Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh 11 Nâng cao HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.96 KB, 30 trang )

Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH

TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP
TIẾNG ANH 11 (NÂNG CAO)
Units 1- 8
Biên so ạ n: LÊ NGỌC THẠCH
Vocabulary & Grammar for English 11 Thnh viờn Tu i H c Trũ
123doc.org
TAỉI LIEU THAM KHAO
(Lửu haứnh noọi boọ)
2
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
UNIT 1: FRIENDSHIP
 VOCABULARY
A. READING (pages 14-16)
remind (v) nhắc lại
opinion (n) quan điểm, ý kiến
pack up (v) thu dọn
stuffed animal (n) thú nhồi bông
stuff (n) đồ đạc
satisfaction (n) sự hài lòng,thỏa
mãn
break out into tears (v) phát khóc
thick and thin (idiom): good and bad
times
loser (n) người thua cuộc
cheat (v) lừa đảo


confide (v) tin cậy, tín nhiệm
detention (n) hình phạt giữ lại
trường sau giờ học
guarantee (n) sự bảo đảm
psychological (adj) thuộc tâm lí
depression (n) sự trầm cảm
anxiety (n) sự lo lắng
evolve (v) = develop: phát triển
distant (adj) xa cách
focus (v) tập trung
emphathize (v) thông cảm
unsociable (adj) khó gần
scold (v) rầy la, mắng
B. LISTENING (page 17)
athletic (adj) có vẻ thể thao
reserved (adj) kín đáo
enthusiastic (adj) nhiệt tình,hăng
hái
stout (adj) to khoẻ
practical (adj) thực tế
skinny (adj) gầy nhom
sensitive (adj) nhạy cảm
dynamic (adj) năng động
punctual (adj) đúng giờ
conservative (adj) bảo thủ
sympathetic (adj) thông cảm
indifferent (adj) bàng quan
costume (n) trang phục
curious (adj) tò mò
plump face (n) mặt phúng phính

dimple (n) lúm đồng tiền
casual (adj) bình thường
C. SPEAKING (pages 18-19)
multi-school: gồm nhiều trường
tasty (adj) ngon
cousin (n) anh (chò) em họ
D. WRITING (pages 20-21)
narrative (n) bài tường thuật
vicious (adj) xấu xa
timid (adj) rụt rè
imbecile (adj) khờ dại
criticize (v) phê bình
confess (v) thú nhận
amount (v) lên đến
giggle (v) cười rút rích
mood (n) tâm trạng
3
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
guy (n) bạn trai (thân mật)
fascinate (v) thu hút
decisive (adj) quyết đoán
strategy (n) chiến lược
E. LANGUAGE FOCUS (p.21-23)
responsible (adj) có trách nhiệm
honest (adj) trung thực
devoted (adj) cống hiến
prosperous (adj) thành đạt
collision (n) sự đụng xe
persistent (adj) kiên trì

piercing (adj) lanh lảnh
bushy(adj) có nhiều bụi cây,rậm rạp
snake (n) con rắn
stick (n) que củi
utter (v) phát ra
phobia (n) nỗi sợ hãi
fatal (adj) tai hại
submarine (n) tàu ngầm
collapsible (adj) có thể gấp gọn
ragged (adj) rách rưới
screaming (adj) la lên, thét lên
authority (n) chính quyền
cloud (n) đám mây
sour guava (n) ổi chua
thunder (n) sấm
scared (adj) sợ hải
unconscious (adj) không nhận thức
 WORD STUDY
Descriptive Adjectives
1. Vò trí của tính từ:
a/ Đứng trước danh từ
Ex: My best friend is a responsible and honest girl.
b/ Đứng sau các động từ như: be, become, look, get, seem, appear
Ex: Na is both sociable and kind.
2. Thứ tự của tính từ:
opinion (quan điểm) + size (hích tước + quality (tính chất) + age (tuổi)
+ shape (hình dáng) + color (màu sắc) + participle form (phân từ dùng như
tính từ: V-ing/ V-ed) + origin (nguồn gốc) + material (vật liệu) + type
(loại) + purpose (mục đích).
Ex: I have an old wooden table.

 GRAMMAR
A. Verb Form
I. The Present Simple Tense
1. Form S + V1(s/es)….
2. Use
a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always,
4
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)
Ex: I usually go to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
Ex: The earth moves around the sun.
3. Đối với ngôi thứ ba số ít: He, She, It.
a.Thêm “S” vào sau động từ thường.
Ex: Lan often gets up early in the morning.
b.Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
Ex: He watches a lot of TV on Sundays.
II. The Present Progressive Tense
1. Form S + am/is/are + V-ing…
2. Use
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói (now, at the moment,
at this time, at present….)
Ex: - I am looking for the latest newspaper now.
- They are watching a sport game show at the moment.
3. Note: Một số động từ không dùng ở thì Present Progressive, mà chỉ
dùng ở thì Present Simple: to be, to want, to need, to have (có), to know,
to understand, to seem …
Ex: - We are tenth-grade students now.
- I understand the lesson at the moment.

III. The Present Perfect Tense
1. Form S + has/have +V3/ed…
2. Use
a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
(never, ever, not…yet, since, for, so far, until now, up to now,…….)
Ex: We have learnt English for 5 years.
b. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
Ex: She has just gone out.
c. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác đònh rõ thời
gian (already, before)
Ex: Have you seen this movie before?
3. Notes:
5
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
a/ This is the …… time + S + has/have + V3/ed….
Ex: This is the first time I have studied in this school.
b/ S + has/have +V3/ed…… since + S + V2/ed….
Ex: We have known each other since we worked in that factory.
IV. The Past Simple Tense
1. Form S + V2/ed…
2. Use
a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ xác đònh rõ thời gian
(yesterday, ago, last……, in the past, in 1990)
Ex: - My father bought this house 10 years ago.
- Mr. Nam worked here in 1999.
b. Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ex: - Last night, I had dinner, did my homework, watched TV and went
to bed.
- When she came here in 1990, she worked as a teacher.

V. The Past Progessive Tense
1. Form S + was/were + V-ing
2. Use
a. Diễn ta một hành động xảy ra vào một thời điểm xác đònh trong quá
khứ.
Ex: She was studying her lesson at 7 oclock last night.
b. Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ (was/ were + V-ing)
thì có một hành động khác xen vào (V2/ed).
Ex: - He was sleeping when I came.
- While my mother was cooking dinner, the phone rang.
c. Diễn tả hai hành động đang xảy ra song song cùng lúc trong quá
khứ.
Ex: While I was doing my homework, my younger brother was playing
video games.
VI. The Past Perfect Tense
1. Form S + had + V3/ed…
2. Use
6
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
a. Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
Ex: By the end of last month, she had made 4 shirts.
b. Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động
khác trong quá khứ (before, after, by the time). Hành động xảy ra trước
dùng thì Past Perfect, hành động xảy ra sau dùng thì Past Simple.
Ex: - After Nam had done his homework, he went to bed.
- They had lived in Dong Thap before they moved to HCM city.
B. Linking Words
Các từ liên kết như: and, or, but, either or , neither nor
1. Dùng để liên kết hai danh từ.

Ex: Either you or Nam goes to the store.
2. Dùng để liên kết hai cụm từ.
Ex: He likes playing soccer and collecting stamps.
3. Dùng để liên kết hai câu.
Ex: My father bought a new motorbike, but we all didn’t like it.
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCE
 VOCABULARY
A. READING (pages 24-26)
sense (n) giác quan
sight (n) thò giác
smell (n) khứu giác
softness (n) sự mềm mại
briefcase (n) cặp da
fragrance (n) hương của hoa
flavor (n) mùi vò
embarrassed (adj) lúng túng, bối rối
 embarrassment (n)
merrily (adv) vui vẻ
pause (n) sự tạm dừng
conversation (n) bài hội thoại
pass by (v) đi ngang qua
hearing (n) thính giác
taste (n) vò giác
touch (n) xúc giác
in vain: vô ích
retreat into shell: thu mình lại
inept (adj) vụng về
slip away (v) biến đi
image (n) hình ảnh
inadequate (adj) bất lực

shy (adj) mắc cở  shyness (n)
dispirited (adj) chán nản
character (n) nhân vật
impact (n) ấn tượng
B. LISTENING (page 27)
fearful (adj) hung dữ
7
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
presentation (n) bài phát biểu
ashamed (adj) xấu hổ
absent-minded (adj) đảng trí
duty (n) trách nhiệm
careless (adj) bất cẩn # careful
cycle (v) lái xe đạp
search (v) tìm
counter (n) quầy
witness (v) chứng kiến
thief (n) tên trộm
C. SPEAKING (pages 28-29)
falcon (n) chim ưng
bat (n) con dơi
taster (n) người nếm
smoke detector (n) máy dò tìm khói
missel (n) tên lửa
heat-seeking: tầm nhiệt
differentiate (v) phân biệt
D. WRITING (page 30)
mutual (adj) lẫn nhau
dish (n) món ăn

host (n) chủ nhà
commentment (n) lễ tốt nghiệp
reunion (n) đoàn tụ
pocket (n) túi
pants (n) quần
E. LANGUAGE FOCUS (p.31-33)
chef (n) đầu bếp
pale (adj) xanh xao
vehicle (n) xe cộ
woods (n) cáng rừng
bush (n) bụi cây
chirp (v) kêu chiêm chiếp
bamboo flute (n) ống sáo
 WORD STUDY
Sense Verbs
eyes (sight)  see hears (hearing)  hear
skin (touch)  touch/ feel tongue (taste)  taste
nose (smell)  smell
 GRAMMAR
A. Modal Perfect: S + could/ might + have + V3/ed
Dùng để suy luận, giải thích, phỏng đoán về một sự việc đã diễn ra
trong quá khứ.
Ex: He worked hard all day yesterday. He could/ might have been very
tired.
B. Verb Form: see Unit 1
UNIT 3: PARTIES
 VOCABULARY
A. READING (pages 34-36)
manners (n) cách ứng xử participant (n) người tham gia
8

Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
attend (v) tham dự
courtesy (adj) lòch sự, nhả nhặn
observe (v) chứng kiến
blunt (adj) đầu đủa lớn
chopsticks (n) đôi đủa
plate (n) đóa
bowl (n) bát
spoon (n) muỗng
fork (n) nóa
scissors (n) cây kéo
hover (v) h
poke (v) đẩy
pick up (v) gắp
mumerous (adj) nhiều
interaction (n) sự tiếp xúc
behavior (n) thái độ, cách cư xử
standard (n) tiêu chuẩn
congenial (adj) tương đắc
etiquette (n) phép xã giao
chew (v) nhai
elbow (n) khủy tay
refrain from (v) cố tránh
cutlery (n) dao, nóa, muỗng
diagonally (adv) theo đường chéo
mouthful (n) miếng
lick (v) liếm
napkin (n) khăn giấy
lap (n) vạt áo

collar (n) cổ áo
protocol (n) quy tắc ngoại giao
B. LISTENING (pages 37-38)
buffet (n) bữa ăn tự chọn
savories (n) bữa ăn mặn
delicious (adj) ngon
honor (v) tôn vinh
celebrated (adj) nỗi tiếng, lừng
danh
event (n) sự kiện
random (adj) ngẫu nhiên
distribution (n) sự phân bố
exact (adj) chính xác
culture (n) nền văn hoá
accompany (v) đi kèm
blow blew blown (v) thổi
candle (n) cây đèn cầy
decoration (n) sự trang trí
secret (adj) bí mật
represent (v) tượng trưng
desire (n) nguyện vọng
generally (adv) thông thường
agency (n) cơ quan
service(n) dòch vụ
C. SPEAKING (pages 38-39)
farewell (n) tạm biệt
guest (n) khách
serve (v) phục vụ
selection (n) sự lựa chọn
menu (n) thực đơn

smoothly (adv) suông sẽ
dispose (v) sắp xếp
wrap (n) gói quà
D. WRITING (pages 40-42)
invitation (n) mời
response (n) trả lời
appreciate (v) đánh giá cao
margin (n) lề giấy
confirm (v) xác nhận
9
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
welcome (v) đón tiếp
presence (n) sự hiện diện
refusal (n) sự từ chối
regret (n) sự hối tiếc
E. LANGUAGE FOCUS (p.42-44)
pot (n) lọ, bình
terminal (n) bến, trạm
appointment (n) cuộc hẹn
surgery (n) sự phẫu thuật
rehearse (v) diễn, nhắc lại
encourage (v) khuyến khích
remind (v) nhắc
sunset (n) hoàng hôn
salty (adj) mặn
 WORD STUDY
Compound Nouns
Ex: Mr. Lam is a taxi driver.
Comp N

Noun + Noun  Compound Noun
 GRAMMAR
Bare Infinitive (Vo), To Infinitive (to V), Gerund (V-ing)
1. Bare Infinitive:
Ex: - My parents let me go to Nha Trang this holiday.
- I can swim and sunbathe on the sand.
S + let, make + O + Vo…
S + modal verbs + Vo…
2. To Infinitive:
Ex: I decided to go to Nha Trang on my holiday.
afford, appear, arrange, ask, decide, expect, hope, intend, manage,
mean, need, plan, pretend, promise, refuse, remind, seem, tell, tend, want,
wish…. + to V…
3. Gerund:
Ex: I enjoy watching the sea at sunset.
admit, avoid, can’t bear, can’t help, can’t stand, consider, dislike, enjoy,
fancy, fell like, finish, hate, keep, like, mind, practice, resist, justify + V-
ing
UNIT 4: VOLUNTEER WORK AND LITERACY PROGRAMS
 VOCABULARY
10
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
A. READING (pages 45-47)
volunteer (v,n) (người) tình nguyện
literacy (n) sự đọc, viết
conduct (v) dạy, điều khiển
remedial (adj) chậm hiểu
damaged (adj) bò hư hỏng
task (n) công việc

teenager (n) thiếu niên
adult (n) người trưởng thành
evaluate (v) đánh giá
hardship (n) sự cực nhọc
firsthand (adj) mắt thấy tai nghe
interpersonal (adj) người với người
gain (v) = attain: đạt được
mutual (adj) lẫn nhau
promote (v) phát huy
diagram (n) biểu đồ
bubble (n) lời nói còn để trống
B. LISTENING (page 48)
raise fund (v) góp vốn
homeless (adj) vô gia cư
serve (v) phục vụ
responsibility (adj) trách nhiệm
collect (v) thu nhặt
recycle (v) tái chế
sidewalk (n) vóa hè
tidy (v) làn sạch
riverbank (n) bờ sông
collaborate (v) cộng tác
skill (n) kó năng
C. SPEAKING (pages 49-51)
gratitude (n) lòng biết ơn
respond (v) đáp trả
obliged (adj) = grateful: biết ơn
delighted (adj) vui mừng
representative (n) đại diện
protect (v) bảo vệ

D. WRITING (pages 51-52)
format (n) dàn bài
salutation (n) sự chào hỏi
appreciation (n) sự đánh giá cao
remote (adj) xa xôi
spacious (adj) rộng rãi
facility (n) tiện nghi
campaign (n) chiến dòch
E. LANGUAGE FOCUS (p. 52-56)
approach (n) phương pháp
eradicate (v) xoá
illiteracy (n) sự mù chữ
hesitate (v) do dự
interviewer (n) người phỏng vấn
touch (v) chạm
assistant (n) người phụ tá
concentrate (v) tập trung
position (n) vò trí
shell (n) vỏ sò
 WORD STUDY
Adjectives Derived from Nouns
Noun + ful/ al/ ous/ able  Adjective
Ex: - helpful, careful, beautiful
11
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
- national, natural, digital
- poisonous, famous, continuous
- changeable, countable, comfortable
 GRAMMAR

Reported Sppech
I. Indirect Orders with to Infinitive
Ex: a/ He said to me, “Give your toys to Lan, please!”
 He asked me to give my toys to Lan.
b/ The teacher said to Nga, “Don’t open this book now.”
 The teacher asked Nga not to open that book then.
* Khi đổi câu ra lệnh (Orders) sang gián tiếp.
1. Đổi động từ giới thiệu sang: “asked, told, ordered, advised,
requested, reminded, begged….”.
2. Thêm to/ not to vào trước động từ chính.
3. Đổi ngôi:
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính
- Ngôi thứ BA không đổi.
4. Đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Direct Speech Indirect Speech
1. today/tonight
2. now
3. ago
4. yesterday
5. last week
6. tomorrow
7. next week
8. this
9. these
10. here
1. that day/ that night
2. then
3. before
4. the previous day/ the day before

5. the previous week/ the week before
6. the following day/ the day after
7. the following week/ the week after
8. that
9. those
10. there
II. Reported with Gerunds
Ex: a/ “Let’s spend the day at the beach.” said Mary.
12
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
 Mary suggested spending the day at the beach.
b/ “I’ll pay for the meal.” said Tom.
 Tom insisted on paying the meal.
c/ “It was nice of you to help me.” Minh said to Lan.
 Minh thanked Lan for helping him.
* Khi đổi câu sang câu tường thuật với danh động từ.
1. Đổi động từ giới thiệu sang: “suggested, proposed, requested,
denied, admitted, insisted on, apologized for, thanked for ,
congratulated on ”
2. Thêm V-ing vào sau động từ chính.
3. Đổi ngôi:
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính
- Ngôi thứ BA không đổi.
4. Đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: (Xem I 4)
13
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
CONSOLIDATION 1

 VOCABULARY
A. PRONUNCIATION (page 57)
B. LISTENING (pages 57-58)
wallpaper (n) giấy dán tường
offer (v) đưa ra, dâng hiến
lady (n) phụ nữ
gentleman (n) đàn ông
docorate (v) trang trí
lonely (adj) cô độc
C. VOCABULARY (pages 58-60)
term (n) học kì
delighted (adj) vui mừng
straightforward (adj) thẳng thắn
anxiety (n) sự lo lắng
honest (adj) trung thực
contact (n) sự tiếp xúc
principal (n) hiệu trưởng
gathering (n) sự tập trung
devote (v) cống hiến
charity (n) từ thiện
D. GRAMMAR (pages 60-62)
checkout counter (n) quầy kiểm
toán
auditorium (n) hội trường
guest (n) khách
sign (v) kí tên
adviser (n) người khuyên bảo
E. READING (pages 62-63)
square (v) dành thời gian
hug (n) cái ôm

lie (v) nói dối
hurt (v) làm tổn thương
popcorn (n) bắp rang
fade (v) tàn lụi
push (v) xô, đẩy
heartbeat (n) nhòp đập trái tim
remove (v) bỏ đi
grant out (v) cho
circumstance (n) hoàn cảnh
upset (adj) khó chòu
F. WRITING (page 63)
UNIT 5: COMPETITIONS
 VOCABULARY
A. READING (pages 64-66)
competition (n) = contest =
pageant: cuộc thi đấu
entirely (adv) hoàn toàn
title (n) danh hiệu
feminist (n) người đấu tranh cho
quyền phụ nữ
14
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
appearance (n) vẻ bề ngoài
separate (adj) tách rời
controversial (adj) gây tranh cãi
swimsuit (n) đồ tắm
purity (n) sự trong trắng
contestant (n) thí sinh
celibate (adj) sống độc thân

reign (n) thời hoa hậu
refrain (v) kiềm chế
degradation (n) sự giảm giá trò
diaqualify (v) loại trừ
trace (v) truy nguyên nhân
degrade (v) xúc phạm
object (v) phản đối, chỉ trích
parade (v) diễu hành qua
high-heeled shoes: giầy cao gót
decline (v) giảm
criticize (v) chỉ trích
applicable (adj) thích hợp
prestigious (adj) có uy tín
argument (n) tranh cải
requirement (n) sự đòi hỏi
heyday (n) thời hoàng kim
attribute (n) thuộc tính
B. LISTENING (pages 67-68)
ambition (n) hoài bảo
disease (n) bệnh tật
accountant (n) kế toán
chat (v) tán gẫu
nervous (adj) hồi hộp
bird (n) con chim
university (n) trường đại học
chance (n) cơ hội
eloquence (n) hùng biện
C. SPEAKING (pages 68-70)
tug of war (n) trò chơi kéo co
aspect (n) khía cạnh

doubt (n) sự nghi ngờ
point of view: quan điểm
encourage (v) khuyến khích
spirit (n) tinh thần
enhance (v) tăng cường
prone (adj) úp, nằm sấp
excessive (adj) quá mức
emphasis (n) sự nhấn mạnh
monotonous (adj) đơn điệu
distract (v) làm lãng trí
inhibit (v) cản trở
commercialized(adj) thương mại
hoá
dim light: đèn mờ
improve (v) cải thiện
purpose (n) mục đích
knowledge (n) kiến thức
impression (n) ấn tượng
D. WRITING (pages 71-72)
obtain (v) đạt được
ensure (v) bảo đảm
application (n) sự áp dụng
logical (adj) hợp lí
clarify (v) làm rõ
stipulated (adj) quy đònh
eligible (adj) đủ điều kiện
deadline (n) hạn chót
reminder (n) người nhắc nhở
15
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ

123doc.org
concern (v) quan tâm, lo lắng
candidacy (n) điều kiện tham gia
assume (v) cho là
register (v) đăng kí
specific (adj) rõ ràng, cụ thể
precise (adj) chính xác
applicant (n) người nộp đơn
postmark (n) dấu bưu điện
E. LANGUAGE FOCUS (p. 72-76)
ice-skater (n) người trượt tuyết
benefit (n) lợi ích
eloquence (n) hùng biện
convincing (adj) thuyết phục
withdraw (v) rút ra
fine (n) hình phạt
firm (n) hãng
rehearse (v) tập diễn
medal (n) huy chương
athlete (n) vận động viên
drug (n) thuốc
fluent (adj) trôi chảy
chellenge (n) thách thức
enterprise (n) việc kinh doanh
harsh (adj) khắc nghiệt
endurance (n) sự chòu đựng
dope (n) thuốc kích thích
 WORD STUDY
Nouns Derived from Verbs
Verb + er/ or/ ant/ ee  Noun

Ex: - teacher, player, examiner
- actor, visitor, instructor
- applicant, accountant, assistant
- payee, trainee, employee
Verb + ment/ ion/ ation/ ance  Noun
Ex: - development, achievement, improvement
- action, collection, correction
- preservation, invitation, preparation
- acceptance, attendance, observance
 GRAMMAR
A. Gerund (V-ing) and Present Participle (V-ing)
I. Gerund
1. Làm chủ từ:
Ex: Smoking is harmful to uor health.
2. Làm túc từ:
16
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
Ex: Most boys enjoy playing football.
3. Sau giới từ:
Ex: My father is fond of reading newspapers.
II. Present Participle
1. Trong các thì Hiện tại tiếp diễn hoặc Quá khứ tiếp diễn
Ex: He is reading books in the library at the moment.
2. Sau các động từ chỉ tri giác: see, watch, hear, catch, find, smell,
notice,
Ex: They watch the birds flying in the sky.
3. Trong các trường hợp rút gọn mệnh đề thành nhóm từ.
Ex: -The girl standing (who is standing) behind the counter looks very
lovely.

- Staying (She stayed) in the bed, she was thinking of her
childhood.
- They went to Noi Bai airport, picking up (they picked up) their
relative.
B. Perfect Gerund and Perfect Participle (having + V3/ed)
Nhấn mạnh hành động đã xảy ra và hoàn thành.
Ex: - She apologized for not having finished the project.
- Having found a hotel, they looked for somewhere to have dinner.
UNIT 6: POPULATION
 VOCABULARY
A. READING (pages 77-81)
message (n) thông điệp
birthrate (n) tỉ lệ sinh
poverty (n) sự nghèo nàn
desire (n) nguyện vọng
access (n) sự tiếp can
contraception (n) sự tránh thai
unwillingness (n) sự không sẳn lòng
abortion (n) sự phá thai
crime (n) tội phạm
decrease (v) giảm
increase (v) tăng
exception (n) sự ngoại lệ
decade (n) thập niên
immigrant (n) di dân
enormous (adj) to lớn
construction (n) việc xây dựng
record speed (n) tốc độ kỉ lục
concrete building (n) việc xây dựng
17

Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
density (n) mật độ
trend (n) xu hướng
bê tông cốt thép
consequence (n) hậu quả
B. LISTENING (pages 82-83)
export (v) xuất khẩu
import (v) nhập khẩu
citizen (n) công dân
health care (n) chăm sóc y tế
income (n) thu nhập
medical service (n) dòch vụ y tế
entry (n) lối đi
manufactured (adj) thuộc sản xuất
boat ride (n) việc lái tàu
C. SPEAKING (pages 83-84)
overpopulation (n) sự đông dân số
quá
forum (n) diễn đàn
measure (n) mức độ
vote (v) bỏ phiếu
tax (n) thuế
adopt (v) nhận làm con nuôi
norm (n) tiêu chuẩn
awareness (n) sự nhận thức
issue (n) vấn đề
litter (v) xả rác
trash (n) rác rưởi
D. WRITING (pages 85-87)

unchanged (adj) không thay đổi
gradual (adj) dần dần
steady (adj) bền vững
fluctuate (v) dao động
slight (adj) (dao động) nhẹ
sharp (adj) (dao động) sắc nét
overseas (adj) nước ngoài
E. LANGUAGE FOCUS (p. 87-90)
pocket (n) túi
strike (n) sự đình công
implement (v) thực hiện
punish (v) phạt
boss (n) ông chủ
deforestation (n) nạn phá rừng
inhabitant (n) dân cư
graduation (n) tốt nghiệp
death rate (n) tỉ lệ tử
cave (n) hang động
remarkable (adj) đáng kể
 WORD STUDY
Fractions
Ex: 2/7: two-sevenths
 tử số: số đếm; mẫu số: số thứ tự
1. Khi tử số lớn hơn 1 thì mẫu số phải ở dạng số nhiều.
Ex: 3/8: three-eighths
2. Khi mẫu số là 4 hoặc 2.
Ex: 1/4: a/one-forth/quarter;
18
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org

1/2: a/one-second/half
 GRAMMAR
Relative Clauses
1. Restrictive Relative Clauses
MĐQH giới hạn là MĐQH bổ nghóa cho danh từ (đại từ) phía trước
chưa được xác đònh rõ.
Ex: - I saw the teacher. You talked to him yesterday.
 I saw the teacher whom you talked to yesterday.
- The book is on wild animals. It attracts a lot of readers.
 The book which attracts a lot of readers is on wild animals.
DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ SỞ HỮU
Người WHO/ THAT WHO(M)/
THAT
WHOSE
Vật/Động vật WHICH/
THAT
WHICH/ THAT WHOSE
Nơi chốn WHERE
2. Non-restrictive Relative Clauses
MĐQH không giới hạn là MĐQH bổ nghóa cho danh từ (đại từ) phía
trước được xác đònh rõ như tên riêng hoặc tính từ sở hữu: my-, your-, his-,
her-, its-, our-, their- . MĐQH không giới hạn luôn đứng sau dấu phẩy; (ta
không dùng THAT trong MĐQH không giới hạn)
Ex:- Nguyen Du is a famous Vietnamese poet. He wrote Kieu’s Story.
 Nguyen Du, who wrote Kieu’s Story, is a famous Vietnamese
poet.
- My father is a doctor. He is fifty years old.
 My father, who is fifty years old, is a doctor.
- We are talking about Tokyo. It is the capital city of Japan.
 We are talking about Tokyo, which is the capital city of Japan.

DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ SỞ HỮU
Người WHO WHO(M) WHOSE
Vật/Động vật WHICH WHICH WHOSE
Nơi chốn WHERE
UNIT 7: CELEBRATIONS
 VOCABULARY
19
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
A. READING (pages 91-95)
celebration = anniversary(n) lễ ló
niệm
observe (v) chứng kiến
god (n) thần
Gregorian (adj) thuộc dương lòch
calendar (n) lòch
horn (n) còi
resolution (n) quyết tâm
Muharram (n) tháng 1 (lòch đạo hồi)
procession (n) đám rước
mourn (v) than khóc, thương tiếc
chest (n) ngực
solemn (adj) nghiên trang
repentance (n) sự hối hận
lunar (adj) thuộc dương lòch
deem (v) cho rằng
ornamental (adj) cây kiểng
offering (n) đồ cúng
ancestor (n) tổ tiên
bud (n) nụ, chồi

grave (n) mộ
haunt (v) ám ảnh
luck (n) điềm
wrestling (n) đấu vật
dragon (n) con rồng
unicorn (n) con lân
glutinous rice (n) nếp
ginger (n) gừng
lamb (n) thòt cừu
observance (n) sự chứng kiến
B. LISTENING (pages 95-97)
champagne (n) rượu sâm banh
fireworks (n) pháo bông
vision (n) tầm nhìn
snow (n) tuyết
sleigh (v) = sled :trượt tuyết
bobtail (n) đuôi cộc
jingle (v) rung leng keng
C. SPEAKING (pages 97-99)
exchange camp (n) chuyến cắm trại
giao lưu
reunion (n) sự đoàn tụ
rush (n) sự vội vàng
crèch (n) máng cỏ
count down (v) đếm ngược
colleague (n) đồng nhiệp
D. WRITING (pages 99-102)
proposal (n) đề nghò
flysheet (n) tấm bạt che
groundsheet (n) tấm bạt trải

pole (n) cọc
rope (n) day thừng
peg (n) chốt, móc
flag (n) cờ
oriented (adj) thuộc phương đông
soloist (n) người hát đơn ca
duettist (n) người hát song ca
farewell party (n) bữa tiệc chia tay
strike camp (v) nhổ trại
expense (n) chi tiêu
contigency (n) dự phòng
approve (v) phê duyệt
contribution (n) sự đóng góp
meaningful (adj) có ý nghóa
E. LANGUAGE FOCUS (p.102-104)
Santa Claus (n) ông già nô en
20
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
for heaven’s sake: Lại chúa, Trời ơi
break (n) giờ giải lao
section (n) phần, đoạn
truggle (n) cuộc chiến
invader (n) kẻ xâm lược
Cemetery (n) nghóa trang, nghóa đòa
battle (n) trận chiến
enemy (n) kẻ thù
tinsel (n) kim tuyến
manger (n) máng
mistletoe (n) câu tầm gửi

mouse (n)  mine: con chuột
 WORD STUDY
Gentitive ‘s
Ex: In Britain, children have a lot of presents on Christmas’s Day.
Noun +’s + Noun
 GRAMMAR
Conditional Sentences
I. Conditional Sentences (If Sentences): Type 1
Ex: If I finish my homework, I will go to the concert
(= I will go to the concert if I finish my homework.)
* If clause: If I finish my homework,
* Main clause: I will go to the concert
1. Form: If + S + V1…., S + will + Vo…
2. Use: Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
II. Conditional Sentences (If Sentences): Type 2
Ex: - He doesn’t have much time now.
If he had much time, he would help you.
- I am not in your position now.
If I were in your position, I could do that.
1. Form: If + S + V2/ed… , S + would/could + Vo…
(be  were)
2. Use: Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại.
III. Conditional Sentences (If Sentences): Type 3
Ex: We didn’t study hard last year and we didn’t get good marks.
If we had studied hard last year, we would have got good marks.
1. Form: If + S + had + V3/ed…., S + would/could + have + V3/ed….
2. Use: Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ.
* Summary:
Type If clauses Main clauses
21

Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
1 If + S + V1… , S + will + Vo……
2 If + S + V2/ed… ,
(be  were)
S + would/could + Vo……
3 If + S + had+V3/ed…., S + would/could+have+V3/ed….
IV. Note:
Một số từ/cụm từ có thể thay cho IF với nghóa tương đương: unless (từ
khi); provided that; as long as (miễn là); suppose (cho là); in case (trong
trường hợp); on condition that (với điều kiện)
Ex: - We will be late unless we hurry.
- You can borrow my book provided that you bring it back.
UNIT 8: POSTAL AND TELECOMMUNICATION SERVICES
 VOCABULARY
A. READING (pages 105-108)
postal (adj) thuyộc bưu điện
telecommunications (n) viễn thông
Wikipedia (n) từ điển BK toàn thư
Blog (n) nhật kí trên mạng
Yahoo! Messager (n) người đưa tin
cell phone (n) điện thoại di động
landline phone(n) điện thoại cố đònh
link (v) = connect: kết nối
hook up (v) móc nối
Internet Service provider: nhà cung
cấp dòch vụ Internet
dial (v) quay số
access (n) truy cập
Asymmetric Digital Subscriber

Line: Đường dây Thuê bao số không
đối xứng
cable modem (n) mô đem cáp
purpose (n) mục đích
search (n) sự tìm kiếm
commerce (n) thương mại
teleconferencing (n) dự hội nghò
qua điện thoại hoặc phát hình trực
tiếp
telecommuting (n) làm việc tại nhà
qua máy tính
research (n) nghiên cứu
distribute (v) phân phối
router (n) bộ chọn đường truyền
commentary (n) lời bình luận
diary (n) nhật kí
track (v) truy nhập
connectivity (n) tính kết nối
B. LISTENING (pages 108-109)
address (n) đòa chỉ
keep in touch (v) liên lạc
code (n) mật mã
branch office(n văn phòng chi
nhánh
22
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
urgent (adj) khẩn cấp
C. SPEAKING (pages 110-111)
instruction (n) chỉ dẫn

type (v) đánh máy
International (adj) quốc tế
landline phone(n) điện thoại cố đònh
contact (v) tiếp xúc
D. WRITING (pages 111-113)
complaint (n) sự phàn nàn
inconvenience (n) sự bất tiện
package(n) =parcel:bưu kiện,gói
hàng
circumstance (n) hoàn cảnh
manager (n) nhà quản lí
unsatisfactory (adj) chưa thoả đáng
dissatisfaction (n) sự không hài lòng
refund (n) sự hoàn trả
compensated (v) đền bù, bồi thường
E.LANGUAGE FOCUS (p.113-117)
trouble (n) vấn đề khó khăn
disturb (v) quấy rầy
emergency (n) khẩn cấp
communicate (v) giao tiếp
pack (v) đóng gói
 GRAMMAR
A. Pronouns: one(s), someone, everyone, anyone, no one.
1. one(s): Dùng để thay thế danh từ đã được đề cập trước đó;
Ex: - There are three rulers on the table. The blue one (ruler) is mine.
- The green apples are cheaper than the red ones (apples).
2. someone, everyone: Dùng trong câu khẳng đònh.
Ex: - There is someone at the door.
- Everyone knows the solution to this problem.
3. anyone: Dùng trong câu phủ đònh và nghi vấn.

Ex: - There isn’t anyone in the house.
- Did you talk to anyone at the party?
4. no one: Thường dùng động từ ở dạng khẳng đònh.
Ex: No one likes to come to this restaurant.
* Các động từ theo các đại từ bất đònh trên thường ở số ít.
B. Indirect Speech with Conditional Sentences
Ex: a/ “If I leave now, I’ll catch the train.”
 He told me that if he left then, he would catch the train.
b/ “If you came back tomorrow, I would help you.”
 She said that if I came back the following day, she would help me.
c/ “If I had practiced more, I couldn’t have nade such mistakes.”
23
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
 Lan said that if she had practiced more, she couldn’t have made
such mistakes.
* Khi đổi câu điều kiện sang gián tiếp.
1. Đổi động từ giới thiệu sang: “said, told, pointed out, ….”.
2. Đổi thì: (V1 V2/ed; can/ will/ may +Vo could/ would/ might
+Vo), ta không đổi thì trong điều kiện 2 và 3.
3. Đổi ngôi:
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính
- Ngôi thứ BA không đổi.
4. Đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Direct Speech Indirect Speech
1. today/tonight
2. now
3. ago
4. yesterday

5. last week
6. tomorrow
7. next week
8. this
9. these
10. here
1. that day/ that night
2. then
3. before
4. the previous day/ the day before
5. the previous week/ the week before
6. the following day/ the day after
7. the following week/ the week after
8. that
9. those
10. there
CONSOLIDATION 2
 VOCABULARY
A. PRONUNCIATION (page 118)
B. LISTENING (page 118)
total (v) tổng cộng
double (v) gấp đôi
figure (n) con số
reach (v) tiến đến
expect (v) mong đợi
C. VOCABULARY(pages 119-120)
merry (adj) vui vẻ
readiness (n) sự sẳn sàng
ornament (n) đồ trang hoàng
D. GRAMMAR (pages 120-122)

hide hid hidden: che, giấu
clump (n) lùm, bụi
jewelry (n) đồ trang sức
win the lottery: trúng số
24
Vocabulary & Grammar for English 11 Thành viên Tu i H c Tròổ ọ
123doc.org
thief (n) tên trộm census (n) sự điều tra
E. READING (pages 122-123)
region (n) vùng, miền
populated (adj) đông đúc
tend (v) có xu hướng
industrial (adj) thuộc công nghiệp
baby (n) đứa trẻ
immigration (n) sự di dân
F. WRITING (pages 112-125)
double-click (v) nhấp đôi
icon (n) mục
password (n) mật mã
browser (n) đọc lướt qua
switch on (v) mở công tắc
button (n) nút
scamble (v) trộn lẫn
description (n) sự mô tả
via (prep) qua đường
  
Success to you!!!
25

×