BÀI TẬP MÔN TOÁN CAO
CẤP
Phần một: Giải hệ phương trình tuyến tính
Bài 1
x1 − 5x2 + 4x3 = −7(1)
2x1 − 9x2 − x3 = 4(2)
3x − 11x − 7x = 17(3)
1
2
3
Giải
Cách 1 (Phương pháp thông thường)
Nhân hai vế của phương trình (1) lần lượt với - 2, - 3 rồi cộng lần lượt vào phương
trình (2) và phương trình (3), ta được hệ:
x − 5x2 + 4x3 = −7(1)
1
x2 − 9x3 = 18(4)
4x − 19x = 38(5)
2
3
Nhân hai vế của phương trình (4) với - 4 rồi cộng vào phương trình (5) được:
x − 5x2 + 4x3 = −7(1)
1
x2 − 9x3 = 18(4)
17x = −34(6)
3
Từ(6) suy ra x3 = −2. Thay x3 = −2 vào phương trình (4) ta tính được x2 = 0.
Thay x2 = 0, x3 = −2 Vào phương trình (1) ta tìm được x1 = 1.
Hệ có nghiệm duy nhất (1, 0, -2).
Cách 2: Phương pháp Gauss
1 − 5 4 −7
1 − 5 4 −7
d3 −4d2
d2 −2d1
0 1 − 9 18
0 1 − 9 18 −
2−9−1 4 −
−
−
−
→
−
−
−
→
d3 −3d1
0 0 17 −34
0 4 − 19 38
3 − 11 − 7 17
1−5 4
−7
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ phương trình sau:
x − 5x2 + 4x3 = −7
1
x2 − 9x3 = 18
17x3 = −34
x =1
1
⇔ x2 = 0
x3 = −2
Bài 2
2x1 − 2x2 − 1x3 = −1(1)
x2 + x3 = 1(2)
−x + x + x = −1(3)
1
2
3
Cách 1 (Phương pháp thông thường)
Nhân hai vế của phương trình (3) với 2, ta được hệ:
2x1 − 2x2 − 1x3 = −1(1)
x2 + x3 = 1(2)
−2x + 2x + 2x = −2(4)
1
2
3
cộng phương trình (1) vào phương trình (4) ta được:
2x − 2x2 − 1x3 = −1(1)
1
x2 +
x3 = 1(2)
x3 = −3(5)
Từ(5) suy ra x3 = −3. Thay x3 = −3 vào phương trình (2) ta tính được x2 = 4.
Thay x2 = 4, x3 = −3 Vào phương trình (1) ta tìm được x1 = 5.
Hệ có nghiệm duy nhất (5, 4, -3).
Giải: Phương pháp Gauss
2
−2
0
1
1
1
1
−1
− 1 −1
2 −2
− 1 −1
2d3 +d1
1
−−−−→ 0
1
1
0
0
1
−1
1
−3
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ phương trình
sau:
2x − 2x2 − x3 = −1
1
x2 + x3 = 1
x3 = − 3
x =5
1
⇔ x2 = 4
x3 = −3
Bài 3
x1 − x 2 + x3 = 1
2x1 + x2 + x3 = 2
3x + x + 2x = 0
1
2
3
Giải: Phương pháp Gauss
1
−1
2
3
1
1
1 −1
1 1
1 −1
1 1
1 1
3d3 −4d2
d2 −2d1
0 3 −1 0
0 3 −1 0 −
−
−
−
−
→
−
−
−
−
→
1 2
d3 −3d1
−9
0 0 1
0 4
− 1 −3
2 0
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ phương trình
sau:
x − x2 + x3 = 1
1
3x2 − x3 = 0
x3 = − 9
x =7
1
⇔ x2 = −3
x3 = −9
Bài 4
2x1 − x2 − x3 = 4
3x1 + 4x2 − 2x3 = 11
3x − 2x + 4x = 11
1
2
3
Giải
2
3
3
−1
4
−2
−1 4
−2
4
2 −1
2d2 −3d1
−−−→ 0
11
−−
d3 −d2
11
0
11
−6
−1
−1
6
4
2 −1
11d3 +6d2
10
−−−−−−→ 0
0
0
11
0
−1
−1
60
4
10
60
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ phương trình
sau:
2x − x2 − x3 = 4
1
11x2 − x3 = 10
60x3 = 60
x =3
1
⇔ x2 = 1
x3 = 1
Bài 5
3x1 + 2x2 + x3 = 5
2x1 + 3x2 + x3 = 1
2x + x + 3x = 11
1
2
3
Giải
3 2 1
2 3
2 1
5
2
1
3
2
3d2 −2d1
−−−→ 0
1 1
−−
d3 −d2
3 11
0
5
5d3 +2d2
1 −7
−−−−−→ 0
2 10
0
5
1
0
12 36
−2
5
3
1
5
−7
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ phương trình
sau:
3x + 2x2 + x3 = 5
1
5x2 + x3 = −7
12x3 = 36
x =2
1
⇔ x2 = −2
x3 = 3
Bài 6
x1 + x2 + x3 = 1
x1 + 2x2 + 3x3 = −1
x + 4x + 9x = −9
1
2
3
Giải
1
1
1
1
1
1
1
d2 −d1
1 2 3 −1 −
−→ 0
d−3−
−d2
0
1 4 9 −9
1
d3 −2d2
2 −2
−−−−→ 0
0
6 −8
1
2
−2
1 1 1
1
2
1
0
−4
2
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ phương trình
sau:
x + x2 + x3 = 1
1
x2 + 2x3 = −2
2x3 = −4
x =1
1
⇔ x2 = 2
x3 = −2
Bài 7
2x1 + 5x2 − 8x3 = 8
4x1 + 3x2 − 9x3 = 9
2x + 3x − 5x = 7
1
2
3
Giải
2 5
4 3
2 3
−8 8
d2 −2d1
2
5
−8
8
− 9 9
−−−−→ 0
−7
7
−5 7
−2
3 −1
d3 −d1
0
7d3 −2d2
2
−7
−−−−−→ 0
0
5
−7
0
−8
8
7 −7
7 7
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ phương trình
sau:
2x + 5x2 − 8x3 = 8
1
−7x2 + 7x3 = −7
7x3 = 7
x =3
1
⇔ x2 = 2
x3 = 1
Bài 8
x1 + x3 = 2
−x1 + 2x2 + x3 = 2
2x − x + 2x = 3
1
2
3
Giải
1
2
d2 +d1
−1 2 1 2 −−−−→ 0
d3 −2d1
0
2 −1 2 3
1
0 1
0 1 2
2d3 +d2
0 2 2 4
−
−
−
−
→
2 2
4
0 0 2 2
− 1 0 −1
0
1
2
1
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ phương trình
sau:
x + 0 x2 + x3 = 2
1
2x2 + 2x3 = 4
2x3 = 2
x =1
1
⇔ x2 = 1
x3 = 1
Bài 9
x1 + 2 x3 = 3
2x1 + 3x2 − 4x3 = 1
7x − 2x − 5x = 0
1
2
3
Giải
1
3
d2 −2d1
−−−→ 0
3 − 4 1
−
d3 −7d1
0
−2 −5 0
1
0
2
7
2
1
0
2
3
3
−8
3d3 +2d2
−5
−−−−−→ 0
2
3 −8
0 0
− 19 −21
−2
0
3
−5
− 73 −73
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ phương trình
sau:
x + 0 x2 + 2 x3 = 3
1
3x2 − 8x3 = −5
−73x3 = −73
x =1
1
⇔ x2 = 1
x3 = 1
Bài 10
3x1 + x2 − 5x3 = 11
x1 + 7x2 − 13x3 = 15
x − 3x + 4x = 2
1
2
3
Giải
3
1
1
11
3
3d2 −d1
−−−→ 0
7 − 13 15
−
3d3 −d1
−3
4 2
0
1
−5
11
2d3 +d2
0 20 − 34 34
−
−
−
−
→
20 − 34 34
− 10 17 −5
0 0
0
24
1
−5
11
3
1
−5
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ phương trình
sau:
3x + x2 − 5x3 = 11
1
20x2 − 34x3 = 34
0x3 = 24
Phương trình vô nghiệm.
Các bài tập tham khảo:
Bài 11
Giải hệ phương trình tuyến tính sau
−3x1 − x2 + 5x3 = 1
x1 + 7x2 − 13x3 = 15
2x − 6x + 8x = 4
1
2
3
Bài 12
Giải hệ phương trình tuyến tính sau
3x1 + x2 − 5x3 = 11
x1 + 7x2 − 13x3 = 15
−x + 3x + −4x = −2
1
2
3
Bài 13
Giải hệ phương trình tuyến tính sau
−3x1 − x2 + 5x3 = 1
−x1 − 7x2 + 13x3 = −15
2x − 6x + 8x = 4
1
2
3