Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

35 DẠNG TOÁN LIÊN QUAN đến KHẢO sát hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.88 KB, 9 trang )

Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Đỗ Minh Tuấn

Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />C¸c d¹ng to¸n liªn quan ®Õn kh¶o s¸t hµm sè

Dạng 1: Cho hàm số y  f ( x, m) có tập xác định D. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đơn điệu trên D
Cách giải



Hàm số đồng biến trên D  y '  0, x  D



Hàm số nghịch biến trên D  y '  0, x  D

Chú ý:

a  0
a  0
Nếu y '  ax 2  bx  c thì: y '  0,     
và y '  0,     
  0
  0

Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y  f ( x, m) đơn điệu trên một khoảng (a; b)
Cách giải




Hàm số đồng biến trên (a; b)  y '  0, x  (a; b)



Hàm số nghịch biến trên (a; b)  y '  0, x  (a; b)



Sử dụng kiến thức:

m  f ( x ), x  (a; b)  m  max f ( x ) và m  f ( x ), x  (a; b)  m  min f ( x )
( a;b )

( a;b )

Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y  f ( x , m )  ax 3  bx 2  cx  d đơn điệu trên một khoảng
có độ dài bằng k cho trước.
Cách giải



Ta có: y '  3ax 2  2bx  c



a  0
Hàm số đồng biến trên khoảng ( x1; x2 )  PT: y '  0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x2  
(1)
  0




Biến đổi x1  x2  k thành ( x1  x2 )2  4 x1x2  k 2



Sử dụng định lý Viet, đưa phương trình (2) thành phương trình theo m



Giải phương trình, kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả

(2)

Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y  f ( x, m) có cực trị
Cách giải



Đối với hàm số: y  ax 3  bx 2  cx  d . Khi đó, ta có: y '  3ax 2  2bx  c

Hàm số có cực trị  Hàm số có CĐ và CT  PT: y '  3ax 2  2bx  c  0 có hai nghiệm phân biệt



Đối với hàm số: y 

ax 2  bx  c
amx 2  2 anx  (bn  cm)

g ( x)
. Khi đó, ta có: y ' 

2
mx  n
(mx  n)
(mx  n)2

Hàm số có cực trị  Hàm số có CĐ và CT

 PT: g ( x)  amx 2  2anx  (bn  cm)  0 có hai nghiệm phân biệt khác 

Trang 1

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

n
m


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Đỗ Minh Tuấn

Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Dạng 5: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y  f ( x, m) đạt cực trị tại điểm x0
Cách giải




Hàm số đạt cực trị tại điểm x0 thì: y ' ( x0 )  0 . GPT này ta tìm được giá trị của m



Thử lại các giá trị của m vừa tìm được xem có thỏa mãn hay không?


y '' ( x0 )  0  x0 là điểm CĐ

Nếu y  B3 hoặc y  B4 thì vận dụng kiến thức:

y '' ( x0 )  0  x0 là điểm CT



Nếu y 

B2
thì kiểm tra bằng cách lập bảng biến thiên
B1

Dạng 6: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y  f ( x, m) có cực trị tại hai điểm x1 , x2 và các điểm cực
trị đó thỏa mãn một hệ thức (I) nào đó.
Cách giải



Tìm điều kiện của m để hàm số có cực trị




Vận dụng định lý Viet, ta có hệ thức liên hệ giữa x1 và x2



Biến đổi hệ thức (I) đã cho và vận dụng định lý Viet để tìm được m



Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả

(1)

Dạng 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y  f ( x)
Cách giải





Đối với hàm số y  ax3  bx 2  cx  d :


Thực hiện phép chia đa thức y cho y ' và viết hàm số dưới dạng: y  u ( x). y '  Mx  N



Gọi A( x1; y1 ) và B( x2 ; y2 ) là hai điểm cực trị. Khi đó: y1  Mx1  N và y2  Mx2  N




Do đó, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có dạng: y  Mx  N

Đối với hàm số y 

ax 2  bx  c
:
mx  n



Chứng minh bổ đề: Nếu hàm số y 



Áp dụng bổ đề:

 y ' ( x0 )  0
u' ( x 0 )
u ( x)
có 
thì y( x0 ) 
v( x )
v' ( x0 )
v( x0 )  0

Gọi A( x1; y1 ) và B( x2 ; y2 ) là hai điểm cực trị. Khi đó: y1 




2ax1  b
2ax2  b
và y2 
m
m

Do đó, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có dạng: y 

2a
b
x
m
m

Dạng 8: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y  f ( x, m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối
với trục tung
Cách giải



Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị x1 và x2

(1)



Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa x1 và x2

(2)


Trang 2

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Đỗ Minh Tuấn

Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />

A và B nằm về hai phía đối với trục Oy  x1x2  0 (sử dụng hệ thức (2))



Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả

Dạng 9: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y  f ( x, m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối
với trục hoành
Cách giải



Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị x1 và x2

(1)




Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa x1 và x2

(2)



Tính các giá trị y1 và y2 (tính giống như ở Dạng 7)



Các điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục Oy  y1 y2  0 (sử dụng hệ thức (2))



Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả

Dạng 10: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y  f ( x, m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối
với đường thẳng d : Ax  By  C  0 cho trước
Cách giải



Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị x1 và x2

(1)



Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa x1 và x2


(2)



Tính các giá trị y1 và y2 (tính giống như ở Dạng 7)  Tọa độ các điểm cực trị: A( x1; y1 ) , B( x2 ; y2 )



A và B nằm về hai phía đối với d  ( Ax1  By1  C )( Ax2  By2  C )  0  kết quả

Dạng 11: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y  f ( x, m) có các điểm CĐ và CT đối xứng với
nhau qua đường thẳng d : Ax  By  C  0
Cách giải



Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị x1 và x2

(1)



Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa x1 và x2

(2)



Tính các giá trị y1 và y2 (tính giống như ở Dạng 7)  Tọa độ các điểm cực trị: A( x1; y1 ) , B( x2 ; y2 )




 AB  d
A và B đối xứng với nhau qua d  
 I  d trong đó I là trung điểm của AB



Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả

 giá trị m

Dạng 12: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y  f ( x, m) có các điểm CĐ và CT cách đều đường
thẳng d : Ax  By  C  0
Cách giải



Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị x1 và x2

(1)



Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa x1 và x2

(2)




Tính các giá trị y1 và y2 (tính giống như ở Dạng 7)  Tọa độ các điểm cực trị: A( x1; y1 ) , B( x2 ; y2 )



 AB  d
A và B cách đều đường thẳng 
 I  d trong đó I là trung điểm của AB



Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả

 giá trị m

Trang 3

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Đỗ Minh Tuấn

Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Dạng 13: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y  f ( x, m) có các điểm cực trị A và B thỏa mãn
một hệ thức nào đó (VD: AB  k , AB ngắn nhất, OA  2OB …)
Cách giải




Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị x1 và x2

(1)



Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa x1 và x2

(2)



Tính các giá trị y1 và y2 (tính giống như ở Dạng 7)  Tọa độ các điểm cực trị: A( x1; y1 ) , B( x2 ; y2 )



Từ hệ thức liên hệ giữa các điểm A, B ta tìm được giá trị của m

Dạng 14: Tìm điểm M thuộc đường thẳng d : Ax  By  C  0 sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f ( x) là nhỏ nhất
Cách giải



Tìm các điểm cực trị A( x1; y1 ) và B( x2 ; y2 ) của ĐTHS y  f ( x)



Viết phương trình đường thẳng AB




Kiểm tra xem A va B nằm về cùng một phía hay nằm về hai phía đối với đường thẳng d
+ Nếu: ( Ax1  By1  C )( Ax2  By2  C )  0  A và B nằm về hai phía đối với d

Khi đó: MA  MB  AB . Do đó: MA  MB nhỏ nhất  M là giao điểm của AB với đường thẳng d

+ Nếu: ( Ax1  By1  C )( Ax2  By2  C )  0  A và B nằm về cùng một phía đối với d
- Xác định tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng d

- Khi đó: MA  MB  MA'  MB  A' B . Do đó: MA  MB nhỏ nhất  M là giao điểm của A’B
B
với đường thẳng d
d

d

A*

*M

A

*M0

M

H

*B


A’

A, B nằm về hai phía

A, B nằm về cùng một phía

Dạng 15: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y  f ( x, m) có các điểm CĐ, CT và đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị tạo với đường thẳng d : Ax  By  C  0 một góc bằng α
Cách giải



Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị



Viết phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm cực trị

(1)



   d  k   kd
 Khi đó:    d  k .kd  1
 giá trị của m


k k
 taïo vôùi d goùc α   d  tan α

1  k k d



Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả

Trang 4

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Đỗ Minh Tuấn

Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Dạng 16: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c có các điểm CĐ, CT tạo thành một
tam giác vuông cân.
Cách giải



Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị

(1)



Tìm tọa độ các điểm cực trị A, B, C của ĐTHS






Xác định xem ABC cân tại điểm nào, giả sử cân tại A
 
Khi đó: ABC vuông cân  OA.OB  0  giá trị của m



Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả

Chú ý: ĐTHS trùng phương có trục đối xứng là trục Oy và ĐTHS có các điểm CĐ, CT  ĐTHS có ba điểm
cực trị
Dạng 17: Tìm giá trị của m để tiệm cận xiên của ĐTHS y 

ax 2  bx  c
chắn trên hai trục tọa độ một tam
mx  n

giác có diện tích bằng k.

Cách giải



Tìm đường tiệm cận xiên của ĐTHS




Tìm tọa độ giao điểm A( x A ;0) và B(0; yB ) của TCX với các trục tọa độ





Khi đó: OA  x A và OB  yB  SOAB

y

B

1
1
 OA.OB  x A . yB
2
2

A

O

Từ đó, suy ra kết quả của m

Dạng 18: Tìm các điểm M trên đồ thị (C): y 

ax  b
sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến giao điểm của
cx  d


hai đường tiệm cận là nhỏ nhất.

Cách giải



Tìm các đường tiệm cận của ĐTHS  Giao điểm A và B của hai đường tiệm cận



Sử dụng phương pháp chia đa thức, viết lại hàm số đã cho dưới dạng: y  p 



q 

Gọi M  m; p 
  (C ) . Tính khoảng cách từ điểm M đến các đường tiệm cận
cm  d 




Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm  kết quả

q
(với p, q   )
cx  d

Chú ý: - Khoảng cách từ điểm M ( x0 ; y0 ) đến đường thẳng  : Ax  By  C  0 là: d ( M ; ) 


Ax0  By0  C
A2  B 2

- Bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm A và B: A  B  2 AB . Dấu “=” xảy ra  A  B
- Đối với hàm số dạng y 

ax 2  bx  c
cách làm hoàn toàn tương tự
mx  n

Dạng 19: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) : y  f ( x) tại điểm M ( x0 ; y0 )
Cách giải



x

Xác định x0 và y0

Trang 5

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn
Minh Tun

Cỏc dng toỏn liờn quan n kho sỏt hm s


/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />

Tớnh y ' . T ú suy ra: y ' ( x0 )



Phng trỡnh tip tuyn cn tỡm: y y ' ( x0 )( x x0 ) y0

Dng 20: Vit phng trỡnh tip tuyn vi th (C ) : y f ( x) bit tip tuyn ú cú h s gúc bng k
Cỏch gii



Xỏc nh k



Tớnh f ' ( x) v gii phng trỡnh f ' ( x) k tỡm honh tip im x0 . T ú suy ra: y0 f ( x0 )



PT tip tuyn cn tỡm: y k ( x x0 ) y0

Dng 21: Vit phng trỡnh tip tuyn vi th (C ) : y f ( x) bit tip tuyn ú i qua im A( x A ; y A )
Cỏch gii



Gi l ng thng i qua im A( x A ; y A ) v cú h s gúc k PT : y k ( x x A ) y A




f ( x) k ( x x A ) y A
l tip tuyn ca (C) HPT:
'
k f ( x)

(1)



Thay k t (2) vo (1) ta c: f ( x) f ' ( x)( x x A ) y A

(3)



Gii phng trỡnh (3) ta c x k (thay vo (2)) PT tip tuyn cn tỡm (thay vo (*))

(*)

cú nghim

(2)

Dng 22: Tỡm cỏc im M sao cho t im M cú th k c n tip tuyn ti th (C ) : y f ( x)
Cỏch gii




Gi s: M ( x0 ; y0 ) . Phng trỡnh ng thng qua M v cú h s gúc k cú dng: y k ( x x0 ) y0



f ( x) k ( x x0 ) y0
l tip tuyn ca (C) HPT:
'
k f ( x)

(1)



Thay k t (2) vo (1) ta c: f ( x) f ' ( x )( x x0 ) y0

(3)



Khi ú, t M k c n tip tuyn n (C) PT (3) cú n nghim phõn bit kt qu

cú nghim

(2)

Dng 23: Tỡm cỏc im M sao cho t im M cú th k c 2 tip tuyn ti th (C ) : y f ( x) v hai tip
tuyn ú vuụng gúc vi nhau.
Cỏch gii




Gi s: M ( x0 ; y0 ) . Phng trỡnh ng thng qua M v cú h s gúc k cú dng: y k ( x x0 ) y0



f ( x) k ( x x0 ) y0
l tip tuyn ca (C) HPT:
'
k f ( x)

(1)



Thay k t (2) vo (1) ta c: f ( x) f ' ( x )( x x0 ) y0

(3)



Khi ú, qua M k c 2 tip tuyn n (C) PT (3) cú 2 nghim phõn bit x1 v x2



Hai tip tuyn ú vuụng gúc vi nhau f ' ( x1 ). f ' ( x2 ) 1 kt qu

cú nghim

(2)


Chỳ ý: Qua M k c 2 tip tuyn n (C) sao cho hai tip im nm v hai phớa i vi trc honh
(3) coự 2 nghieọm phaõn bieọt

f ( x1 ). f ( x2 ) 0

Trang 6

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Đỗ Minh Tuấn

Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Dạng 24: Tìm các giá trị của m để đồ thị (C1 ) : y  f ( x, m) cắt đồ thị (C2 ) : y  g ( x) tại n điểm phân biệt
Cách giải



(C1 ) cắt (C2 ) tại n điểm phân biệt  PT: f ( x, m)  g ( x) có n nghiệm phân biệt



Tìm m bằng một số cách: dựa vào điều kiện có nghiệm của PT bậc hai, dựa vào bảng biến thiên, dựa
vào đồ thị …  kết quả

Dạng 25: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: F ( x, m)  0
Cách giải




Biến đổi phương trình F ( x, m)  0 về dạng: f ( x)  g (m) , trong đó đồ thị y  f ( x) đã vẽ đồ thị



Số nghiệm của PT đã cho chính là số giao điểm của đồ thị (C ) : y  f ( x) với đường thẳng
d : y  g (m)



Dựa vào số giao điểm của d với (C)  kết quả

Dạng 26: Tìm giá trị của m để đường thẳng d : y  px  q cắt đồ thị (C ) : y 

ax  b
tại hai điểm phân biệt
cx  d

M, N sao cho độ dài đoạn MN là nhỏ nhất.

Cách giải



d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt  PT:

ax  b
 px  q có hai nghiệm phân biệt
cx  d


 PT: Ax 2  Bx  C  0 (1) có hai nghiệm phân biệt khác 

 điều kiện của m

d
c

(*)



Khi đó, d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1; y1 ) và N ( x2 ; y2 ) . Theo định lý Viet ta có mối liên hệ
giữa x1 và x2 ( x1 và x2 là hai nghiệm của pt (1))



Tính: MN 2  ( x2  x1 )2  ( y2  y1 )2  kết quả của m để MN là nhỏ nhất

Chú ý: - Khi tính y1 và y2 ta thay x1 và x2 vào phương trình của đường thẳng d
 
- OMN vuông  OM .ON  0  x1x2  y1 y2  0
- Đối với đồ thị của hàm số (C ) : y 

ax 2  bx  c
cách làm hoàn toàn tương tự
mx  n

Dạng 27: Tìm giá trị của m để đường thẳng d : y  px  q cắt đồ thị (C ) : y 


ax  b
tại hai điểm phân biệt
cx  d

thuộc cùng một nhánh của (C).

Cách giải



Xác định tiệm cận đứng của (C)



d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của (C)

 PT:

ax  b
 px  q có hai nghiệm phân biệt nằm về cùng một phía đối với TCĐ
cx  d

 PT: Ax 2  Bx  C  0 (1) có hai nghiệm phân biệt khác 

d
và nằm về cùng một phía với TCĐ
c

 kết quả của m (vận dụng điều kiện để hai điểm nằm cùng một phía đối với đường thẳng)
Trang 7


Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Đỗ Minh Tuấn

Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Dạng 28: Tìm giá trị của m để đường thẳng đồ thị (C ) : y  ax3  bx 2  cx  d cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành một cấp số cộng.
Cách giải



Điều kiện cần:


Hoành độ các giao điểm x1, x2 , x3 là nghiệm của PT: ax3  bx 2  cx  d  0



Theo định lý Viet, ta có: x1  x2  x3  



Do x1, x2 , x3 lập thành một cấp số cộng, nên: x1  x3  2 x2 . Thay vào (2) ta được: x2  




Thay vào (1), ta được giá trị của m

b
a

(1)

(2)



Điều kiện đủ: Thử lại các giá trị của m vừa tìm được xem PT đã cho có 3 nghiệm hay không



Kết luận: Đưa ra giá trị của m

b
3a

Dạng 29: Tìm giá trị của m để đường thẳng đồ thị (C ) : y  ax3  bx 2  cx  d cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành một cấp số nhân.
Cách giải



Điều kiện cần:


Hoành độ các giao điểm x1 , x2 , x3 là nghiệm của PT: ax3  bx 2  cx  d  0




Theo định lý Viet, ta có: x1x2 x3  



Do x1, x2 , x3 lập thành một cấp số nhân, nên: x1x3  x22 . Thay vào (2) ta được: x2   3



Thay vào (1), ta được giá trị của m

d
a

(1)

(2)



Điều kiện đủ: Thử lại các giá trị của m vừa tìm được xem PT đã cho có 3 nghiệm hay không



Kết luận: Đưa ra giá trị của m

d
a


Dạng 30: Cho họ đường cong (Cm ) : y  f ( x, m) , với m là tham số. Tìm điểm cố định mà họ đường cong trên
đi qua với mọi giá trị của m.
Cách giải



Gọi A( x0 ; y0 ) là điểm cố định của họ (Cm ) . Khi đó ta có: y0  f ( x0 , m), m  Am  B  0, m

A  0

 x0 và yo  điểm cố định A
B  0



Kết luận các điểm cố định mà họ (Cm ) luôn đi qua

Dạng 31: Cho họ đường cong (Cm ) : y  f ( x, m) , với m là tham số. Tìm các điểm mà họ đường cong trên
không đi qua với mọi giá trị của m.
Cách giải



Gọi A( x0 ; y0 ) là điểm mà họ (Cm ) không đi qua m .



Khi đó phương trình ẩn m: y0  f ( x0 , m) vô nghiệm  điều kiện của x0 và y0
Trang 8


Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Đỗ Minh Tuấn

Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số

/> 
/> /> 
/> 
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Dạng 32: Cho đồ thị (C ) : y  f ( x) . Vẽ đồ thị của hàm số y  f x
Cách giải



Vẽ đồ thị của hàm số (C ) : y  f ( x)



 f ( x) nếu x  0
Ta có: y  f x  
 f ( x) nếu x  0



Do đó, đồ thị của hàm số y  f x là hợp của hai phần:



Phần 1: là phần của đồ thị (C) nằm ở bên phải trục Ox



Phần 2: là phần đối xứng với phần 1 qua trục Ox

Dạng 33: Cho đồ thị (C ) : y  f ( x) . Vẽ đồ thị của hàm số y  f ( x)
Cách giải



Vẽ đồ thị của hàm số (C ) : y  f ( x)



 f ( x) nếu f ( x)  0
Ta có: y  f ( x)  
 f ( x) nếu f ( x)  0



Do đó, đồ thị của hàm số y  f ( x ) là hợp của hai phần:


Phần 1: là phần của đồ thị (C) bên trên trục Ox



Phần 2: là phần đối xứng với phần đồ thị (C) ở bên dưới trục Ox qua trục Ox


Dạng 34: Cho đồ thị (C ) : y  f ( x) . Vẽ đồ thị của hàm số y  f ( x)
Cách giải



Vẽ đồ thị của hàm số (C ) : y  f ( x)



 f (x)  0

Ta có: y  f ( x )    y  f ( x )
  y   f ( x )



Do đó, đồ thị của hàm số y  f ( x ) là hợp của hai phần:


Phần 1: là phần của đồ thị (C) nằm bên trên trục Ox



Phần 2: là phần đối xứng với phần 1 qua trục Ox

Dạng 35: Cho đồ thị (C ) : y  f ( x) . Vẽ đồ thị của hàm số y  f ( x )  u( x ) .v( x )
Cách giải




Vẽ đồ thị của hàm số (C ) : y  f ( x)

u( x ).v( x ) nếu u( x )  0
Ta có: y  
 u( x ).v( x ) nếu u( x )  0



Do đó, đồ thị của hàm số y  f ( x )  u( x ) .v( x ) là hợp của hai phần:


Phần 1: là phần của đồ (C) trên miền u( x )  0



Phần 2: là phần đối xứng với phần đồ thị (C) trên miền u( x )  0 qua trục Ox

Trang 9

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3



×