Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Tất tần tật KIẾN THỨC từ VỰNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 11 kèm bộ đề LUYỆN tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 70 trang )

Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> />TỔNG ÔN KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 11
/> /> />MỤC LỤC
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>SƯU TẦM và BIÊN SOẠN bởi cô Phan Điệu _MOON.VN

UNIT 1: FRIENDSHIP .......................................................... 4
INFINITIVE VERB .......................................................... 6
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCE ................................................ 9
UNIT 3: A PARTY ........................................................... 11
REVISION OF TENSES ...................................................... 11
Infinitive- Gerund/ Passive Infinitive and Gerund ...................................... 12
UNIT 4: VOLUNTEER WORK................................................... 14
Gerund - Present participle ..................................................... 15
UNIT 5: ILLITERACY ........................................................ 16
UNIT 6: COMPETITIONS ...................................................... 20
REPORTED SPEECH WITH GERUND ............................................ 21
UNIT 7: WORLD POPULATION ................................................. 22
CONDITIONAL SENTENCES .................................................. 23
UNIT 8: CELEBRATIONS ...................................................... 24
ONE(S)/ INDEFINITE PRONOUNS .............................................. 25
UNIT 9: THE POST OFFICE ..................................................... 27
REVISION OF RELATIVE CLAUSES ............................................ 29
UNIT 1O: NATURE IN DANGER ................................................. 31
UNIT 11: SOURCES OF ENERGY ................................................ 33
Relative clauses replaced ...................................................... 34
UNIT 12: THE ASIAN GAMES ................................................... 35
OMISSION OF RELATIVE PRONOUNS .......................................... 36


UNIT 13: HOBBIES........................................................... 37
Cleft sentences (câu chẻ) ...................................................... 38
UNIT 14: RECREATION ....................................................... 40
CONJUNCTIONS .......................................................... 42
UNIT 15: SPACE CONQUEST ................................................... 45
CAN/ COULD/ BE ABLE TO/ TAG QUESTIONS .................................... 46
UNIT 16: THE WONDERS OF THE WORLD ......................................... 48
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC ................................................. 50
ĐỀ ÔN TẬP ................................................................ 55
ĐỀ 1 ................................................................... 55
ĐỀ 2 ................................................................... 57
ĐỀ 3 ................................................................... 61
ĐỀ 4 ................................................................... 63
ĐỀ 5: ................................................................... 66
KEYS .................................................................... 69
– Học để khẳng định mình

1

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>ĐỀ 1

ĐỀ 2
ĐỀ 3
ĐỀ 4
ĐỀ 5

...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................

– Học để khẳng định mình

2

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

69
70
70
70
70

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89


/> />PRONUNCIATION AND PHONETIC SYMBOLS
/> />CONSONANTS
/> /> /> /> /> /> /> /> />VOWELS AND DIPTHONGS
/> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>/p/
/b/
/t/
/d/
/k/
/g/
/t∫/
/dʒ/
/f/
/v/
/θ/
/đ/

pen
bad
tea
did
cat
get
chain
jam
fall
van
thin
this


/pen /
/bæd/
/ti: /
/did /
/kæt/
/get/
/t∫ein/
/dʒæm/
/fɔ:l/
/væn/
/θin/
/đis/

/s/
/z/
/∫/
/ʒ/
/h/
/m/
/n/
/η/
/l/
/r/
/j/
/w/

see
zoo
shoe
vision

hat
man
now
sing
leg
red
yes
wet

/si:/
/zu:/
/∫u:/
/viʒn/
/hæt/
/mæn/
/naʊ/
/siη/
/leg/
/red/
/jes/
/wet/

/i:/
/i/
/I/
/e/
/æ/
/ɑ:/
/ɔ/
/ɔ:/

/ʊ/
/u:/

see
happy
sit
ten
cat
father
got
saw
put
too

/si: /
/’hæpi/
/sit /
/ten /
/kæt/
/’fa:đə(r)/
/gɔt/
/sɔ:/
/pʊt/
/tu:/

/ʌ/
/ə:/
/ə/
/ei/
/əʊ/

/aI/
/ɔI/
/aʊ/
/Iə/
/eə/
/ʊə/

cup
fur
about
say
go
my
boy
now
near
hair
pure

/kʌp/
/fə:(r)/
/ə’baʊt/
/sei/
/gəʊ/
/maI/
/bɔI/
/naʊ/
/nIə/
/heə/
/pjʊə(r)/


– Học để khẳng định mình

3

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>UNIT 1: FRIENDSHIP
I. VOCABULARY
A. READING:

- to be down
- to be troubled
- brighten up
- common
have ... in common
- acquaintance
- to be incapable of
- close
- last
- lasting
- quality

- selfish > < unselfish
unselfishness
- to be concerned with
- constancy
- enthusiasm
- lifelong
- loyalty
loyal
- suspicion
suspicious
- rumour
- gossip
- to be influenced
- trust
- mutual
- secret
keep a secret
- sympathy
- aim
- pursuit
- pleasure
- sorrow
- benefit
- insist
- remain
- principle
- feature

(a)
(a)

(v)
(a)

[daʊn]
['trʌbld]
['braitn]
['kɔmən]

(n)

(n)
(a)
(n)

[ə'kweintəns]
[in'keipəbl]
[kləʊs]
[lɑ:st]
[lɑ:stiη]
['kwɔliti]
['selfi∫]
[,ʌn'selfi∫nis]
[kən'sə:nd]
['kɔnstənsi]
[in'θju:ziæzm]
['laiflɔη]
['lɔiəlti]
['lɔiəl]
[sə'spi∫n]
[sə'spi∫əs]

['ru:mə]
['gɔsip]
['influənst]
[trʌst]
[ˈmju:t∫uəl]
['si:krət]

(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n, v)
(v)
(v)
(n)
(n)

['simpəθi]
[eim]
[pə'sju:t]
['pleʒə]
['sɔrəʊ]
['benifit]
[in'sist]
[ri'mein]
['prinsəpl]
['fi:t∫ə]

(a)

(v)
(a)
(n)
(a)
(n)
(n)
(n)
(a)
(n)
(a)
(n)
(a)
(n)
(n)

– Học để khẳng định mình

buồn rầu, chán nản, thất vọng
gặp khó khăn
làm sáng sủa lên, làm rạng rỡ
chung, phổ biến, thông thường
có điểm chung
người quen
không có khả năng
gần gũi
kéo dài
lâu dài, bền vững
phẩm chất, đặc tính
ích kỷ > < không ích kỷ
tính không ích kỷ

có liên quan, đề cập đến
tính kiên trì, sự kiên định
lòng nhiệt tình
suốt đời
lòng trung thành
sự nghi ngờ

lời/tiếng đồn
chuyện tầm phào
bị ảnh hưởng
lòng tin, sự tin cậy
lẫn nhau, của nhau
bí mật
giữ bí mật
sự cảm thông
mục đích, mục tiêu, ý chí
điều (mà người ta) theo đuổi
niềm vui
nỗi buồn
lợi ích, được lợi
khăng khăng
còn lại, giữ lại
nguyên tắc
đặc điểm

4

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98



Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>B. SPEAKING:
* personality:
- caring
- sincere
- hospitable
- generous
- understanding
- modest
- honest
- pleasant
- helpful
- humorous
have a sense of humour
- quick-witted
- good- natured
- studious
(học tập)
- patient
- calm
- easy-going
- hot-tempered
* characteristic
1. FACE:

- square
- oval
- long-high cheek bones
2. NOSE:
- straight
- crooked
- hooked
- snub
- flat
- turn-up
- pointed
3. HAIR:
- curly
- wavy
- glossy
- shoulder-length
- sleek
- grey/ gray
- bald
- thin
4. FOREHEAD:
- wrinkled
- broad ~ large ~ wide
- high > < low

(a)
(a)
(a)
(a)
(a)

(a)
(a)
(a)
(a)
(a)
(a)
(a)
(a)
(a)
(a)
(a)
(a)

– Học để khẳng định mình

[,pə:sə'næləti]
[keəriη]
[sin'siə]
['hɔspitəbl]
['dʒenərəs]
[,ʌndə'stændiη]
['mɔdist]
['ɔnist]
['pleznt]
['helpful]
['hju:mərəs]
['kwik'witid]
['gud'neit∫əd]
['stju:diəs]


tính cách, nhân cách
chu đáo, quan tâm
chân thành, chân thật
mến khách
hào phóng, rộng rãi
hiểu biết, cảm thông
khiêm tốn
thật thà
vui vẻ, dễ chịu
hay giúp đỡ
hài hước
có khướu / tính hài hước
nhanh trí
tốt bụng, hiền hậu, đôn hậu
siêng năng, chăm chỉ

['pei∫nt]
[kɑ:m]
['i:zi,gəʊiη]
['hɔt 'tempəd]
[,kæriktə'ristik]

kiên nhẫn
bình tĩnh
dễ tính
nóng tính
nét đặc trưng, đặc điểm

[skweə]
['əʊvəl]

[t∫i:k bəʊn]

vuông
trái xoan
gò má cao

[streit]
['krukid]
['hukt]
[snʌb]
[flæt]
['tə:n'ʌp]
['pɔintid]

thẳng
khoằm
cong
hếch và ngắn
tẹt
hếch
nhọn

['kə:li]
['weivi]
['glɔsi]
['∫əʊldə(r) leηθ]
[sli:k]
[grei]
[bɔ:ld]
[θin]


xoăn
quăn có sóng
bóng
ngang vai
mượt mà
hoa râm
hói
mỏng

['riηkld]
['brɔ:d][lɑ:dʒ]
[hai] [ləʊ]

nhăn / có nếp nhăn
rộng
cao > < thấp

5

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn

/>5. HEIGHT:
- tallish
- shortish

['tɔ:li∫]
['∫ɔ:ti∫]

hơi cao
hơi thấp

- medium
6. APPEARANCE:
- attractive
- well-dressed
- casually- dressed

['mi:diəm]
[ə'træktiv]
['wel'drest]
['kæʒjuəl]
[,kæriktə'ristik]

trung bình, tầm thước
quyến rũ
ăn mặc gọn gàng
ăn mặc cẩu thả
nét đặc trưng, đặc điểm

thán phục, khâm phục
tình cờ làm gì

khu tập thể

(n)
(v)
(n)

[əd'maiə]
['hæpən]
[,rezi'den∫l
'eəriə]
[ə'pɑ:tmənt]
[∫eə]
[gi'tɑ:rist]

(v)

[əd'maiə]

giúp ai đó vượt qua khó khăn

C. LISTENING:
- admire
- happen to do smt
- residential area

(v)
(n)

- apartment
- share

- guitarist
- have a lot of things in
common
- help smb out of difficulties

D. WRITING:
- imaginary

(a)

căn phòng, căn hộ
dùng chung
người chơi đàn ghi ta
có nhiều điểm chung

[i'mædʒinəri]

tưởng tượng

E. LANGUAGE FOCUS:

jeep
- edge
- mushroom
- chilli
- delighted
- allow smb to do smt
allow doing smt
- customs officer
- extra money


(n)
(n)
(n)
(n)
(a)

[dʒi:p]
[edʒ]
['mʌ∫rum]
['t∫ili]
[di'laitid]
[ə'laʊ]

xe jíp
đỉnh, cạnh
nấm
ớt khô
vui mừng, hài lòng
cho phép

(n)
(n)

['kʌstəmz 'ɔfisə]
['ekstrə 'mʌni]

nhân viên hải quan
tiền trả thêm


II. GRAMMAR

INFINITIVE VERB

Infinitive with to - Động từ nguyên thể có “to”
Động từ nguyên thể có to được dùng trong những trường hợp sau:
1/ Làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ trong câu:
- To conceal the truth from her was foolish.
I.

– Học để khẳng định mình

6

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>- He wanted to become a spaceman.
- What he asked for is to be left alone.
2/ Làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ:
- He was the first man to leave the room.
- English is an important language to master.
3/ Làm trạng ngữ diễn tả các nội dung sau:

* Mục đích của hành động. Chúng trả lời câu hỏi Why…?/ What...for?
= in order to V/ so as to V
- He went to the station to meet her.
= He went to the station in order to meet her
- He bought a dictionary to study English.
= He bought a dictionary so as to study English
* Kết quả, hậu quả. (sau TOO +Adj / Adv)
- She is too tired to go for a walk.
- The box was too heavy for her to carry.
* Hiệu quả. (sau Adj / Adv + ENOUGH)
- I’m tall enough to reach that shelf.
- He isn’t rich enough to travel everywhere by taxi.
4/ Được sử dụng sau một tính từ:
- I'm pleased to see you.
- It's important to learn English.
5/ Dùng sau các từ để hỏi như who, what, where, how…
- Can you tell how to get to the station?
- I don’t know who to speak to you.
- Show me what to do.
6/ Dùng sau danh từ, sau các tập hợp với something, nothing, nowhere, how…
I want a machine to answer the phone.
Have something to eat?
I’ve got nothing to do.
7/ Đứng sau một số động từ nhất định như: want, intend, decide, hope, expect, mean, offer, promise,
threaten, would like, would love, afford, agree, arrange, demand, expect, fail, learn, manage, need,
offer, plan, pretend, promise, refuse, wish, begin/start, prepare…
- They promised to come back soon.
- He can’t afford to take a taxi.
…Đứng sau một số động từ có tân ngữ (verb + obj + to-V/ not to V) như: advise, allow, ask, beg,
encourage, expect, forbid, force, help, invite, order, permit, persuade, prefer, remind, teach, tell, want,

warn…
- They don’t allow us to smoke in the office.
- I taught myself to play the guitar.
- He told me not to go to class.
* Chú ý:
Một số động từ có thể dùng với tân ngữ hoặc không có tân ngữ: want, would like, need, expect…
- He want to leave.
- He want you to leave.
II.
Infinitive without to: Động từ nguyên thể không có “to”
Động từ nguyên thể có to được dùng trong những trường hợp sau:
1. Dùng sau các động từ khuyết thiếu: can, could, may, might, must, should …
You must do your homework.
He should go to bed early
2. Dùng sau “had better”, “would rather”:
– Học để khẳng định mình

7

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>You had better stop smoking.

I would rather go out than stay at home.
3. Dùng sau các động từ: HAVE, LET, MAKE, HELP (+ O + V)
- I helped the child tidy his desk.
- He had a painter paint the gate.
- They let him enter the room without a ticket.
- My parents make me go to bed early.
4. Dùng sau các động từ chỉ giác quan như: see, hear, watch, notice, feel, observe…
S+V+O+V
- We heard them sing all morning.
- He saw the thief enter the hall.
Chú ý: Hiện tại phân từ (Ving) có thể được dùng sau các động từ trên để diễn tả hành động đang tiếp diễn.
Còn động từ nguyên thể dùng trong trường hợp này chỉ hành động đã hoàn tất.
- I watched them playing football for a while.
(Trận đấu đang diễn ra, người nói chỉ chứng kiến 1 phần hành động)
- I watched them play football yesterday afternoon.
(Xem toàn bộ trận đấu)
5. Dùng sau BUT, EXCEPT với nghĩa "ngoại trừ".
- Why don’t you do anything but complain?
- She agreed to do everything ecxept help him with the homework.

– Học để khẳng định mình

8

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />REVISION OF TENSES
/> /> /> /> />Moon.vn
/>UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCE
I. VOCABULARY

A. READING
- embarrassing
- experience
- floppy
- idol
- glance
- sneaky
- imagine
- a wad of dollar notes
- thief
- make a fuss
- imitate

(a)
(n)
(a)
(n)
(v)
(a)
(v)
(n)
(n)

(v)
(v)

[im'bærəsiη]
[iks'piəriəns]
['flɔpi]
['aidl]
[glɑ:ns]
['sni:ki]
[i'mædʒin]
[θi:f]
[fʌs]
['imiteit]

bối rối, lúng túng
kinh nghiệm, trải nghiệm
mềm
thần tượng
liếc nhìn
vụng trộm, lén lút
tưởng tượng
1 nắm tiền đô la
tên trộm
làm ồn
bắt chước

B. SPEAKING
- appreciate
- attitude
- affect


(v)
(n)
(v)

[ə'pri:∫ieit]
['ætitju:d]
[ə'fekt]

coi trọng
thái độ
ảnh hưởng

C. LISTENING
- memory
- memorable
- scream
- escape
- terrified
- replace
- embrace
- protect
- rescue

(n)
(a)
(v)
(v)
(a)
(v)

(v)
(v)
(v)

['meməri]
['memərəbl]
[skri:m]
[is'keip]
['terifaid]
[ri'pleis]
[im'breis]
[prə'tekt]
['reskju:]

kỷ niệm
đáng nhớ
la hét
trốn thoát
sợ hãi
thay thế
ôm chặt
bảo vệ
cứu thoát

II. GRAMMAR

I. Present simple (Hiện tại đơn)
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
1.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong
câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely,

every day/week/month …
Mary often gets up early.
1.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng hay một chân lý.
The sun rises in the east.
1.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình, kế hoạch.
– Học để khẳng định mình

9

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>The football match begins at 5pm.
1.4 Sự việc, câu chuyện đã xảy ra (sẽ lôi cuốn người nghe/ đọc hơn là dùng quá khứ đơn)
In my dream, I see a fairy. She and I fly around the world.
S + V/ Vs,es
S + am/is/are
S + do/does + not + V

S + am/is/are + not

Do/Does + S + V?


Am/Is/Are + S?

II. Past simple (Quá khứ đơn)
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với
thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last
week/month/year, in the past, in 1990, …
S + Ved/ V past

S + was/were

S + did + not + V

S + was/were + not

Did + S + V?

Was/Were + S?

Uncle Ho passed away in 1969.
I was at home yesterday morning.

III. Past progressive (Quá khứ tiếp diễn)
Thì QKTD dùng để diễn tả:
3.1 Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng
thời gian trong quá khứ.
I was studying my lesson at 7 last night.
3.2 Một hành động đang xảy ra (V-ing) ở quá khứ thì có một hành động khác
xen vào (V2/ed).
He was sleeping when I came.
3.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ.

While I was doing my homework, my younger brother was watching TV.
S + was/were + V-ing
S + was/were + not + V-ing
Was/Were + S + V-ing?

IV. Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
Thì QKHT dùng để diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong
quá khứ (hành động trước dùng QKHT, hành động sau dùng QKĐ).
Lucie had learned English before she came to England.
S + had + PII
S + hadn’t + PII
Had + S + PII?

– Học để khẳng định mình

10

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>UNIT 3: A PARTY
I. VOCABULARY
A. READING

- relationship
- celebrate
- joke
- anniversary party

(n)
(v)
(v)
(n)

- mark
- milestone

B. SPEAKING
- occasion
- decorate
- decoration
- budget
- formal dress
- informal dress

mối quan hệ
tổ chức, kỷ niệm
đùa
bữa tiệc kỷ niệm

(v)
(n)

[ri'lei∫ən∫ip]

['selibreit]
[dʒəʊk]
[,æni'və:səri
'pɑ:ti]
[mɑ:k]
['mailstəʊn]

(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)

[ə'keiʒn]
['dekəreit]
[,dekə'rei∫n]
['bʌdʒit]
['fɔ:məl dres]
[in'fɔ:məl dres]

dịp
trang trí

- gather
- prize
- slice
- clap
- icing


(v)
(n)
(n)
(v)
(n)

['gæđə]
[praiz]
[slais]
[klæp]
['aisiη]

tụ tập
giải thưởng
miếng, lát
vỗ (tay)
kem lòng trắng trứng; đường cô
phủ trên mặt bánh ngọt

D. WRITING
- organise
- intend
- refreshment

(v)
(v)
(n)

['ɔ:gənaiz]
[in'tend]

[ri'fre∫mənt]

tổ chức
dự định
sự nghỉ ngơi, đồ ăn thức uống

đánh dấu
mốc quan trọng

ngân quỹ
ăn mặc lịch sự
ăn mặc thoải mái

C. LISTENING

II. GRAMMAR

REVISION OF TENSES

I. Present simple (Hiện tại đơn)
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
1.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong
câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely,
every day/week/month …
Mary often gets up early.
1.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng hay một chân lý.
The sun rises in the east.
1.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình, kế hoạch.
– Học để khẳng định mình


11

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>The football match begins at 5pm.
1.4 Sự việc, câu chuyện đã xảy ra (sẽ lôi cuốn người nghe/ đọc hơn là dùng quá khứ đơn)
In my dream, I see a fairy. She and I fly around the world.
S + V/ Vs,es
S + am/is/are
S + do/does + not + V

S + am/is/are + not

Do/Does + S + V?

Am/Is/Are + S?

II. Past simple (Quá khứ đơn)
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với
thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last
week/month/year, in the past, in 1990, …
S + Ved/ V past


S + was/were

S + did + not + V

S + was/were + not

Did + S + V?

Was/Were + S?

Uncle Ho passed away in 1969.
I was at home yesterday morning.

III. Past progressive (Quá khứ tiếp diễn)
Thì QKTD dùng để diễn tả:
3.1 Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng
thời gian trong quá khứ.
I was studying my lesson at 7 last night.
3.2 Một hành động đang xảy ra (V-ing) ở quá khứ thì có một hành động khác
xen vào (V2/ed).
He was sleeping when I came.
3.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ.
While I was doing my homework, my younger brother was watching TV.
S + was/were + V-ing
S + was/were + not + V-ing
Was/Were + S + V-ing?

IV. Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
Thì QKHT dùng để diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong

quá khứ (hành động trước dùng QKHT, hành động sau dùng QKĐ).
Lucie had learned English before she came to England.
S + had + PII
S + hadn’t + PII
Had + S + PII?

Infinitive- Gerund/ Passive Infinitive and Gerund

I. To = infinitive: (Xem phần Grammar Unit 1)

II. Gerund: (V-ing)
Gerund (Danh động từ): là Ving được sử dụng như 1 danh từ.
- Danh động từ có thể dùng làm:
o Chủ ngữ.
Learning English is very useful.
– Học để khẳng định mình

12

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>o Tân ngữ.

He likes swimming
o Bổ ngữ
Her greatest pleasure is reading.
- Dùng trong câu ngăn cấm (short prohibition) hoặc để thành lập danh từ kép (compound noun)
- No smoking.
- No talking, please.
- a swimming pool.
- a dining room.
- a washing machine.
- Dùng sau tính từ sở hữu:
- Please forgive my coming late.
- His driving carelessly often causes accidents.
- Dùng sau giới từ (in, on, at, about…..)
to be interested in,
to be fed up with,
to be good at,
to be excited about,
to be bored with,
to be fond of,
to be tired of,
to be scared of,
to be afraid of,
to be surprised at ,
to be amused at,
to be pleased with,
to be frightened of,
to be delighted at/with,
to be amazed at,
to be fascinated by,
to be terrified of.

- Dùng sau các động từ chỉ sự yêu, ghét, thích hay không thích: like, love, enjoy, fancy, dislike, hate, prefer,
mind, can’t stand, can’t bear, can’t help…
- We enjoy listening to music.
- I can’t help laughing when she makes jokes.
- I can't stand being stuck in trafic jams.
- Dùng sau một số động từ và một số cách diễn đạt như: admit, advise, avoid, consider, delay, deny, finish,
keep, keep on, mind, practise, postpone, quit, risk, suggest, look forward to, give up, put off, have dificulty,
have trouble, spend (time/ money), be(get) used to, prefer…to.., to be for/against, be worth, be busy, it’s no
use/good, there’s no…
- Would you mind opening the door?
- It's no use/good trying to escape.
- It might be worth phoning the station to check the time of the train.
III. Passive infinitive (to be + PII): Dạng bị động của nguyên thể có “To”
- Động từ mà theo sau là To V thì nó có dạng bị động là to be PII
Ví dụ: He wants people to call him “Sir”. (Ông ta muốn mọi người gọi mình là “Ngài”)
 He wants to be called “Sir” (Ông ta muốn được gọi là “Ngài”)

IV. Passive Gerund (being + PII): Dạng bị động của danh động từ
- Động từ mà theo sau nó là Ving thì có dạng bị động theo sau là being PII
+ I remember Mr. John telling him that matter.(tôi nhớ ông John đã nói cho anh ta vấn đề đó rồi)
 I remember him being told that matter by Mr. John.(Tôi nhớ là anh ta đã được ông John nói về vấn đề
đó)
+ Every one enjoys being given presents on their birthday. (Tất cả mọi người đều thích được tặng quà
vào ngày sinh nhật)
Danh động từ bị động có thể theo sau một giới từ
He went to the party without being inivted.

– Học để khẳng định mình

13


Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>UNIT 4: VOLUNTEER WORK
I. VOCABULARY

A. READING
- volunteer
- voluntary
- mow the lawn
- participate
( to participate in something
= take part in something)
- children
- disadvantaged children
- handicapped children
- area
- remote or mountainous area

(v, n)
(a)
(v)

(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)

- natural disaster

(n)

- donate
- donation

[,vɔlən'tiə]
['vɔləntri]
[məʊ đə lɔ:n]
[pɑ:'tisipeit]

tình nguyện

trẻ em
trẻ em thiệt thòi
trẻ em khuyết tật
vùng
vùng xa /vùng miền núi

(v)

(n)

['t∫idrən]
[,disəd'vɑ:ntidʒd]
['hændikæpt]
['eəriə]
[ri'məʊt] /
['maʊntinəs]
['næt∫rəl
di'zɑ:stə]
[dəʊ'neit]
[dəʊ'nei∫n]

B. SPEAKING
- invalid
- invalid
- war invalid
- martyr
- intersections

(n)
(a)
(n)
(n)
(n)

['invəli:d]
[in'væli:d]
[wɔ:'invəli:d]
['mɑ:tə]

[,intə'sek∫n]

người tàn tật
không có hiệu lực
liệt sĩ
thương binh
đường giao nhau

C. LISTENING
- charity
- raise money
- support
- fund
- co-operate
- co-ordinate
- sponsor
- expand

(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(v)
(n)/(v)
(v)

['t∫æriti]
[reiz 'mʌni]
[sə'pɔ:t]

[fʌnd]
[kəʊ'ɔpəreit]
[kəʊ'ɔ:dineit]
['spɔnsə]
[iks'pænd]

từ thiện
quyên góp tiền
ủng hộ
quỹ
hợp tác
sắp xếp, phối hợp
người tài trợ, nhà tài trợ
mở rộng

D. WRITING
- gratitude
- donor
- donated amount

(n)
(n)
(n)

lòng biết ơn
người quyên góp
khoản tiền quyên góp được

- receipt
- issue


(n)
(v)

['grætitju:d]
['dəʊnə]
[dəʊ'neitid]
[ə'maʊnt]
[ri'si:t]
['isju:]

– Học để khẳng định mình

cắt cỏ
tham gia vào

thảm hoạ thiên nhiên
quyên góp
sự quyên góp

hoá đơn
phát hành

14

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98



Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>II. GRAMMAR

Gerund - Present participle
Perfect gerund – Perfect participle

I. Gerund and present participle (Danh động từ và phân từ hiện tại)
I.1 Danh động từ: (V-ing): Gerund (xem Unit 3)
I.2 Phân từ hiện tại: (V-ing) Present participle
- Như một phần của dạng tiếp diễn của động từ
He was singing.
They have been walking.
- Sau các động từ chỉ hoạt động hay vị trí theo mẫu câu: verb + present participle
She went shopping.
He lay looking up at the clouds.
She came running towards me.
Cấu trúc này đặc biệt hay dùng với động từ ‘to go’
- Sau các động từ chỉ nhận thức theo mẫu: verb + object + present participle
I heard someone singing.
He saw his friend walking along the road.
I can smell something burning.
- Như một tính từ:
It was an amazing film.
It’s a bit worrying when the police stopped you.
Racing cars can go as fast as 400 kph.
- Với các động từ spend và waste trong cấu trúc: spend/ waste + time/money + P.P

My boss spends two hours a day traveling to work.
Don’t waste time playing computer games.
- Với các động từ catch và find trong cấu trúc: catch/find +object + present participle
If I catch you stealing my apples again, there’ll be trouble!
We found some money lying on the ground.
II. Perfect gerund and perfect participle (Danh ®éng tõ hoµn thµnh vµ ph©n tõ hoµn thµnh)
II.1 Perfect gerund (Having + PII)
- Dùng sau các động từ mà theo sau là Ving. (Xem lại cách dùng của Gerund - Unit 3)
- Khi động từ (cần thêm –ING) chỉ hành động đã xảy ra trước hành động kia,
dùng Perfect gerund diễn tả hành động trước.
He was accused of having deserted his ship two months ago.
(Anh ta bị cáo buộc đã bỏ con tàu cách đây hai tháng.)
[Hành động bỏ con tàu diễn ra trước khi bị cáo buộc.]
* Không có sự khác biệt lớn khi nói “He was accused of deserting his ship
two months ago.”
II.2 Perfect participle (Having + PII)
Khi hai hành động của cùng chủ từ xảy ra trước sau trong quá khứ, dùng Perfect participle diễn tả hành động
trước (kéo dài hơn hành động thứ hai). Nó được sử dụng gần giống với quá khứ hoàn thành
Having dug a hole in the road, they disappeared.
(Đào một lỗ trên đường xong, họ biến mất.)

– Học để khẳng định mình

15

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98



Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>UNIT 5: ILLITERACY
I.

VOCABULARY

A. READING

(n)
(a)
(n)
(v)
(n)
(n)
(a)
(n)
(v)
(n)

[i'litərəsi]
[i'litəreit]
[i,rædi'kei∫n]
[i'rædikeit]
[kæm'pein]
['ɔnərəbl]
['reləvənt]

['di:kri:s]
[di'kri:s]
['strʌgl]

nạn mù chữ
mù chữ
sự xoá bỏ, việc xoá bỏ
xoá bỏ
chiến dịch
vinh dự
thích đáng, thích hợp
giảm
giảm
cuộc đấu tranh

- enforce
- strict
- regulation
- low – income
- cheat
- offer
- tutoring lesson
- reduce
- set up
- required
- shortage of

(v)
(a)
(n)

(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(v)
(a)
(n)

[in'fɔ:s]
[strikt]
[,regju'lei∫n]
[ləʊ 'iηkʌm]
[t∫i:t]
['ɔfə]
['tju:təriη 'lesn]
[ri'dju:s]
[set ʌp]
[ri'kwaiəd]
['∫ɔ:tidʒ]

thi hành
nghiêm khắc
điều lệ, quy định
thu nhập thấp
lừa dối
đề nghị
học gia sư
giảm
thành lập, thiết lập

yêu cầu
sự thiếu; số lượng thiếu

C. LISTENING
- survey
- maturity
- self-respect
- deliver speech on
- exchange
- realistic
- strategy
- consult
- motivate

(n)
(n)
(a)
(v)
(a)
(n)
(v)
(v)
(v)

['sə:vei]
[mə'tjuərəti]
[,self ri'spekt]
[di'livə]/ [spi:t∫]
[iks't∫eindʒ]
[riə'listik]

['strætədʒi]
[kən'sʌlt]
['məʊtiveit]

cuộc khảo sát
tính cẩn thận, tính trưởng thành
tự trọng
đọc diễn văn về
trao đổi
thực tế, hiện thực
chiến lược
hỏi ý kiến, thăm dò
thúc đẩy

D. WRITING
- go up

(v)

[gəʊ ʌp]

đi lên, tiến lên

(v)
(v)
(a)

[di'klain]
['veəri]
['veərid]

['kɔntra:st]

suy sụp, tàn tạ
thay đổi, biến đổi
khác nhau, thay đổi
trái lại

- illiteracy
- illiterate
- eradication
- eradicate
- campaign
- honorable
- relevant
- decrease
- decrease
- struggle

B. SPEAKING

- decline
- vary
- varied
- in contrast

– Học để khẳng định mình

16

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>- literate
(a)
- trend
(n)
- slight
(a) (adv)
(slightly)
(a)
- steady
(adv)
(steadily)
(a)
- considerable
(adv)
(considerably)
(a)
- sharp
(adv)
(sharply)
(a)
- dramatic

(adv)
(dramatically)
(v)
E. LANGUAGE FOCUS
- advise sb to do sth ( not to do sth)
- encourage sb to do sth (not to do sth)
- remind sb to do sth (not to do sth)
- warn sb to do sth (not to do sth)

['litərət]
[trend]
[slait]

biết chữ, hay chữ
xu hướng, khuynh hướng
nhẹ nhàng

['stedi]

trung bình

[kən'sidərəbl]

đáng kể

[∫ɑ:p]

mạnh

[drə'mætik]


gây ấn tượng sâu sắc

[əd'vɑiz]
[in'kʌridʒ]
[ri'maind]
[wɔ:n]

khuyên ai (không) nên làm gì
khuyến khích ai (không) làm gì
nhắc nhở ai (không) làm gì
cảnh báo ai (không) làm gì

II. GRAMMAR
sắp xếp, phối hợp
I. Vài điểm cần nhớ về câu tường thuật:
Khi đổi sang câu tường thuật, cần đổi ba yếu tố là ngôi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi
chốn.
1. Đổi ngôi: đổi theo quy tắc: (nhất – chủ, nhị – túc, tam – nguyên)
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ Từ trong mệnh đề chính.
The girl said: “I am a teacher.”  The girl said she was a teacher.
- Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC Từ trong mệnh đề chính.
Lan told me: “You are a good friend.”  Lan told me I was a good friend.
- Ngôi thứ BA không đổi.
Ha said: “Mr.Cuong is my teacher.”  Ha said Mr.Cuong was her teacher.
Direct speech
I
My
Me
Mine

Myself

Reported speech
He / she
His / her
Him / her
His / hers
Himself / herself

Direct speech
we
Our
Us
Ours
Ourselves

Reported speech
They
Their
Them
Theirs
Themselves

2 Thời của động từ: Đổi thì của động từ:
- Nếu động từ trong lời giới thiệu là quá khứ thì động từ trong lời trích dẫn (trong ngoặc kép) lùi một thời về quá
khứ: (theo bảng ở dưới)
He said: “I don’t understand this sentence”
He said that he didn’t understand that sentence.
- Nếu động từ trong lời giới thiệu là hiện tại, tương lai thì động từ trong lời trích dẫn không đổi thì.
He says: “I am feeling ill.”

He says that he is feeling ill.
- Nếu động từ trong lời giới thiệu là quá khứ mà lời trích dẫn nói về một chân lí, qui luật, thói quen thì động từ ở
lời trích dẫn không đổi thì.
+ He said: “The earth moves round the sun.”
– Học để khẳng định mình

17

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>He said that the earth moves round the sun.

+ She said that: “I get up at 6 o’clock every morning”
She said that she gets up at 6 o’clock every morning.
- Khi chính người nói tường thuật lại lời mình thì đại từ không đổi.
Direct speech
1. Present simple
2. Present progressive
3. Past simple
4. Present perfect
5. Present perfect progressive
6. Past progressive

7. Past perfect
8. Past perfect progressive
9. Simple Future
- Will/ shall + V
- am/ is/ are + going to + V
- Modal verbs:

Reported speech
 Past simple
 Past progressive
 Past perfect
 Past perfect
 Past perfect progressive
 Past perfect progressive
 Past perfect
 Past perfect progressive
 Future in the past
- would + V
- was/ were + going to + V

Direct speech
Can
Will
May
Must / have to
Should/ ought to
Needn’t

3. Thay đổi các tính từ
thời gian, trạng từ chỉ nơi chốn

Direct speech
Now
Today
Tonight
Tomorrow
Next week
Yesterday
Last night
Here
This / These

HTĐ  QKĐ
HTTD  QKTD
QKĐ  QKHT
HTHT  QKHT
HTHTTD QKHTTD
QKTD  QKHTTD
QKHT  QKHT
QKHTTD  QKHTTD

Reported speech
Could
Would
Might
Had to
Should/ ought to
Didn’t have to

chỉ định, trạng từ chỉ


Reported speech
Then
That day
That night
The next day/ the following day
The next week/ the following week
The day before/ the previous day
The night before/ the previous night
There
That / Those

Direct speech
Statements
(Câu trần thuật)




Reported speech
S + said + (that) + clause
S + told + O + (that) + clause

Commands
(Câu mệnh lệnh)




S + told/ asked + O + to V/ not to V
S + told/ asked + O + to V/ not to V


Yes-no questions
(Câu hỏi nghi vấn)




S + asked + (O) + if/whether + clause
S + wondered/ wanted to know + if/whether + clause

– Học để khẳng định mình

18

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>Wh-questions
(Câu hỏi có từ để hỏi)





S + asked + (O) + wh-… + clause
S + wondered/ wanted to know + wh-… + clause

II. Câu tường thuật với “to infinitive”:
- Công thức chung khi đổi sang câu tường thuật với to V:
S + V (+ O) + to V/ not to V
- Khi viết lại câu trực tiếp sang câu gián tiếp có sử dụng “to V”ta cần dùng các động từ dẫn sang câu gián tiếp
(chia ở thì quá khứ đơn) sau:

S+

told
asked
wanted (thay cho: ‘d like)
warned
advised (thay cho should, had better)
encouraged
invited (thay cho: let’s, shall we, ...)
ordered
urged
reminded (thay cho: remember, don’t forget)
agreed
promised (thay cho: will)

– Học để khẳng định mình

bảo
yêu cầu; hỏi
muốn
khuyến cáo

khuyên
khuyến khích
mời
ra lệnh
thúc giục
nhắc nhở
đồng ý
hứa

+ O + to V/ not to V

+ to V/ not to V

19

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>UNIT 6: COMPETITIONS
I.

VOCABULARY


A. READING
- contest
(n)
- contest
(v)
- representative
(n)
- stimulate
(v)
- spirit
(n)
- observe
(v)
- performance
(n)
- worksheet
(n)
- award
(v)
to award something to somebody
- smoothly
(adv)
- result
(n)
( result of something)
- disappointed
(a)
- apologise
(v)
to apologize to someone for something:

- judge

C. LISTENING
- race
- athletic
- association
- officially
D. WRITING
- detail
- entry procedure
- venue
- secretary

['smu:đli]
[ri'zʌlt]

cuộc thi
thi
người đại biểu, người đại diện
kích thích, khuyến khích
tinh thần, tâm hồn; linh hồn
quan sát, theo dõi; nhận xét
sự biểu diễn, cuộc biểu diễn
giấy ghi công việc đã /đang làm
thưởng, tặng
thưởng cho ai cái gì
một cách êm ả; trôi chảy
kết quả

[,disə'pɔintid]

[ə'pɔlədʒaiz]

chán ngán, thất vọng
xin lỗi, tạ lỗi ( apologize)
xin lỗi ai về việc gì

['dʒʌdʒ]

quan toà, trọng tài

(n)

[,ɔpə'tju:nəti]

cơ hội, thời cơ

(n)
(a)
(a)
(n)

['dʒenərəl'nɔlidʒ]
[kri:'eitiv]
['t∫jəful]
['fizikl'treiniη]

sự hiểu biết chung; kiến thức chung
sáng tạo
vui mừng, phấn khởi; tươi cười
sự rèn luyện; sự đào tạo thể chất


(n)
(a)
(n)
(a)

[reis]
[æθ'letik]
[ə,səʊsi'ei∫n]
[ə'fi∫əli]

cuộc đua
(thuộc) điền kinh
sự kết hợp, hiệp hội
một cách trịnh trọng, chính thức

(n)
(n)
(n)
(n)

['di:teil]
['entri prə'si:dʒə]
['venju:]
['sekrətri]

chi tiết
thủ tục tham gia
nơi để thi hoặc đấu thể thao
thư ký


(n)

B. SPEAKING
- opportunity
( opportunity for / of doing
something / to do something)
- general knowledge
- creative
- cheerful
- physical training

[ˈkɔntest ]
[kən'test]
[,repri'zentətiv]
['stimjuleit]
['spirit]
[ə'bzə:v]
[pə'fɔ:məns]
['wə:k∫i:t]
[ə'wɔ:d]

E. LANGUAGE FOCUS
- congratulate
(v)
- insist
(v)
- accuse
(v)


– Học để khẳng định mình

[kən'grætjuleit]
[in'sist]
[ə'kju:z]

chúc mừng
khăng khăng
buộc tội

20

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>II. GRAMMAR

REPORTED SPEECH WITH GERUND

- Công thức chung khi đổi sang câu tường thuật với V-ing:
S + V (+ O) (+ prep) + V-ing
- Khi viết lại câu trực tiếp sang câu gián tiếp có sử dụng “Ving”ta cần dùng các động từ dẫn sang câu gián tiếp
(chia ở thì quá khứ đơn) và các giới từ đi kèm sau:


S+

denied
admitted
suggested

+ Ving/ not Ving

từ chối, chối cãi
thú nhận
gợi ý

S+

dreamed of
insisted on
looked forward to

+ Ving/ not Ving

mơ ước
năn nỉ, đòi
mong chờ

S+

congratulated
accused
warned

prevented/ stopped
apologised to
thanked

+O+

– Học để khẳng định mình

on
of
against
from
for
for

+ Ving/ not Ving

chúc mừng
tố cáo, kết tội
khuyến cáo
ngăn cản
xin lỗi
cảm ơn

21

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98



Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>UNIT 7: WORLD POPULATION
I.

VOCABULARY

A. READING
- B.C = Before Christ
- A.D = Anno Domini
- reach
(v)
[ri:t∫]
- figure = number
(n)
['figə]
- support
(v)
[sə'pɔ:t]
- growth
(n)
[grəʊθ]
- petroleum
(n)
[pə'trəʊliəm]
- metal

(n)
['metl]
- average
(n)
['ævəridʒ]
- research
(n)
[ri'sə:t∫, 'ri:sə:t∫]
( research on / into something; research on somebody)
- method
(n)
['meθəd]
- family planning
(n)
['fæməli'plæniη]
- birth- control
(n)
['bə:θ kən'trəʊl]
- decrease
the decrease in population
- decrease
- journalism
- behave

Trước công lịch, trước công nguyên
Sau công lịch, sau công nguyên
đạt đến
con số
chu cấp (thức ăn, tiền..)
sự tăng trưởng , sự gia tăng

dầu mỏ; dầu hoả (thô)
kim loại
số trung bình, mức trung bình
sự nghiên cứu khám phá
phương pháp, cách thức
sự sinh đẻ có kế hoạch
phương pháp sinh đẻ có kế hoạch

(n)

['di:kri:s]

(v)
(n)
(v)

[di:'kri:s]
['dʒə:nəlizm]
[bi'heiv]

sự giảm đi, sự giảm sút
sự giảm số dân
giảm bớt, làm suy giảm
nghề làm báo, nghề viết báo
ăn ở, đối xử, cư xử

[ə'weə]
[ri'lidʒən]
[in'kʌridʒ]


có kiến thức hoặc nhận thức về
tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng
khuyến khích; cổ vũ; động viên

B. SPEAKING
- be aware of
(a)
- religion
(n)
- encourage
(v)
( to encourage somebody in something)
- insurance
(n)
- implement
(v)
- policy
(n)
- carry out
(v)

[in'∫uərəns]
['implimənt]
['pɔləsi]
['kæri]

sự bảo hiểm, tiền đóng bảo hiểm
thi hành, thực hiện,bổ sung
chính sách (của chính phủ, đảng)
tiến hành, thực hiện


C. LISTENING
- continent
- rank

(n)
(n)

['kɔntinənt]
[ræηk]

- expert
- explosion
- population explosion
- rate
- solution

(v)
(n)
(n)
(n)
(n)

['ekspə:t]
[iks'pləʊʒn]
[reit]
[sə'lu:∫n]

lục địa; đại lục
hàng, cấp; chức

có cấp bậc hoặc xếp vị trí
nhà chuyên môn; chuyên gia
sự nổ; sự nổ bùng (cơn giận)
sự bùng nổ dân số
tỷ lệ, tốc độ
sự giải quyết; giải pháp,

D. WRITING
- unevenly
- distribute

(adv)
(v)

[ʌn'i:vnli]
[dis'tribju:t]

không đều;không bằng nhau
phân bổ, phân phối, phân phát

– Học để khẳng định mình

22

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> />IF S + V/Vs(es) …, S + Will/Can/May/ Shall + V
/>(S + don’t/doesn’t + V)
/> /> /> />IF S + V_ed …………, S + would/ could + V
(S + didn’t + V)
/> /> /> /> />IF S + HAD (NOT) +P …, S + WOULD/COULD + HAVE P
/> />Moon.vn
/>- account
- account for
- chart
- Oceania
- Asia
- Europe
- America
- Africa
- Latin

(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(a)

E. LANGUAGE FOCUS

- billionaire
(n)
- situation
(n)
II.

[ə'kaʊnt]
[ə'kaʊnt]
[t∫ɑ:t]
[əʊ∫i'einiə]
['eiʒə; ei∫ə]
['juərəp]
[ə'merikə]
['æfrikə]
['lætin]

bản kê khai ; tài khoản
chiếm (số lượng)
đồ thị, biểu đồ
châu Đại Dương
châu Á
châu Âu
châu Mỹ
Châu Phi
(thuộc) La-tinh

[,biljə'neə]
[,sit∫u'ei∫n]

nhà tỉ phú

tình hình, hoàn cảnh, trạng thái

GRAMMAR

CONDITIONAL SENTENCES

I. CONDITIONAL SENTENCE TYPE 1 Câu điều kiện loại 1
1. Cấu trúc:

If –clause
Main clause……..
2. Ý nghĩa: điều kiện loại 1 là điều kiện có thật ở hiện tại, tương lai nên nó được dùng để diễn tả một điều
giả định có thật hoặc có khả năng xảy ra ở hiện tại, tương lai.
VD: If it rains, we will stay at home

II. CONDITIONAL SENTENCE TYPE 2 Câu điều kiện loại 2
1. Cấu trúc:

If –clause
Main clause……..
2. Ý nghĩa: điều kiện loại 2 là điều kiện không có thật ở hiện tại nên nó được dùng để diễn tả một điều giả
định không có thật hoặc không đúng ở hiện tại, hoặc điều không thể xảy ra ở hiện tại.
VD: If I had a lot of money, I would help the poor.
(nếu tôi có nhiều tiền tôi sẽ giúp đỡ người nghèo)
 Nhưng sự thật là tôi không có nhiều tiền.
3. Chú ý: Trong mệnh đề phụ (mệnh đề If) nếu có to be thì dùng were cho tất cả các ngôi

III. CONDITIONAL SENTENCE 3 Câu điều kiện loại 3
1. Cấu trúc:
II


II

If –clause

– Học để khẳng định mình

Main clause

23

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>2. Ý nghĩa: điều kiện loại 3 là điều kiện không có thật ở quá khứ nên nó được dùng để diễn tả một điều giả
định không có thật hoặc không đúng ở quá khứ, hoặc điều không thể xảy ra ở quá khứ.
VD: If I had done my homework, my teacher wouldn’t have punished me.
(nếu tôi làm bài tập về nhà thì thầy giáo sẽ không phạt tôi)
 Nhưng sự thật là tôi đã không làm bài tập rồi và đã bị phạt.
IV. CONDITIONAL IN REPORTED SPEECH: (CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP)
4.1 Câu điều kiện loại 1 chuyển sang loại 2:
He said, “If it rains heavily, I will stay at home.”
---> He said (that) if it rained heavily, he would stay at home.

4.2 Câu điều kiện loại 2 và 3: không đổi động từ
+ She said, “If I had enough money, I would buy a new bicycle.”
---> She said (that) if she had enough money, she would buy a new bicycle.
+ The teacher said, “If John had studied harder, he wouldn’t have failed
his exam.”
---> The teacher said (that) if John had studied harder, he wouldn’t have
failed his exam.
* Note: Khi chuyển một câu hỏi từ trực tiếp sang gián tiếp, cần chú ý
(1) vị trí của chủ từ và động từ và (2) không còn dấu chấm hỏi.
She asked me, “What would he do if he were a king?”
---> She asked me what he would do if he were a king.

UNIT 8: CELEBRATIONS

– Học để khẳng định mình

24

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu
Facebook: phandieu89

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Moon.vn
/>I. VOCABULARY


A. READING
- fireworks
(n)
- relative
(n)
- agrarian
(a)
- celebration
(n)
- spread
(v)
- excitement
(n)
- banner
(n)
- blossom
(n)
- ripe
(a)
- pork
(n)
- plum
(n)
- influence
(v)
- envelope
(n)
- pray
(v)
( to pray for somebody / something)

- adult
(n)
B. SPEAKING
- Lunar New Year
(n)
- Thanksgiving
(n)

['faiəwə:ks]
['relətiv]
[ə'greəriən]
[,seli'brei∫n]
[spred]
[ik'saitmənt]
['bænə]
['blɔsəm]
[raip]
[pɔ:k]
[plʌm]
['influəns]
['envələʊp]
[prei]

pháo hoa, pháo bông
bà con thân thuộc, họ hàng
(thuộc) ruộng đất; nông nghiệp
hoạt động nhân dịp lễ kỷ niệm
kéo dài thời gian
sự nhộn nhịp, sự náo nhiệt
biểu ngữ, khẩu hiệu, băng rôn

hoa = flower
chín (quả chín)
thịt lợn
quả mận;nho khô(làm bánh ngọt)
ảnh hưởng, chi phối, tác động
phong bì
cầu nguyện

['ædʌlt, ə'dʌlt]

người trưởng thành; người lớn

['lu:nə]
['θæηks,giviη]

tết âm lịch
ngày lễ tạ ơn Chúa
(ngày thứ năm cuối cùng của tháng 11)
mặt nạ
thịt gà tây quay

[mɑ:sk]
[rəʊst 'tə:ki]

- mask
- roast turkey
C. LISTENING
- kimono
- longevity
- shrine

- represent

(n)
(n)

(n)
(n)
(n)
(v)

[ki'məʊnəʊ]
[lɔn'dʒevəti]
[∫rain]
[,repri'zent]

áo kimônô ( Nhật)
tuổi thọ
mồ, lăng, mộ; điện thờ, miếu
đại diện cho, tượng trưng cho

D. LANGUAGE FOCUS
- flag
- cauliflower
- dessert
- throat

(n)
(n)
(n)
(n)


['flæg]
['kɔliflaʊə]
[di'zə:t]
[θrəʊt]

lông cánh chim, cờ
cải hoa, súp lơ
món tráng miệng
cổ; cổ họng

II. GRAMMAR

ONE(S)/ INDEFINITE PRONOUNS

1. ONE(S): là đại từ nhân xưng được dùng thay cho một danh từ được nói ở trước. ONE có thể ở
dạng số nhiều: ONES
Eg: A: Who’s the lecturer?
B: The one in black suit with glasses.

Chúng ta có thể dùng từ ONE(S) hoặc bỏ
– Học để khẳng định mình

25

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Hotline: 0432 99 98 98



×