Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Lịch sử lpớ9( học kì I)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.05 KB, 46 trang )

Ngày soạn: Tun:
Ngày dạy: Tit:
Phần I: Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay
Chơng I: Liên Xô và các nớc Đông Âu sau chiến tranh
thế giới thứ hai
Tiết 1- Bài 1: Liên Xô và các nớc Đông Âu từ năm 1945
đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX
I- Liên Xô.
A- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm đợc những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc khôi phục kinh tế,
hàn gắn vết thơng chiến tranh và tiếp tục XDCSVC cho CNXH.
- Hiểu đợc: + Tác dụng của những thành tựu to lớn mà Liên Xô đã đạt đợc đã tạo cho Liên
Xô một thực lực chống lại âm mu phá hoại của CNĐQ.
+Mối quan hệ giữa Việt Nam và Liên Xô cũng nh LB Nga sau này.
- Rèn kĩ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.
B- Chuẩn bị: - Bảng phụ; Tranh ảnh về những thành tựu khoa học tiêu biểu.
- Bản đồ chính trị thế giới từ sau 1945-1989.
C. Hoạt động dạy- học:
1. Tổ chức lớp (1)
2. Kiểm tra: (3) Việc chuẩn bị sách vở của học sinh.
3. Bài mới:(33)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
B sung
? Sau cttgt2 Liên
Xô ở trong hoàn
cảnh ntn
? Để khắc phục
những hậu quả của
c/tr, Đảng và Nhà nớc
Xô viết đã lgì.
? NDLX đã đạt đợc


những thành tựu gì
trong công cuộc khôi
phục ktế.
? Có đợc kết quả đó
là do đâu (*)
? ý nghĩa của những
thành tựu đó
- Căn cứ phần chữ nhỏ-
TB
- Phát hiện kiến thức-TB
- Kinh tế:Công cuộc khôi
phục kinh tế,hàn gắn vết
thơng c/tr đều hoàn thành
và vợt kế hoạch.
- Sự thống nhất về t tởng
ctrị của XHLX, tinh thần
tự lập tự cờng, chịu đựng
gian khổ, lao động cần cù
của NDLX.
- Làm đảo lộn chiến lợc
toàn cầu cầu của Mỹ và
1. Công cuộc khôi phục kinh
tế sau chiến tranh (1945-
1950)
* Hoàn cảnh: -Chịu tổn thất
nặng nề về ngời và của.
* Chủ trơng: Khôi phục k/ tế
và p/triển đất nớc với kế hoạch
5 năm lần thứ 4(46-50)
* Kết quả:

- KHKT: 1949 chế tạo thành
công bom nguyên tử.
2. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật
chất- kĩ thuật của CNXH(từ
năm 1950 đến đầu những năm
1
- gthích k/n csvckt
của CNXH
? Liên Xô XDCSVC-
KT của CNXH trg
hoàn cảnh nào
? H/ cảnh đó có ả/ h-
ởng gì đến công cuộc
XDCNXHở Liên
Xô(*)
? Quá trình
XDCSVC-KT diễn ra
ntn? Phơng hớng
chính của quá trình
xây dựng.
? Kết quả của quá
trình xây dựng đó ra
sao
- Giới thiệu một số
tranh ảnh về công
cuộc xdcsvc-KT của
Liên Xô.
? Lấy ví dụ về sự giúp
đỡ của Liên Xôvới
Việt Nam

? Những thành tựu
mà LX đã đạt đợc có
ý nghĩa ntn
(*)
đồng minh.
- Thảo luận nhóm- TB
+ Thuận lợi:Nền k/tế đợc
khôi phục, ND tin tởng vào
chủ trơng, đờng lối của
Đảng
+ Khó khăn:
- ảnh hởng trực tiếp, làm
giảm tốc độ của công cuộc
XDCNXH
- Căn cứ nd SGK- TB
- Phát hiện kiến thức-TB
+ Quốc phòng: Đạt thế cân
bằng với Mĩ và phơngTây
+ Đối ngoại: T/h chính
sách đối ngoại hoà bình,
tích cực ủng hộ phong trào
cách mạng thế giới.
-Dựa theo hiểu biết- TB
- Làm đảo lộn toàn bộ
chiến lợc của Mĩ và đồng
minh (bao vây,tiêu diệt-
hợp tác)
+Uy tín ctrị &địa vị của
LX đợc đề cao.
+LX trở thành chỗ dựa

vững chắc cho hoà bình
t/g.
70 của thế kỉ XX)
* Hoàn cảnh:
- Các nớc đế quốc bao vây,
chống phá.
- Phải chi phí lớn cho quốc
phòng, an ninh để bảo vệ
thành quả của công cuộc
XDCNXH.

* Quá trình XDCSVC-KT của
CNXH:
- Thực hiện các kế hoạch dài
hạn
* Kết quả:
- Kinh tế: Trở thành cờng
quốc công nghiệp đứng thứ
hai thế giới sau Mĩ (một số
ngành vợt Mĩ).
- KHKT: Các ngành KH-KT
đều p/ triển- đặc biệt là vũ trụ.
4.Củng cố: (5)
- GV sơ kết nội dung đã học.
? Vì sao sau cttgt2 LX phải tiến hành khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thơng ctranh
&XDCNXH? Thành tựu, ý nghĩa của những việc làm ấy.
5. Về nhà:(3) - Học, nắm vững nội dung phần học.
2
- Trả lời các câu hỏi SGK; Chuẩn bị phần còn lại


Ngày soạn: Tun:
Ngày dạy: Tit:
Tiết 2- Bài 1: Liên Xô và các nớc Đông Âu từ năm 1945 đến giữa những
năm 70 của thế kỉ XX
II- Đông Âu
A- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm đợc: + Hoàn cảnh & quá trình ra đời của các nớc DCND ĐÂ & công cuộc
XDCNXH ở các nớc ĐÂ từ 1945- nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
+ Sự hình thành hệ thống thế giới.
- Khẳng định những đóng góp to lớn của các nớc ĐÂ trong việc XD hệ thống XHCN;
Biết ơn sự giúp đỡ của các nớc ĐÂ với sự nghiệp cách mạng của nớc ta.
- Rèn kĩ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử, sử dụng bản đồ.
B- Chuẩn bị: - Tranh ảnh, t liệu về các nớc Đông Âu.
- Bản đồ chính trị thế giới từ sau 1945-1989.
C- Hoạt động dạy- học:
1. Tổ chức lớp (1)
2. Kiểm tra: (5)
? Nêu những thành tựu cơ bản về sự phát triển kinh tế, KHKT của LX từ 1945- nửa đầu
những năm 70 của thế kỉ XX? ý nghĩa của những thành tựu đó.
3. Bài mới:(33)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Boồ Sung
? ĐÂ gồm nhg nc
nào? Tại sao lại gọi
nh vậy
? Các nớc ĐÂ ra đời
trong hoàn cảnh nào
? Nêu tóm tắt q/tr ra
đời các nhà nớc DCND
qua bản đồ

- GV tờng thuật, giải
thích trên lợc đồ.
? Tại sao gọi là
NNDCND (*)
? Để hoàn thành những
n/v CMDCND các nớc
ĐÂ cần tiến hành
- Dựa theo hiểu biết- TB
- Phát hiện kiến thức-TB
- Căn cứ bản đồ- TB
- Chế độ c/trị, XH của 1
quốc gia theo chế độ dân
chủ, 2 g/ccn&nd nắm c/q
CM dới sự lãnh đạo của
giai cấp CN, hớng đất nớc
theo CNXH .
- Thảo luận nhóm-TB
II- Đông Âu
1. Sự ra đời của các nớc dân
chủ nhân dân Đông Âu.
* Hoàn cảnh: - Khi LX truy
đuổi phát xít, ND& các lực lợng
vũ trang ở ĐÂ đã nổi dậy giành
c/q, thành lập các nhà nớc
DCND.
* Quá trình ra đời:
- Từ 1944-1946 bảy nớc DCND
ở Đông Âu ra đời.
- 10/1949 CHDC Đức thành
lập.

*Những việc làm của các nớc
DCND (1945-1949)
3
những công việc gì
? ý nghĩa của những
thắng lợi đó
(*)
? Trong công cuộc ấy
ĐÂ gặp những khó
khăn gì(*)
? Trớc tình hình đó
nhiệm vụ chính mà các
nớc ĐÂ cần tiến hành
để XDCNXH là gì.
? Kết quả của công
cuộc XDCNXH ở các
nớc ĐÂ thời kì này? ý
nghĩa (*)
? Hệ thống các nớc
XHCNra đời trong
hoàn cảnh nào
? Cơ sở hình thành hệ
thống XHCN
? Trên cơ sở đó, các n-
ớc ĐÂ đã có những
h/đ nào? Mục đích của
tổ chức đó.
? Nhg thành tựu ktế
tiêu biểu của khối SEV
? ở nc ta có nhg công

trình nào đc SEV giúp
đỡ
- Đánh dấu CNXH đã vợt
ra khỏi phạm vi 1 nớc, bớc
đầu h/thành hệ thống thế
giới.
- csvckt thiếu thốn, lạc
hậu;các nớc ĐQ bao vây
ktế,bọn phản động phá
hoại chống phá về c/trị.
-Phát hiện kiến thức- TB
- Làm thay đổi cục diện C
 sau ctr;
+ Đ/s vc&tinh thần của
ND có sự tăng trởng rõ rệt
+ CNXH ngày càng phát
triển
- Phát hiện kiến thức-TB
- SEV tạo nên sự hợp tác,
giao lu giúp đỡ lẫn nhau về
KT,VH,KHKT..
+ Vacsava tạo nên sự thoả
thuận, giúp đỡ lẫn nhau trg
việc phòng thủ trong hệ
thống XHCN
-Căn cứ phần chữ nhỏ-TB
- Thuỷ điện Thác Bà, Hoà
Bình, bệnh viện Việt Đức..
- Hoàn thành những n/vụ cách
mạng dân chủ nhân dân, bớc

vào XDCNXH.
2. Tiến hành xây dựng CNXH
(Từ 1950đến đầu những năm 70
của thế kỉ XX)
* Nhiệm vụ: SGK
* Thành tựu:
- Đầu những năm 70 ĐÂ đã trở
thành nhà nứơc công nông
nghiệp
- Bộ mặt kinh tế, XH thay đổi
căn bản & sâu sắc.
III- Sự hình thành hệ thống xã
hội chủ nghĩa.
* Hoàn cảnh:
* Cơ sở hình thành:
- Cùng chung mục tiêu
XDCNXH
- Lâý CN Mác- Lênin làm nền
tảng t tởng.
- Đều do ĐCS lãnh đạo
* Hệ thống XHCN ra đời:
-KT: 8/1/1949 Hội đồng tơng
trợ kinh tế giữa các nớc XHCN
thành lập (SEV)
-C/trị: 5/1955 tổ chức Hiệp ớc
Vacsava ra đời.
- 28/6/91 SEV giải thể.
4.Củng cố: (5)
- GV sơ kết nội dung bài học.
? Xác định vị trí các nớc ĐÂ trên bản đồ

4
5. Về nhà:(2) - Học, nắm vững nội dung phần học; Làm BT2,3
- Trả lời các câu hỏi SGK; Chuẩn bị bài 2
Ngày soạn: Tun:
Ngày dạy: Tit:
Tiết 3- Bài 2: Liên Xô và các nớc Đông Âu từ giữa những năm 70 đến
đầu những năm 90 của thế kỉ xx
A- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm đợc: Những nét chính của quá trình khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở
Liên Xô và Đông Âu.
- Thấy rõ t/chất khó khăn, phức tạp thậm chí cả thiếu sót, sai lầm trg công cuộc
XDCNXH ở Liên Xô và các nớc Đông Âu.
+ Bồi dỡng và củng cố cho h/s niềm tin vào công cuộc đổi mới theo định hớng XHCN ở
nớc ta.
- Rèn kĩ năng phân tích, nhận định,so sánh các vấn đề lịch sử.
B- Chuẩn bị: - Bảng phụ, t liệu liên quan.
- Bản đồ chính trị thế giới từ sau 1945-1989.
C- Hoạt động dạy- học:
1. Tổ chức lớp (1)
2. Kiểm tra: (5)
? Nêu những thành tựu mà các nớc ĐÂ đã đạt đợc trg quá trình XDCNXH.
? Cơ sở hình thành hệ thống XHCN và mục đích ra đời của SEVcùng những thành tích
của tổ chức này trg nhg năm 1951-1973.
3. Bài mới:(33)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Boồ Sung
? Từ nửa sau những
năm 70 của TKXX trở
đi tình hình LX ntn?
Tại sao lại nh vậy

? Để đa đất nc thoát ra
khỏi k/ hg, ban lãnh đạo
LX đã làm gì? Kết quả?
-Cho h/s q/s h3,4 cho
biết tại sao các nớc đòi li
khai thành lập SNG?
? Nguyên nhân dẫn tới
sự sụp đổ của Liên
Xô(*)
- Thảo luận nhóm-TB
+SX công thg ngh trì
trệ, hg tiêu dùng khan
hiếm.
+Mức sống nd giảm
sút.
+Nạn quan liêu,tham
nhg ngày càng tr/
trọng.
=> ả/hg của cuộc khg
hg dầu mỏ, các nhà
l/đạo chủ quan, chậm
sửa đổi..
- Phát hiện kiến thức-
TB
- Q/s , trình bày.
I. Sự khủng hoảng và tan rã
của Liên bang Xô viết.
*Biểu hiện:
- Kinh tế: Khủng hoảng trầm
trg.

- Chính trị, xã hội: Dần dần
mất ổn định, đ/s ND khó khăn,
mất niềm tin vào Đảng và Nhà
nớc.
* Công cuộc cải tổ, nội dung và
hậu quả:
-3/1985 LX tiến hành cải tổ.
- Nội dung:
+ Ctrị: Thiết lập c/độ tổng
thống,đa nguyên,đa đảng, xoá
bỏ ĐCS.
+ Kinh tế: Thực hiện nền kinh tế
thị trg theo định hớng TBCN.
*Hậu quả:
-21/12/1991LBXV giải tán.
5
? Nhg nét chính của
t/hình ĐÂ vào cuối nhg
năm 70-đầu nhg năm 80
của TKXX? Ng/ nhân
? Quá trình khủng hoảng
ở các nớc ĐÂdiễn ra ntn
? Hậu quả của tình trạng
đó
? Nguyên nhân dẫn tới
sự sụp đổ của c/độ
XHCN ở ĐÂ
=> LX & ĐÂ sụp đổ là
tổn thất lớn của p/tr
cmtg, nhg sự phục hng

của p/tr là tất yếu, nó là
cả q/trình lâu dài, các nc
này đang tìm cách khắc
phục & đi lên.
- Liên hệ tình hình Việt
Nam, Trung Quốc,Cuba.
-H/s khá, giỏi TB
- Thảo luận nhóm-TB .
=> A/hg của cuộc
khủng hoảng dầu mỏ.
+ Các nhà lãnh đậo
quan liêu, bảo thủ
+ ND bất bình biểu tình
đòi cải cách.
-Phát hiện kiến thức-
TB
- Các thế lực chống
CNXH lần lợt thắng cử,
nắm c/q
+28/6/91hội đồng tơng
trợ chấm dứt hoạt động.
+1/7/91 tổ chức
Vacsava giải thể.
- Thảo luận nhóm- TB
+ ND bất bình, đòi hỏi
phải thay đổi.
+ Kinh tế lâm vào k/h
sâu sắc
-25/12/91c/độ XHCN ở LX sụp
đổ

II. Cuộc khủng hoảng và tan rã
của chế độ XHCN ở các nớc
Đông Âu.
* Biểu hiện:
- Kinh tế: Khủng hoảng gay gắt.
- Ctrị: Mất ổn định trầm trọng.
* Quá trình khủng hoảng:
- Khủng hoảng diễn ra nhanh
chóng ở khắp các nớc.
* Hậu quả:
- 1989 chế độ XHCN ở ĐÂ
hoàn toàn sụp đổ.
- Hệ thống XHCN khg còn tồn
tại
*Nguyên nhân sụp đổ:
- XDCNXHrập khuôn theo mô
hình của LX vốn đã nhiều sai
lầm, thiếu sót.
- Sự tha hoá về đạo đức trong
lãnh đạo Đảng & Nhà nớc.
- Hoạt động chống phá của các
thế lực trong và ngoài nớc.

4.Củng cố: (5) - GV sơ kết nội dung bài học.
? Quá trình khủng hoảng và sụp đổ ở các nớc Đông Âu diễn ra ntn? Nguyên nhân.
5. Về nhà:(3) - Học, nắm vững nội dung phần học.
- Trả lời các câu hỏi SGK.
- Làm bài tập liên quan
- Đọc, chuẩn bị bài 3 chơng II.
6

Ngày soạn: Tun:
Ngày dạy: Tit:
Chơng ii: Các n ớc á- phi-mĩ la tinh từ năm 1945 đến nay
Tiết 4- Bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân
tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa
A- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm đợc: Q/trình p/triển của p/trào g/phg dtộc & sự tan rã của hệ thống thuộc địa ở
Châu á,châu Phi & MLT; nhg diễn biến chủ yếu, những thắng lợi to lớn & khó khăn trong
công cuộc xây dựng đất nớc ở những nớc này .
- Thấy rõ cuộc đ/tr anh dũng và gian khổ của ND các nớc này vì sự nghiệp gpdt.
+ Tăng cờng tình đoàn kết chống CNĐQ; Nâng cao lòng tự hào dân tộc.
- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, sử dụng bản đồ.
B- Chuẩn bị: - Bảng phụ, t liệu, tranh ảnh liên quan.
- Lợc đồ phong trào giải phóng dân tộc của các nớc á, Phi, MLT .
C- Hoạt động dạy- học:
1. Tổ chức lớp (1)
2. Kiểm tra: (5)
? Quá trình khủng hoảng và sụp đổ của LX & các nớc ĐÂ diễn ra ntn? Ng/nhân.
3. Bài mới:(30)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Boồ Sung
? Đặc điểm chung
của các nớc ở khu
vực á, Phi,MLT là
gì.
- Sử dụng lợc đồ-xác
định
? Những nét mới của
p/tr gpdt ở Cá từ sau
cttgt2- giữa nhg năm

60 của TKXX ntn.
- Sử dụng lợc đồ- TT
? ở châu Phi, phong
trào này diễn ra ntn
- Sử dụng lợc đồ- TT
? ở MLT p/tr đ/tr gpdt
- Thảo luận nhóm-TB
+Đều là khu đông
dân,lãnh thổ rộng lớn
với nguồn TNTN phong
phú.
+Trc cttgt2 hầu hết đều
là t/địa của các nc ĐQ.
+Sau ctr hầu hết các n-
ớc ở các khu vực này
đều giành đc độc lập
d/t.
- Phát hiện kiến thức-TB
- Q/s , nắm vững.
- Phát hiện kiến thức-TB
+ 1960 đi vào lịch sử t/g
với tên gọi Năm CP hay
lục địa mới trỗi dậy
I. Giai đoạn từ năm 1945 đến
giữa những năm 60 của thế kỉ
XX.
*Châu á:
- Đông Nam á: Ba nớc
Inđô,Việt Nam,Lào lần lợt
tuyên bố độc lập trg năm1945.

- Nam á: ấn Độ (1946-1950);
I rắc(1958)
* Châu Phi:
+ Ai Cập(1952), Angiêri(54-
62).
+ 1960 có 17 nớc giành đựơc
độc lập
* Mĩ La-tinh:- 1959 CM Cuba
7
trg g/đoạn này diễn ra
ntn
- Yêu cầu h/s xác định
vị trí các nc đã giành
đc độc lập giai đoạn
này trênl/ đồ
? Điểm nổi bật của p/tr
gpdt giai đoạn này là

-Sử dụng lợc đồ-
Tthuật
? Thắng lợi của nd 3 n-
ớc CP có ý nghĩa ntn
(*)
? Apacthai có nghĩa là
gì*
? C/s Apacthai x/h khi
nào & nhằm mục đích
gì*
.


? Cuộc đ/tr của nd
chống chế độ này diễn
ra ntn? Kết quả ra sao
? Sau khi giành đợc
độc lập,n/v mới của
các nớc á, Phi,MLT là
gì.
- Phát hiện kiến thức-TB
- Xác định theo yêu cầu
của giáo viên.
- Phát hiện kiến thức-TB
+ 3 nớc GhinêBit xao
(9/74),
Môdămbích(6/75),
ănggôla(11/75)
-Góp phần quan trọng trg
việc cổ vũ TT nd các nớc
t/địa, d/biệt là nd CP
trong cuộc đ/tr giành
ĐL,bảo vệ chủ quyền
dân tộc.
-Sự tách biệt chủng tộc.
-H/s khá giỏi-TB
+Là c/s của đảng Quốc
dân, chính đg của ngời
da trắngnắm quyền ở NP
từ năm 1948chủ trg phân
biệt chủng tộc,đối xử dã
man với ngời da đen& da
màu

- Phát hiện kiến thức-TB
- Phát hiện kiến thức-TB
giành thắng lợi.
II. Giai đoạn từ giữa những năm
60 đến giữa những năm 70 của
thế kỉ XX
- Ba nớc châu Phi đã giành đợc
độc lập thoát khỏi ách thống trị
của Bồ Đào Nha.
III. Giai đoạn từ giữa những
năm 70 đến giữa những năm 90
của thế kỉ XX
- Ba nớc miền nam châu Phi đã
kiên trì đ/tr chống chế độ phân
biệt chủng tộc.
- 1993 chế độ phân biệt chủng
tộc bị xoá bỏ.

4.Củng cố: (5) - GV sơ kết nội dung bài học.
? Hãy nêu các g/đoạn p/tr của phong trào gpdt ở CA, CP& MLTtừ 1945- nay .
? Xác định vị trí các quốc gia đã giành đợc đ/ lập trong thời gian này trên lợc đồ.
5. Về nhà:(3)
- Lập bảng thống kê p/tr đ/tr gpdtở châu á, CP, MLT theo mẫu sau:
T/gian
Châu á
Châu Phi Mĩ La-tinh
- Học, nắm vững nội dung bài học;
- Trả lời các câu hỏi SGK; làm bài tập vở BT.
-Đọc, chuẩn bị bài 4.
8

Ngày soạn: Tun:
Ngày dạy: Tit:
Tiết 5- Bài 4: Các nớc châu á
A- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm đợc: +Một cách khái quát tình hình các nớc châu á sau cttgt2.
+ Sự ra đời của nớc Cộng hoà ND Trung Hoa và các giai đoạn p/tr của nớc này.
- Giáo dục tinh thần quốc tế, đoàn kết với các nớc để cùng xây dựng XH giàu đẹp.
- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, sử dụng bản đồ.
B- Chuẩn bị: - Lợc đồ phong trào giải phóng dân tộc của các nớc á, Phi, MLT.
- Tranh ảnh về châu á & Trung Quốc; Bản đồ châu á.
C- Hoạt động dạy- học:
1. Tổ chức lớp (1)
2. Kiểm tra: (5)
? Nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc & một số t liệu, sự
kiện tiêu biểu qua mỗi giai đoạn.
3. Bài mới:(30)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Boồ Sung
- Sử dụng bản đồ Cá
giới thiệu về châu lục
này.
? Trớc cttgt2 về c/tr
châu lục này có những
nét chung nào.
? Từ sau cttgt2 đến nay
Cá có nét gì nổi bật.
- Sử dụng lợc đồ TTh.
? Gần suốt nửa sau
TKXX tình hình Cá ntn
? Mặc dù vậy, sau khi

giành đc độc lập các nc
Cá đã tập trung vào vấn
đề gì? Kết quả ra sao.
- S: 43500km2; dsố 1990
là 3tỉ ngời-gấp 4 CÂ, dầu
mỏ nhiều nhất t/g.
- Đều là t/địa hoặc nửa thuộc
địa, chịu sự nô dịch của
CNĐQ thực dân.
- Phát hiện kiến thức-TB
- Không ổn định với các
cuộc c/tr xâm lợc của cnđq,
xung đột khu vực,tranh chấp
biên giới, li khai, khủng
bố
- Phát hiện kiến thức-TB
+ Có nc trở thành cờng quốc
CN nh NB, nhiều nớc trở
thành con rồng Cá (Hàn
Quốc,TQ)
->TKXXI là TK của Cá
I. Tình hình chung.
1. Từ sau CTTGT2 đến đầu
những năm 50 của thế kỉ XX.
- Cao trào gpdt đã dấy lên khắp
Châuá. Cuối thập niên 50 hầu
hết các nớc Châu á đều giành
đợc độc lập.
2.Từ nửa cuối TKXX đến nay.
- Chính trị: Không ổn định.

- Kinh tế: Các nớc đều ra sức
phát triển kinh tế & đạt đợc
nhiều thành tựu quan trọng.
9
-Sử dụng, lợc đồ, yêu
cầu h/s g/ t vị trí địa lí
TQ
? Ngay sau 1945 tình
hình TQ ntn
? Ai là ngời đã có công
lao to lớn đó.
- Giới thiệu chân dung
MTĐ & vài nét về ông.
? Sự ra đời của nớc
CHNDTH có ý nghĩa
lịch sử ntn với TQ &
t/giới

- Cho h/s quan sát l/đồ
h6
? Sau khi thành lập,TQ
tiến hành nhg n/v gì?
Kết quả ra sao.
? Trg nhg năm 59-
78,TQ có nhg điểm gì
nổi bật? Hậu quả.
- Giải thích từng ngọn
cờ.
? Trc t/hình đó, TQ đã
làm gì, nd& m/ đích của

việc làm đó? Kết quả
- H/ dẫn h/s q/s h6,7 nx
- Căn cứ hiểu biết- TB
+ S: 9600000km2(t3t/g);
dsố: 1262368000.
-Diễn ra cuộc nội chiến kéo
dài; 23/4/49 quân cm
gphóng Nam Kinh,cquyền
Tởng sụp đổ,Tởng chạy ra
Đài Loan.
- Mao Trạch Đông
- Thảo luận nhóm- TB
- Phát hiện kiến thức-TB
+ 50-52: Hoàn thành công
cuộc khôi phục kinh tế.
+ 53-57: Thực hiện thắng lợi
kế hoạch năm lần I
- Thảo luận- TB
+ Nền ktế hỗn loạn, sx giảm
sút, ND điêu đứng, nạn đói
tràn lan.
+Nội bộ Đảng chia rẽ, mất
đoàn kết, giết hại lẫn nhau.
-> Hậu quả: SGK
- Phát hiện kiến thức-TB
-> + Ktế: Đứng thứ 7 t/g,
tăng trởng cao nhất t/g
9,6%/năm
+ XH: ổn định, đ/s nd cải
thiện rõ rệt,vị trí quốc tế đợc

nâng cao.
II. Trung Quốc.
1. Sự ra đời nớc Cộng hoà nhân
dân Trung Hoa.
- 1/10/1949 nớc Cộng hoà nhân
dân Trung Hoa ra đời.
* ý nghĩa:
- Chấm dứt thời kì TQ bị PK &
ĐQ nô dịch.
- Đa TQ vào kỉ nguyên ĐLTD.
- Hệ thống các nớc XHCN nối
liền từ Âu sang á.
- ảnh hởng lớn đến p/tr gpdt
của các nớc trên thế giới.
2. Mời năm xây dựng chế độ
mới (1949-1959)
* Nhiệm vụ: Khôi phục và p/tr
ktế XH đa đất nớc thoát khỏi
nghèo nàn , lạc hậu.
* Kết quả:
3. Đất nớc trong thời kì biến
động(1959- 1978)
- Đất nớc lâm vào khủng hoảng
sâu sắc, toàn diện:
+KT: Đề ra đờng lối Ba ngọn
cờ hồng.
+Ctrị: Thực hiện cuộc Đại
cách mạng văn hoá vô sản
4. Công cuộc cải cách, mở
cửa(Từ 1978 đến nay)

- Đối nội: 12/1978 ĐCSTQ đề
ra đờng lối mới-cải cách kinh
tế-XH của đất nớc.
- Đối ngoại: Mở rọng quan hệ
hữu nghị, hợp tác với các nớc
trên t/g, +Thu hồi Hồng Công,
Ma Cao
+Góp phần giải quyết các vụ
tranh chấp quốc tế.

4.Củng cố: (5) - GV sơ kết nội dung bài học.
10
? Trình bày về sự ra đời của nớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa? ý nghĩa của sự kiện đó
.
? Nêu những thành tựu trong công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc từ 1978 đến
nay.
5. Về nhà:(3)
- Học, nắm vững nội dung bài học; Trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc, chuẩn bị bài 5.

Ngày soạn: Tun:
Ngày dạy: Tit:
Tiết 6- Bài 5: Các nớc Đông nam á
A- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm đợc: +Tình hình Đông Nam á trớc và sau chiến tranh thế giới thứ hai.
+ Sự ra đời của tổ chức ASEAN và vai trò của tổ chức này.
- Tự hào về những thành tựu mà nhân dân ta và nhân dân ĐNA trong thời gian gần đây
đã đạt đợc ; Củng cố tình đoàn kết giữa các dân tộc trong khu vực.
- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, đánh giá, nhận xét.
B- Chuẩn bị: - Lợc đồ phong trào giải phóng dân tộc của các nớc á, Phi, MLT.

- Lợc đồ các nớc Đông Nam á
C- Hoạt động dạy- học:
1. Tổ chức lớp (1)
2. Kiểm tra: (5)
? Nêu tình hình chung của các châu á từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.
? Nêu n/dung, m/ đích cùng những thành tựu mà công cuộc cải cách, mở cửa của TQ từ
1978 -nay
3. Bài mới:(32)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Boồ Sung
? ĐNA hiện nay có
bao nhiêu nc? Kể tên
các nc đó.
- S/dụng l/đồ ĐNA-
g/thiệu
? Đặc điểm t/hình ĐNA
trớc cttgt2
? Sau cttgt2 tình hình
ĐNá có gì biến đổi.
- Sử dụng lợc đồ TTh.
? Từ giữa nhg năm 50
trở đi, đg lối đối ngoại
của ĐNA ntn
- Dựa theo hiểu biết-kể
tên11 nớc.
- Khi c/tr lan rộng toàn t/g-
ĐNA lại bị Nhật chiếm
đóng, khi Nhật đầu
hàng,NDDNA nổi dậy
giành c/q.

- Phát hiện kiến thức-TB
-Mĩ can thiệp & xâm lợc
VN, Lào, Căm pu chia.
+ Thàn lập khối SEATO->
I. Tình hình các nớc Đông
Nam á trớc và sau năm 1945.
- Trớc 1945: Hầu hết là thuộc
địa của chủ nghĩa thực dân(trừ
Thái Lan)
- Sau 1945:
+ Các dân tộc ĐNA đã giành
đợc độc lập.
+ Một số nớc phải chống sự
xâm lợc trở lại của đế quốc.
- Trong thời kì chiến
tranhlạnh t/hình ĐNA trở
nên căng thẳng, phức tạp ,
11
? Tổ chức ASEAN đợc
ra đời trg hoàn cảnh nào.
-Cho h/s quan sát h10-
g/th
? Mục tiêu hoạt động
của ASEAN là gì.
? Nguyên tắc cơ bản trg
hoạt động của ASEAN
ra sao.
? Quan hệ giữa ba nớc Đ
D với ASEAN từ khi
thành lập đến nat ntn?

Tại sao (*)
? Quá trình phát triển
của ASEAN diễn ra ntn.
- Cho h/s quan sát h11
g/th
? Hoạt động chủ yếu của
ASEAN hiện nay là gì.

Thái Lan, PLP gia nhập
SEATO đối đầu với các
nc,.
+ Inđô, Miến Điện: Trung
lập.
- Thảo luận nhóm -TB
+ T/g: Xu hớng toàn cầu
hoá, quốc tế hoá phát triển.
+ Khu vực: Một số nớc lại
tìm cách can thiệp và đặt
ảnh hg.
+ Mỗi nớc: Có một mục
tiêu riêng.
- Phát hiện kiến thức-TB
- Căn cứ nội dung SGK-
TB
- 67-68: 1 số nc ASEAN
đã tham gia vào cuộc c/tr
xl của Mĩ ở Đ D (PLP, TL)
VN không có quan hệ với
ASEAN.
+ Sau73: Hai bên b/đầu

thiết lập q/hệ ng/giao với
từng nớc.
+ 79-91: VN giúp CPC, hai
bên cắt đứt q/hệ trở nên
đối đầu, căng thẳng.
+ 91-95: Từ 89 hai bên bắt
đầu đàm phán.
+ 96 đến nay: Quan hệ
ngày càng đợc củng cố.
- Phát hiện kiến thức-TB
+ 7/95 Việt Nam gia nhập .
- Đông Timo- q/s viên.
phân hoá trong đối ngoại.
II. Sự ra đời của tổ chức
ASEAN.
*Hoàn cảnh ra đời:
- Nửa sau những năm 60, t/g
có nhiều chuyển biến to lớn.
- Để hạn chế bớt ảnh hởng của
các cờng quốc bên ngoài &
nhu cầu p/tr kinh tế, XH trong
khu vực.
- Mỗi nớc có mục tiêu riêng.
=> 8/8/1967 Hiệp hội các nớc
ĐNA đợc thành lập tại Băng
Cốc (ASEAN)
* Mục tiêu: SGK
* Nguyên tắc hoạt động: SGK
* Quan hệ của ASEAN với ba
nớc Đông Dơng.

- Trớc 1979là quan hệ đối đầu.
- Cuối thập kỉ 80 trở đi từ
quan hệ đối đầu sang đối
thoại, hợp tác cùng p/triển.
III. Từ ASEAN 6 phát triển
thành ASEAN 10.
- 1/1984 Brunây gia nhập.
- Từ những năm 90 lần lợt các
nớc trong khu vực tham gia tổ
chức này.
- Hoạt động trọng tâm của
ASEAN hiện nay là: Hợp tác
kinh tế, xây dựng một ĐNA
hoà bình, ổn định để cùng
12
? Trong thập niên 90
ASEAN đã có những
h/động cụ thể nào
- Căn cứ phần chữ nhỏ -TB nhau phát triển.

4.Củng cố: (5) - GV sơ kết nội dung bài học.
? Trình bày hoàn cảnh ra đời , mục đích và nguyên tắc hoạt độngcủa tổ chức ASEAN .
? Từ cuối thập niên 80 trở đi quan hệ giữa ASEAN với 3 nớc Đông Dơng ngày càng đợc
cải thiện là do: (khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng)
a. Campuchia đạt đợc các giải pháp hoà giải và hoà hợp dân tộc.
b. Việt Nam rút quân tình nguyện khỏi Campuchia.
c. Chính sách đối ngoại của Việt Nam là muốn làm bạn với tất cả các nớc.
d. Tất cả các lí do trên.
5. Về nhà:(3)
- Vẽ bản đồ ĐNA và điền tên thủ đô các nớc trong khu vực này.

- Học, nắm vững nội dung bài học; Trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc, chuẩn bị bài 6.
13
Ngày soạn: Tun:
Ngày dạy: Tit:

Tiết 7- Bài 6: Các nớc châu phi
A- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm đợc: +Tình hình chung của các nớc châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai.
+ Công cuộc đấu tranh chống cnđq và chế độ Apácthai giành độc lập dân tộc.
+ Công cuộc phát triển kinh tế, xã hội của Cộng hoà Nam Phi.
- Có tinh thần đoàn kết, tơng trợ, giúp đỡ và ủng hộ ND CP trong cuộc đấu tranh giành
độc lập, chống đói nghèo lạc hậu.
- Rèn kĩ năng so sánh, đối chiếu, lập bảng thống kê các SKLS, khai thác tranh ảnh.
B- Chuẩn bị: - Bản đồ châu Phi, lợc đồ Phong trào giải phóng dân tộc ở á, Phi, Mĩ La
tinh.
- Bảng phụ.
C- Hoạt động dạy- học:
1. Tổ chức lớp (1)
2. Kiểm tra: (15)
? Nêu hoàn cảnh ra đời, mục tiêu, nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN?Quan hệ
giữa ba nớc Đông Dơng với ASEAN từ cuối thập niên 80 của thế kỉ XX đến nay nh thế
nào? Tại sao.
3. Bài mới:(25)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Boồ Sung
? Sử dụng lợc đồ, g/th
vị trí địa lí, S,dân số
châu Phi.
? Trc c/tr t/ hình CP ntn

? Sau cttgt2 tình hình CP
có những điểm gì nổi
bật.
- Sử dụng lợc đồ-T th
? Năm 60 CP có sự kiện
gì nổi bật? Tại sao.
(*)
? Đến nay, cục diện ở
- S: Đứng T3 t/g, Dsố:
T4, tài nguyên :Phong
phú.
- Hầu hết đều là thuộc địa
của A, P, Bỉ, ý, Bồ Đào
Nha.
+ P/tr nổ ra đầu tiên ở Bắc
Phi (Từ 45-59 p/tr còn ít
p/triển)
- Từ 1960 trở đi p/tr thu đc
nhiều thắng lợi dồn dập(60
có 17 nớc giành đợc độc
lập).
-> C/thắng ĐBP ở VNam
đã cổ vũ mạnh mẽ p/tr g/ph
I. Tình hình chung.
- Sau cttgt2 phong trào đấu
tranh chống chủ nghĩa thực
dân, đòi độc lập dân tộc diễn
ra sôi nổi.
- Hệ thống thuộc địa của đế
quốc lần lợt tan rã, các dân tộc

châu Phi lần lợt giành dợc độc
14
CP có biến đổi ra sao.
? Sau khi giành đc độc
lập, NDCP đã bắt tay
vào công việc gì? Kết
quả ra sao.
? Để khắc phục,NDCP
đã có những biện pháp
ntn
- G/th thêm về tổ chức
AU
? Em biết gì về CHNP
- S/dụng bản đồ, g/th vị
trí của Cộng hoà Nam
Phi.
? Sau khi giành đợc độc
lập, NDNP lại phải đối
phó với khó khăn nào.
? Em hiểu gì về c/s này.
? Trớc t/hình đó ngời da
đen đã làm gì? Kết quả
ra sao.
- G/th h13 & đôi nét về
tiểu sử và cuộc đời đ/tr
của ông.
? Hiện nay, cộng hoà
Nam phi phát triển nh
thế nào.
dt ở CP

- Phát hiện kiến thức-TB
- Thảo luận nhóm- TB
+ Bắt tay XD đất nớc, p/tr
ktế- XH và thu đợc nhg
thành tựu bớc đầu.
- Tích cực tìm kiếm các
giải pháp.
+ Thành lập tổ chức liên
minh khu vực (AU) .
- Dựa theo kiến thức SGK,
hiểu biết- TB
- Phát hiện kiến thức-TB
- Dựa theo hiểu biết - TB
- Dới sự lãnh đạo của
ANC, ngời da đen đã kiên
trì, bền bỉ đấu tranh .
- Phát hiện kiến thức-TB
lập.
- Từ cuối những năm 80 đến
nay: Tình hình CP khó khăn
không ổn địnhvới: Nội chiến,
xung đột, đói nghèo,dịch bệnh
hoành hành.
II. Cộng hoà Nam Phi.
- 1961 Cộng hoà Nam Phi
tuyên bố độc lập.
- Chính quyền thực dân da
trắng ở Nam Phi đã thi hành
chính sách phân biệt chủng
tộc cực kì tàn bạo đối với

NDCHNP(c/s A-pac-thai)
- 1993 chế độ A-pác-thai bị
xoá bỏ.
- Hiện nay : Chính quyền mới
ở Nam Phi đề ra chiến lợc
kinh tế vĩ mô nhằm phát
triển sản xuất,giải quyết việc
làm, cải thiện mức sống của
nhân dân.
15

4.Củng cố: (3) - GV sơ kết nội dung bài học.
? Sau cttgt2 đến naytình hình châu Phi ntn (ptgpdt diễn ra sôi nổi, hầu hết các nc đã
giành đc độc lập song CP luôn trong tình trạng không ổn định) .
? Sắp xếp theo thứ tự thời gian các sự kiện sau: (khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời
đúng)
a. Chính quyền mới của CHNP đề ra chiến lợc Kinh tế vĩ mô.
b. Cuộc bầu cử đa chủng tộc diễn ra đầu tiên ở Nam Phi (5/1994).
c. Nen-xơn Man-đê-lảtở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
d. Chính quyền Nam Phi tuyên bố xoá bỏ chế độ A-pác-thai.
=> d,b,c,a
5. Về nhà:(1)
- Học, nắm vững nội dung bài học; Trả lời các câu hỏi trong SGK.
-Su tầm t liệu về châu Phi.
- Đọc, chuẩn bị bài 7.
Ngày soạn: Tun:
Ngày dạy: Tit:
Tiết 8- Bài 7: CAC NệễC Mể LA TINH
A- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm đợc: +Khái quát tình hình Mĩ La-tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai.

+ Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của ND Cuba & nhg thành tựu mà Cuba đã đạt đ-
ợc về kinh tế,văn hoá, giáo dục hiện nay.
- Thấy đợc cuộc đ/tr kiên cờng của ND Cuba.Từ đó thêm yêu mến & trân trọng ND
Cuba, thắt chặt tình đoàn kết anh em.
- Rèn kĩ năngử dụng lợc đồ, phân tích, đánh giá.
B- Chuẩn bị: - Lợc đồ Phong trào giải phóng dân tộc ở á, Phi, Mĩ La tinh.
- Bảng phụ, tranh ảnh theo SGK.
C- Hoạt động dạy- học:
1. Tổ chức lớp (1)
2. Kiểm tra: (5)
? Tình hình châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay ntn.
? trình bày những hiểu biết của em về Cộng hoà Nam Phi.
3. Bài mới:(32)
16
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Boồ Sung
? Mĩ La-tinh gồm khu
vực nào? Tại sao lại
gọi nh vậy(*)
- Sử dụng lợc đồ-g/thiệu
? TN & con ngời ở MLT
có gì đáng chú ý.
? Trc cttgt2 t/hình MLT
có nhg điểm gì đáng chú
ý.
? Đặc điểm của t/h MLT
từ sau 1945- nay là gì.
? Mục tiêu của p/tr đ/tr
? Diễn biến, kết quả của
p/tr.

? Sau khi lật đổ chế độ
độc tài, MLT đã làm gì?
Công cuộc ấy diễn ra
ntn
- Hiện nay các nc MLT
đang tìm cách khắc phục
để đi lên.
? Nêu những hiểu biết
của em về Cuba
- Sử dụng lợc đồ
T/Th
- Là khu vực rộng> 20Tkm2
(1/7 S t/g)gồm 23 nc CH từ
Mêhicô-> cực nam CM gồm
toàn bộ trung-nam Mĩ & các
đảo lớn nhỏ ở vùng biển
Caribê.
+ cuối TKXVII Ihầu hết khu
vực này là thuộc địa của BĐN,
TBN nên các dt đều nói tiếng
TBN,BĐN,1 số nói tiếng P- là
ngôn ngữ thuộc ngữ hệ la-tinh-
> khu vực này mang tên MLT
- Đc TN u đãi, tài nguyên phg
phú, biển bao bọc.
+ C dân gồm 3 giống ngời
chính: da đởc trú lâu dài ở địa
phg, da trắng từ CÂ sang & da
đen từ CP bị bán sang.
+ Chống chế độ độc tài thân Mĩ

& thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
- Phát hiện kiến thức-TB
+ Đầu nhg năm 60-80 cao trào
đ/tr bùng nổ rộng khắ & đợc ví
nh lục địa bùng cháy hay đại
lục núi lửa
- Phát hiện kiến thức-TB
+ 1 số nc trở thành các nc công
ngh mới:Braxin, Mêhicô,
áchentina
+ Đầu nhg năm 90 t/h ktế, ctrị ở
MLT khó khăn căng thẳng
- Căn cứ hiểu biết & SGK-TB
+ 1492 Côlômbô đặt chân đến
đây-> TD TBN thống trị hơn
4000 năm.
+ NDCB đ/tr mạnh mẽ &1902
TBN phải công nhận đl song lại
I. Những nét chung.
- Trớc cttgt2: Nhiều nc
đã giành đc đlập từ nhg
thập niên đầu TKXIX
song lại rơi vào vòng ảnh
hởng & trở thành thuộc
địa kiểu mới của Mĩ.
- Sau 1945: MLT có
nhiều biến chuyển mạnh
mẽ, cuộc đ/tr chống chế
độ độc tài thân Mĩ diễn
ra sôi nổi.

=> Chính quyền độc tài
nhiều nớc bị lật đổ, cq
dchủ ND đợc thiết lập.
- Trong công cuộc XD &
p/tr đất nc, nhiều nc
MLT đã đạt đc nhg
thành tựu đáng khích lệ.
II. Cuba- Hòn đảo anh
hùng.
1. Khái quát: SGK
2. Phong trào cách mạng
Cuba từ 1945 đến nay.
* Nguyên nhân:
- 3/1952, Mĩ thiết lập chế
độ độc tài quân sự
17
? Vì sao phong trào cm
Cuba bùng nổ.
? Chế độ độc tài đã có
những việc làm nào.
? Trớc t/hình đó, ND
Cuba đã làm gì để thiết
lập chế độ mới? Kết
quảcủa p/tr đó.
? C/m cuba thắng lợi có
ý nghĩa gì. (*)
? Cho h/s q/s h15, nêu
hiểu biết của mình về
Phiđen.
? Sau khi cm thắng lợi,

CP CB đã làm gì để thiết
lập c/độ mới
? Trong công cuộc cm
của mình NDCB có đơn
độc kô.
rơi vào ách thống trị của Mĩ
- Phát hiện kiến thức-TB
- Thảo luận nhóm- TB
+ Đem lại ĐLTD thực sự cho
ND Cuba.
+ Cổ vũ mạnh mẽ p/tr gpdt ở
MLT.
+ Góp phần làm thất bại âm mu
thâm độc của ĐQM (biến MLT
thành sân sau vờn nhà của Mĩ)
- ko, luôn nhận đợc sự giúp đỡ
của LX & các nớc XHCN trong
đó có Việt Nam.
- Liên hệ t/hình hiện nay.
Batixta.
* Diễn biến:
- 26/7/1953 k/n bùng nổ.
- 11/ 1956 Phiđen về nớc
tiếp tục lãnh đạo p/tr cm.
- Cuối 1958 cm lớn
mạnh.
* Kết quả: - 1/1/1959 chế
độ độc tài bị lật đổ.
* Từ 1959 đến nay: Cuba
bớc vào g/đoạn

CMXHCN (4/1961)&
đạt đợc nhiều thành tựu
đáng kể.

4.Củng cố: (5) - GV sơ kết nội dung bài học.
? Nêu nét nổi bật của tình hình Mĩ La-tinh từ sau 1945 đến nay.
? Cách mạng Cuba diễn ra ntn? Kết quả ra sao? ý nghĩa của kết quả đó.
5. Về nhà:(3)
- Học, nắm vững nội dung bài học; Trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Ôn lại những kiến thức đã học từ đầu năm để chuẩn bị kiểm tra 45
.
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×