Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

CHƯƠNG 2 PHẢN ỨNG OXI hóa – KHỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.08 KB, 7 trang )

Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> 
/> /> /> />Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916
/> 

CHƯƠNG 2. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ

 

 

1. Khái niệm
Nhầm lẫn giữa các khái niệm
 Phản ứng oxi hóa – khử là  phản ứng  hóa học  trong đó có sự  chuyển electron  hoàn toàn 
giữa các chất phản ứng 



Hay: phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của 
một số nguyên tố. 
Chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron hay là chất có số oxi hóa giảm sau phản 
ứng và tham gia quá trình khử (sự khử). 



Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron hay là chất có số oxi hóa tăng sau phản 
ứng và tham gia quá trình oxi hóa (sự oxi hóa). 

2. Chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
 Chất chứa nguyên tử có số oxi hóa trung gian 




Ví dụ: Fe2+, S, N2, Mn2+,… 
Hoặc trong chất đó có hai thành phần, một thành phần có tính oxi hóa, một thành phần có 
tính khử. 

Ví dụ:  FeCl3 (Fe3+ là chất oxi hóa, Cl- là chất khử) 
HCl (H+ là chất oxi hóa, Cl- là chất khử) ,…  
3. Hệ số cân bằng
 Quên nhân chỉ số 


Bỏ sót nguyên tử nguyên tố ở các hợp chất → số nguyên tử nguyên tố ở hai vế phương trình 
không bằng nhau 



Xác định sai số oxi hóa của các nguyên tố → số electron nhường, nhận sai 



Chất tác dụng với axit thường cân bằng axit trước→ sai 

B. PHÂN TÍCH
I- KHÁI NIỆM
Ví dụ 1: Cho các phản ứng: 

 CaOCl2  H 2O  
(1) Ca OH 2   Cl 2 
  3S     2H 2 O   

(2) 2H 2S    SO2 

  NaNO3     NaNO2     H 2 O   
(3) 2NO2     2NaOH  

Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn
Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần
đại học Thương Mại Hà Nội 
 

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

- Trang | 1 -


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916
/> 

o

t
   KCl     3KClO4  
(4) 4 KClO3 

(5) O3 
 O 2  O   

Số phản ứng oxi hóa khử là 

  A. 5 
B. 2 

C. 3 
Hướng dẫn giải

D. 4 

1

Cl
Ca(OH) 2  Cl 2 
 Ca 1  H 2O  
\
O Cl
0

2

/

4

0

2H 2 S  S O 2 
 3S  2H 2O
4

5


3

2 N O 2  2NaOH 
 Na N O3  Na N O 2  H 2O   
5

1

7

4K Cl O3 
 K Cl 3K Cl O 4

→ Đáp án D

Lỗi sai
 Nhầm lẫn phản ứng (5) là phản ứng oxi hóa khử → Chọn A

 Xác định số oxi hóa của Cl trong CaOCl2 là 0 → phản ứng (1) không thuộc phản ứng 
oxi hóa khử → Chọn C

 Ở phản ứng (4) chỉ có một chất tham gia phản ứng → không có chất oxi hóa và chất 
khử → phản ứng (4) không thuộc phản ứng oxi hóa khử → Chọn B 

Bài tập tự luyện
Câu 1: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S(r), (2) Fe2O3 + CO(k), (3) Au + 
O2(k), (4) Cu + Cu(NO3)2(r), (5) Cu + KNO3(r), (6) Al + NaCl(r). Các trường hợp xảy ra phản ứng 
oxi hóa kim loại là: 
  A. (1), (2), (6). 

B. (2), (3), (5). 
C. (1), (2), (4). 
D. (1), (4), (5). 
Câu 2: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, 
Fe(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóakhử là 
  A. 5. 
B. 7. 
C. 6. 
D. 8. 
Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 +Cu↓ 
Trong phản ứng trên xảy ra 
  A. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu 
B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+   
 
C. Sự 
2+ 
oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu 
D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
II - CHẤT VỪA CÓ TÍNH OXI HÓA, VỪA CÓ TÍNH KHỬ
Ví dụ 1: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và 
ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là 
Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn
Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần
đại học Thương Mại Hà Nội 
 

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

- Trang | 2 -



Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916
/> 
  A. 5 

B. 6 

C. 7 
D. 4 
Hướng dẫn giải
Các chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là các chất vừa có khả năng cho e vừa có khả năng 
nhận e, tức là chất có số oxi hóa trung gian hoặc có hai thành phần khác nhaucos thể oxi hóa và khử 
(Ví dụ: HCl…) 
2 0

4

6

S,S 
 S O 2 
S
0

2

0


Fe 
 Fe O 
 Fe     
2

0

2

3

Fe 
 Fe 
 Fe

3

0

1 1

  

0

H 2 
 H Cl 
 Cl 2

4 6


S 
 S 
 S, S

→Đáp án A

Lỗi sai

2+

 Xét cả Cu  → Chọn B  

 Xét cả Cu2+ và Zn → Chọn C
 Không xét HCl → Chọn D

Bài tập tự luyện
Câu 4: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(FO4)3. Số chất có cả tính oxi 
hóa và tính khử là 
  A. 2 
B. 3 
C. 5 
D. 4 
III- HỆ SỐ CÂN BẰNG

 cAl2 (SO4 )3  dSO2   eH 2 O   
Ví dụ 1: Cho phương trình hóa học  aAl  bH 2SO4 
Tỉ lệ a : b là 
  A. 1 : 2 


B. 1 : 3 

0

C. 1 : 1 
Hướng dẫn giải

3

2 Al


 Al  3e

6

4

  

S
3 S  2e 

0

D. 2 : 3 

6

3


4

2 Al 6H 2 S O 4 
 Al2 (SO 4 )3  3 S O 2  6H 2 O

→a:b=2:6=1:3 
→Đáp án B
 

Lỗi sai
 Không điền hệ số ở SO2 → Hệ số của H2SO4 là 4 
0

6

3

4

2 Al 4H 2 S O 4 
 Al2 (SO 4 )3  S O 2  4H 2 O   

→a:b=2:4=1:2             → Chọn A
 Điền 2 và Al2(SO4)3 trước và không điền hệ số ở SO2 
→ Tính nhầm số S ở vế phải =3+1=4 

Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn
Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần
đại học Thương Mại Hà Nội 

 

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

- Trang | 3 -


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916
/> 

0

6

3

4

4 Al 4H 2 S O 4 
 2Al2 (SO 4 )3  S O 2  4H 2 O  

→a:b=4:4=1:1             → Chọn C
 Điền 3 vào H2SO4 trước và không cân bằng S, O ở hai vế 
0

6

3


4

2 Al 3H 2 S O 4 
 Al2 (SO 4 )3  S O 2  3H 2 O   

→a:b=2:3 

Thử thách bạn

 Fe(NO3 )3  N x O y  H 2 O   
Câu 5: Cho phương trình hóa học:  Fe3O 4  HNO3 

Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là nhưng số nguyên, tối giản thì 
hệ số của HNO3 là 
  A. 48x – 18y 
B. 46x – 18y 
C. 45x – 18y 
D. 16x – 6y 
0

t
 KCl  KClO3  H 2 O   
Câu 6: Cho phản ứng hóa học:  Cl2  KOH 

Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử 
trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là 
  A. 1 : 5 
B. 5 : 1 
C. 3 : 1 

D. 1 : 3 
Hướng dẫn giải
Câu 1: Đáp án D
Phản ứng xảy ra oxi hóa kim loại tức là kim loại thể hiện tính khử trong phản ứng đó. 
0

0

0

2 2

t
(1) Fe S 
 Fe S  

1

t0
 CuO  2NO 2  O2
Cu(NO3 )2 
2
 
(4) 
0
0

2

2


t0
 2 Cu O
 2 Cu  O 2 
1

t0
KNO

 KNO3  O 2
3

2
 
(5) 
2 2
0
 0 0
t
 2 Cu O
2 Cu  O 2 

→Có 3 trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là (1), (4), (5) 
Lỗi sai
 Bỏ qua phản ứng (4), (5) và nhầm phản ứng (2) 
3

2

0


0

4

t
(2) Fe2 O3  3C O 
 2 Fe 3C O 2  →Chọn A
0

0

0

3

2

t
 Nhầm lẫn (3) xảy ra phản ứng:  (3) 4 Au  3O 2 
 2 Au 2 O3   
3

2

0

0

4


t
(2) Fe2 O3  3C O 
 2 Fe 3C O 2 →Chọn B

 Đọc không kĩ đề: hỏi “phản ứng oxi hóa kim loại” nhầm là “phản ứng oxi hóa khử”→ 
tính cả phản ứng (2) → Chọn C

Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn
Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần
đại học Thương Mại Hà Nội 
 

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

- Trang | 4 -


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916
/>
 
Câu 2: Đáp án B
Phản ứng có sự tham gia của các chất mà trong đó Fe chưa đạt được đến số oxi hóa cao nhất (+3) 
khi tác dụng với HNO3 đặc, nóng là phản ứng oxi hóa-khử. 
0

2


2

8/3

2

2

2

Vậy các chất là:  Fe; Fe O; Fe(OH) 2 ; Fe 3 O 4 ; Fe(NO3 ) 2 ; FeSO 4 ; Fe CO3  

Lỗi sai
 Bỏ qua muối của sắt: FeSO4, FeCO3, Fe(NO3)2 và chọn thêm Fe2O3 
→Có 5 chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3 →Chọn A
 Bỏ qua Fe3O4 do xác định sai số oxi hóa của Fe (+3) 

→Có 6 chất là: Fe; FeO; Fe(OH)2; Fe(NO3)2; FeSO4; FeCO3 → Chọn C
 Nhầm lẫn Fe(OH)3, Fe2O3 phản ứng được với HNO3 và bỏ qua Fe(NO3)2 không phản 
ứng được với HNO3 

→Có 8 chất là: Fe; FeO; Fe2O3; Fe3O4; Fe(OH)2; Fe(OH)3; FeSO4; FeCO3 
→Chọn D

 
Câu 3: Đáp án D
0

2


Sự oxi hóa:  Fe 
 Fe 2e   

→Fe là chất khử (chất bị oxi hóa) và tham gia quá trình oxi hóa / sự oxi hóa 
2

0

Sự khư:  Cu  2e 
 Cu   

→Cu+2 là chất oxi hóa (chất bị khử) và tham gia quá trình khử / sự khử 
Lỗi sai

Nhầm lẫn giữa các khái niệm: sự oxi hóa, sự khử →chọn ngẫu nhiên 
 
Câu 4: Đáp án C
 Các chất có chứa sắt mà trong đó sắt có số oxi hóa (+2) thì vừa có tính oxi hóa, vừa có tính 
khử. 

0

 

 

 

2


3

Fe 
 Fe 
 Fe   

→ Các chất gồm FeCl2, Fe(NO3)2, FeSO4 



Các chất có một thành phần nào đó có tính oxi hóa, thành phần còn lại có tính khử. 
0

3 1

0

Fe 
 Fe Cl3 
 Cl2

 

 

 

5 2
4
3 0   

2Fe(N O3 )3 
 Fe2 O3  6 N O2  O2
2
→Có 5 chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử 
Lỗi sai

 Bỏ qua FeSO4, FeCl3, Fe(NO3)3 → Chọn A

Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn
Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần
đại học Thương Mại Hà Nội 
 

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

- Trang | 5 -


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916
/> 

 Bỏ qua FeCl3, Fe(NO3)3 → Chọn B
 Bỏ qua Fe(NO3)3 → Chọn D

 
Câu 5: Đáp án B



8
3

3

(5x  2y) 3Fe 
 3Fe  1e



5

2y
x

  

x N  (5x  2y) 
x N

1

8/3

3

2 y/ x

(5x  2y) Fe3 O 4  (46x  18y)HNO3 
(15x  6y) Fe(NO3 )3  N x O y  (23x  9y)H 2 O

Lỗi sai

 Nhầm Fe trong Fe3O4 nhường 3e → điền 3 vào NxOy  
8/3

3

2 y/ x

(5x  2y) Fe3 O 4  (48x  18y)HNO3 
(15x  6y) Fe(NO3 )3  3N x O y  (24x  9y)H 2 O   
→ Chọn A

 Điền hệ số vào HNO3 không tính N có trong NxOy → Chọn C
 Quên không nhân 3 ở hệ số Fe(NO3)3 
8/3

3

2 y/ x

(5x  2y) Fe3 O 4  (16x  6y)HNO3 
(5x  2y) Fe(NO3 )3  N x O y  (8x  3y)H 2O   

→ Chọn D
Câu 6: Đáp án B
5x

Cl 2  2e 
 2Cl


oxh

5

1x Cl2 
 2 Cl  10e

 Tæ leä

Oxh 10 5
    
Khöû 2 1

Khöû

Lỗi sai
 Nhầm lẫn giữa vai trò chất oxi hóa và chất khử 

Oxh 2 1
   → Chọn A
Khöû 10 5
 Nhầm lẫn Cl2 là chất oxi hóa, KClO3 là chất khử 
→ Tỉ lệ 

Oxh 6 3
   → Chọn C
Khöû 2 1
 Nhầm lẫn KClO3 là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử 


→ Tỉ lệ 

→Tỉ lệ 

Oxh 2 1
   → Chọn D
Khöû 6 3

Link nhóm : 

Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn
Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần
đại học Thương Mại Hà Nội 
 

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

- Trang | 6 -


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916
/>
 
/> /> 
 

Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn
Học off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gần

đại học Thương Mại Hà Nội 
 

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

- Trang | 7 -



×