúng
3)
Operon của arabinose được coi là operon nhạy cảm đối với glucose vì:
a) AMP tăng khi hàm lượng glucose tăng
b) AMP vòng có khả năng hoạt hóa promoter yếu
c) AMP muốn gắn vào promoter phải nhờ CAP
d) AMP gắn được vào promoter sẽ hoạt hóa ARN polymerase
e) b, c và d
4)
Operon gồm
a) Vùng khởi động (promoter)
d) Chóp GMP

b) Các gen cấu trúc
e) a, b và c
c) Vị trí điều hòa
5) Operator là
a) Đoạn mARN gắn được protein điều hòa
b) Đoạn ADN chuyên biệt gắn được protein điều hòa
c) Đoạn ADN nằm trước promoter
d) Đoạn ADN nằm sau promoter
e) Gen tổng hợp protein
6) Kiểm soát dương khác với kiểm soát âm vì cần phải
a) Loại bỏ tích cực phân tử ức chế
b) Hoạt hóa quá trình khởi đầu của ARN-polymerase
c) Đưa vào co-repressor
d) Loại bỏ co-repressor
e) a và d

Bài 7. Bộ gen tế bào nhân thật
1) Trình tự TEL
a) Thuộc nhóm telomer
d)
b) Bảo vệ đầu mút nhiễm sắc thể
e)
c) Kiềm hãm sự tiến hóa
2) Trình tự SINE
a) Còn gọi là Alu
d)
b) Không chứa nhóm Alu
e)
c) Ngắn hơn LINE
3) Gen giả là

a) Trình tự lặp lại thấp
d)
b) Trình tự lặp lại cao
e)
c) Trình tự độc nhất
4) Các hormon có thể kích thích phiên mã bằng cách

Không gắn với màng nhân
a và b
Dài hơn LINE
a và d
Không mã hóa cho protein
c và d


a) Tách ADN khỏi histone
b) Tác động như một chất cảm ứng
c) Hoạt hóa protein hiệu ứng
d) Gắn với protein tạo phức hợp hoạt hóa
e) Tất cả
5) Các mức điều hòa biểu hiện gen ở tế bào nhân thật
a) Chất nhiễm sắc
d) Dịch mã và hậu dịch mã
b) Phiên mã
e) Tất cả
c) Hậu phiên mã
6) Ðiều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân thật khác tế bào nhân nguyên thủy
a) Trình tự điều hòa 5' thường rất dài
b) Trình tự điều hòa 3' thường rất dài
c) Chủ yếu đáp ứng lại tín hiệu ngoại sinh

d) Chủ yếu đáp ứng lại tín hiệu nội sinh
e) a và d

Bài 8. Đột biến gen
2) Nhóm tác nhân gây đột biến nguy hại nhất
a) Base đồng đẳng
d) Ức chế tổng hợp base nitơ
b) Alkyl hóa
e) Chèn vào ADN
c) Deamin hóa
3) Cơ chế không đảo nghịch sai hỏng do đột biến:
a) Quang phục hồi
d) Sửa sai bằng glycosylase
b) Làm mất nhóm alkyl
e) b và c
c) Nối lại bằng ligase
4) Cơ chế sửa chữa đột biến bằng cách loại bỏ sai hỏng trong ADN:
a) Quang phục hồi
d) Sửa sai bằng glycosylase
b) Làm mất nhóm alkyl
e) Tái tổ hợp
c) Nối lại bằng ligase
5) Ðiểm khác biệt giữa kỹ thuật tái tổ hợp và kỹ thuật đột biến:
a) Tái tổ hợp là kỹ thuật ghép gen
b) Tái tổ hợp phụ thuộc vào kỹ thuật di truyền
c) Ðột biến không phụ thuộc vào kỹ thuật di truyền
d) a và b
e) a, b và c
6) Tần số đột biến là mức độ xuất hiện của đột biến trên:
a) Một nhiễm sắc thể

d) Một lần sao chép
b) Một tế bào
e) b, c, d
c) Một giao tử
7) Cơ chế chống lại đột biến
f) NER- cắt bỏ nucleotid
i) Dung nạp AND sai
g) Mtase - khử alkyl
j) Tất cả
h) Glycosylase - cắt bỏ
base sai

Bài 9. Các phương pháp phân tích ADN
1)
a)
b)

Cách nào không dùng để tinh chế ADN
Sắc ký ái lực.
Sắc ký lọc gel.

c)
d)

Sắc ký trao đổi ion trên vi cột.
Sắc ký lỏng hiệu năng cao.


Sắc ký khí
Tốc độ điện di không phụ thuộc

a) Kích thước phân tử ADN
d) Nồng độ gel
Cấu
dạng
của
ADN
b)
e) Điện thế sử dụng
c) Nồng độ ADN
Đặc điểm không thuộc phương pháp định trình tự của Sanger:
a) Xử lý hóa học chuyên biệt làm biến đổi đặc trưng một loại nucleotid
b) Sử dụng ADN polymerase
c) Nucleotid được đánh dấu.
d) Phản ứng tiến hành trong bốn phân đoạn
e) Có sử dụng dideoxynucleotid
Chất làm giảm nhiệt độ biến tính của ADN trong PCR
Formamid
a)
b) MgCl2
c) DMSO
d) EDTA
e) a và c
Tính nhiệt độ “chảy” của đoạn mồi nhằm xác định nhiệt độ thích hợp để
a) Biến tính mồi
d) Mồi không gắn bổ sung vào nhau
b) Mồi gắn vào khuôn
e) Mồi gắn vào các đoạn khác nhau
c) Tổng hợp từ khuôn trên gen
PCR tổ
Dựa trên nguyên tắc của phản ứng PCR

Là hai PCR liên tiếp, sử dụng hai cặp mồi “ngoại” và “nội”
Có độ nhạy và chuyên biệt cao hơn PCR thường
Ứng dụng trong chẩn đoán
Tất cả
e)

2)

3)

4)
5)

6)
a)
b)
c)
d)
e)

Ðáp án


Nhập môn sinh học phân tử
1) b

2) e

3) c


4) e

5) a

3) d
4) e

5) e
6) e

7) a
8) b

9) b
10) b

3) a
4) d

5) b
6) b

7) e
8) c

9) d
10) e

5) e
6) b


7) c
8) c

9) e
10) a

5) b
6) d

7) e
8) e

9) d
10) c

5) a
6) e

7) d
8) e

9) b
10) b

3) e
4) e

5) e
6) e


7) e
8) e

9) e
10) e

3) e
4) d

5) d
6) e

7) e
8) d

9) c
10) a

Sao chép ADN
1) d
2) b

Các loại ARN
1) e
2) a

Sự phiên mã và mã di truyền
1) e
2) e


3) e
4) c

Sinh tổng hợp protein
1) e
2) d

3) a
4) a

Điều hòa hoạt động gen
1) e
2) e

3) d
4) b

Bộ gen tế bào nhân thật
1) b
2) d

Đột biến gen
1) c
2) e

Các phương pháp phân tích ADN
1)e
2)c


3)b
4)e

5)a
6)e

7)e
8)b

9)e
10)e



×