Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

cac bai tap ve BDT cuc tri on thi vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.36 KB, 9 trang )

Ôn thi vào 10 -Bài tập về Bất đẳng thức, cực trị ( Phục vụ chuyên đề 6)

VẤN ĐỀ 6: BẤT ĐẲNG THỨC – TÌM GIÁ TRỊ MIN–MAX CỦA BIỂU THỨC
Bài 1: ∀ x, y, z chứng minh rằng : a) x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy+ yz + zx , b) x 2 + y 2 + z 2 ≥ 2xy – 2xz + 2yz
c) x 2 + y 2 + z 2 +3 ≥ 2 (x + y + z)
1
2

Giải:a) Ta xét hiệu x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx = .2 .( x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx)
=

[

]

1
( x − y ) 2 + ( x −z ) 2 + ( y − z ) 2 ≥ 0 đúng với mọi x;y;z ∈ R Vì (x-y)2 ≥ 0 với∀x ; y Dấu bằng xảy ra khi
2

x=y
(x-z)2 ≥ 0 với∀x ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z, (y-z)2 ≥ 0 với∀ z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y
Vậy x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy+ yz + zx
Dấu bằng xảy ra khi x = y =z
2
2
2
b)Ta xét hiệux + y + z - ( 2xy – 2xz +2yz )= x 2 + y 2 + z 2 - 2xy +2xz –2yz =( x – y + z) 2 ≥ 0 đúng
với mọi x;y;z ∈ R Vậy x 2 + y 2 + z 2 ≥ 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z ∈ R Dấu bằng xảy ra khi
x+y=z
c) Xét hiệu x 2 + y 2 + z 2 +3 – 2( x+ y +z ) = x 2 - 2x + 1 + y 2 -2y +1 + z 2 -2z +1
= (x-1) 2 + (y-1) 2 +(z-1) 2 ≥ 0 Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1


2
2
a2 + b2 + c2  a + b + c 
a2 + b2  a + b 
≥
Bài 2: chứng minh rằng :
a)
b)
≥


2
3
3
 2 


Giảia) Ta xét hiệu
=

a2 + b2  a + b 
−

2
 2 

2

=


(

)

(

1
2 a 2 + b 2 a 2 + 2ab + b 2

= 2a 2 + 2b 2 − a 2 − b 2 − 2ab
4
4
4

)

2

a2 + b2  a + b 
≥
 Dấu bằng xảy ra khi a=b
2
 2 
2
1
a2 + b2 + c2  a + b + c 
2
2
2
−

= ( a − b) + ( b − c) + ( c − a ) ≥ 0

9
3
3



1
( a − b) 2 ≥ 0
4

Vậy

[

b)Ta xét hiệu

]

2

a2 + b2 + c2  a + b + c 
Vậy
≥
 Dấu bằng xảy ra khi a = b =c
3
3



Bài 3: Cho a, b, c, d,e là các số thực chứng minh rằng
b2
a) a 2 + ≥ ab
b) a 2 + b 2 + 1 ≥ ab + a + b
c) a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a( b + c + d + e )
4
b2
Giải:a) a 2 + ≥ ab ⇔ 4a 2 + b 2 ≥ 4ab ⇔ 4a 2 − 4a + b 2 ≥ 0 ⇔ ( 2a − b ) 2 ≥ 0 (bất đẳng thức này luôn đúng)
4
2
b
Vậy a 2 + ≥ ab (dấu bằng xảy ra khi 2a=b)
4
2
b) a + b 2 + 1 ≥ ab + a + b ⇔ 2(a 2 + b 2 + 1 ) > 2(ab + a + b) ⇔ a 2 − 2ab + b 2 + a 2 − 2a + 1 + b 2 − 2b + 1 ≥ 0
⇔ (a − b) 2 + (a − 1) 2 + (b − 1) 2 ≥ 0 Bất đẳng thức cuối đúng.Vậy a 2 + b 2 + 1 ≥ ab + a + b
Dấu bằng xảy ra khi a=b=1
a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a( b + c + d + e ) ⇔ 4( a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ) ≥ 4a( b + c + d + e )
c)
⇔ ( a 2 − 4ab + 4b 2 ) + ( a 2 − 4ac + 4c 2 ) + ( a 2 − 4ad + 4d 2 ) + ( a 2 − 4ac + 4c 2 ) ≥ 0
⇔ ( a − 2b ) 2 + ( a − 2c ) 2 + ( a − 2d ) 2 + ( a − 2c ) 2 ≥ 0 Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh

Bài 4: Chứng minh rằng: ( a 10 + b10 )( a 2 + b 2 ) ≥ ( a 8 + b 8 )( a 4 + b 4 )
Giải:

(a

)(

) (

)

)(

)

+ b10 a 2 + b 2 ≥ a 8 + b 8 a 4 + b 4 ⇔ a 12 + a 10 b 2 + a 2 b10 + b12 ≥ a 12 + a 8 b 4 + a 4 b 8 + b12
⇔ a 8 b 2 a 2 − b 2 + a 2 b 8 b 2 − a 2 ≥ 0 ⇔ a2b2(a2-b2)(a6-b6) ≥ 0 ⇔ a2b2(a2-b2)2(a4+ a2b2+b4) ≥ 0

10

(

(

)

Bất đẳng thứccuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh.
Toán 9- Hải Ninh Sưu tầm và biên soạn-2013

1


Ôn thi vào 10 -Bài tập về Bất đẳng thức, cực trị ( Phục vụ chuyên đề 6)

Bài 5: Cho x.y =1 và x.y

x2 + y2
≥2 2
Chứng minh

x− y

Giải:
x +y
≥ 2 2 vì :x 〉 y nên x- y 〉 0 ⇒ x2+y2 ≥ 2 2 ( x-y)
x− y
⇒ x2+y2- 2 2 x+ 2 2 y ≥ 0 ⇔ x2+y2+2- 2 2 x+ 2 2 y -2 ≥ 0
⇔ x2+y2+( 2 )2- 2 2 x+ 2 2 y -2xy ≥ 0 vì x.y=1 nên 2.x.y=2
⇒ (x-y- 2 )2 ≥ 0 Điều này luôn luôn đúng . Vậy ta có điều phải chứng minh
2

2

• Sử dụng một số bất đẳng thức cổ điển thông dụng:
2
2
a) x 2 + y 2 ≥ 2 xy
b) x + y ≥ xy dấu( = ) khi x = y = 0

a b
≥2
b a
a + a + a + .... + a n n
≥ a1 a 2 a3 ....a n
2)Bất đẳng thức Cauchy (Cosi): 1 2 3
Với ai > 0
n
2
2
a2 + a22 + .... + an2 . x12 + x22 + .... + 2n ≥ ( a1 x1 + a2 x2 + .... + an xn )

3)Bất đẳng thức Bunhiacopski (BCS)

c) ( x + y ) 2 ≥ 4 xy

d) +

(

)(

)

4) Bất đẳng thức Trê- Bư-Sép:
 a≤b≤c
aA + bB + cC a + b + c A + B + C


.
3
3
3
A ≤ B ≤ C
 a≤b≤c
 a=b=c
aA + bB + cC a + b + c A + B + C


.
Nếu 
Dấu bằng xảy ra khi 

3
3
3
A ≥ B ≥ C
A = B = C
Bài 6: Cho a, b ,c là các số không âm chứng minh rằng
(a+b)(b+c)(c+a) ≥ 8abc
2
Giải:
Cách 1:Dùng bất đẳng thức phụ: ( x + y ) ≥ 4 xy

Nếu 

( a + b ) 2 ≥ 4ab ; ( b + c ) 2 ≥ 4bc ; ( c + a ) 2 ≥ 4ac
⇒ ( a + b ) 2 ( b + c ) 2 ( c + a ) 2 ≥ 64a 2 b 2 c 2 = ( 8abc ) 2 ⇒ (a+b)(b+c)(c+a) ≥ 8abc
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c Vậy a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + a( b + c ) + b( c + d ) + d ( c + a ) ≥ 10
Tacó

a3
b3
c3
1
+
+

b+c a+c a+b 2
2
2

a ≥ b ≥ c2

Do a,b,c đối xứng ,giả sử a ≥ b ≥ c ⇒  a ≥ b ≥ c
 b + c a + c a + b

Bài 7: Cho a>b>c>0 và a 2 + b 2 + c 2 = 1 chứng minh rằng
Giải:

áp dụng BĐT Trê- bư-sép ta có
a
b
c
a2 + b2 + c2  a
b
c  1 3 1
+ b2.
+ c2.

.
+
+
= . =
b+c
a+c
a+b
3
b+c a+c a+b 3 2 2
1
a3
b3
c3
1

+
+

Vậy
Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=
3
b+c a+c a+b 2
2
2
2
Bài 8: Cho a,b,c,d>0 và abcd =1.Chứng minh rằng : a + b + c + d 2 + a( b + c ) + b( c + d ) + d ( c + a ) ≥ 10
1
Giải:Ta có a 2 + b 2 ≥ 2ab , c 2 + d 2 ≥ 2cd Do abcd =1 nên cd =
ab
1
2
2
2
Ta có a + b + c ≥ 2(ab + cd ) = 2(ab + ) ≥ 4 (1)
ab
Mặt khác: a ( b + c ) + b( c + d ) + d ( c + a ) = (ab+cd)+(ac+bd)+(bc+ad)
1  
1  
1 

=  ab +  +  ac +  +  bc +  ≥ 2 + 2 + 2 = 6 (2)
ab  
ac  
bc 


a2.

Cộng (1), (2) ta được điều cần chứng minh.
Toán 9- Hải Ninh Sưu tầm và biên soạn-2013

2


Ôn thi vào 10 -Bài tập về Bất đẳng thức, cực trị ( Phục vụ chuyên đề 6)

( a + c) 2 + (b + d ) 2 ≤ a 2 + b 2 + c 2 + d 2

Bài 9: Cho 4 số a,b,c,d bất kỳ chứng minh rằng:

Giải:Ta có: ( a + c ) 2 + ( b + d ) 2 = a 2 + b 2 + 2( ac + bd ) + c 2 + d 2 ≤ ( a 2 + b 2 ) + 2 a 2 + b 2 . c 2 + d 2 + c 2 + d 2
Tacó ac+bd ≤ a 2 + b 2 . c 2 + d 2

Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski

⇒ (a + c) 2 + (b + d ) 2 ≤ a 2 + b 2 + c 2 + d 2

Bài 10: Chứng minh rằng
a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ac
Giải:Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski Xét cặp số (1,1,1) và (a,b,c) ta có:

(1 + 1 + 1 )(a + b + c ) ≥ (1.a + 1.b + 1.c )
3 ( a + b + c ) ≥ a + b + c + 2( ab + bc + ac )
2




2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

⇒ a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ac

2

Điều phải chứng minh Dấu bằng xảy ra khi a=b=c

a

b
c
d
+
+
+
<2
a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b
a
a
a+d
<1⇒
<
Giải : Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có
(1)
a+b+c
a+b+c a+b+c+d
a
a
a
a
a+d
>
Mặt khác :
(2) Từ (1) và (2) ta có
<
<
(3)
a+b+c+d
a+b+c a+b+c+d

a+b+c a+b+c+d

Bài 11: Cho a,b,c,d > 0 .Chứng minh rằng

1<

Tương tự ta có

b
b
b+a
c
c
b+c
<
<
<
<
(4)
(5)
a+b+c+d b+c+d a+b+c+d
a+b+c+d c+d +a a+b+c+d
d
d
d +c
<
<
(6) cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có
a+b+c+d d +a+b a+b+c+d
a

b
c
d
1<
+
+
+
< 2 điều phải chứng minh
a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b

Bài 11: Cho a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng
a, a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac)
b, abc>(a+b-c).(b+c-a).(c+a-b)

a 2 < a (b + c)
 2
⇒ b < b( a + c)
 c 2 < c ( a + b)


0 < a < b + c

Giảia)Vì a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có 0 < b < a + c
0 < c < a + b


Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac) Đcm
b) Ta có a > b-c  ⇒ a 2 > a 2 − (b − c) 2 > 0
b > a-c  ⇒ b 2 > b 2 − (c − a ) 2 > 0
c > a-b 

⇒ c 2 > c 2 − ( a − b) 2 > 0

[

][

⇒ a 2b 2 c 2 > a 2 − ( b − c ) b 2 − ( c − a )
2

2

][c

2

− ( a − b)

2

]

⇒ a b c > ( a + b − c) (b + c − a) ( c + a −b)
⇒ abc > ( a + b − c ).( b + c − a ).( c + a − b )
a
b
c
3
+
+
≥ (1)

Bài 12: Cho a,b,c > 0 Chứng minh rằng
b+c c+a a+b 2
y+z−x
z+x− y
x+ y−z
Giải :Đặt x = b+c ; y = c+a ;z = a+b ta có a =
; b=
;c=
2
2
2
y+z−x z+x− y x+ y−z
3
+
+

ta có (1) ⇔
2x
2y
2z
2
y z
x z
x y
y x
z x
z y
+ −1+ + −1+ + −1 ≥ 3 ⇔ ( + ) + ( + ) + ( + ) ≥ 6

x x

y y
z z
x y
x z
y z
y x
z y
z x
+ ≥ 2 nên ta có điều phải chứng minh
+ ≥ 2;
Bất đẳng thức cuối cùng đúng vì ( + ≥ 2;
x y
y z
x z

Nhân vế các bất đẳng thức ta được

2

2

2

Toán 9- Hải Ninh Sưu tầm và biên soạn-2013

2

2

2


3


Ôn thi vào 10 -Bài tập về Bất đẳng thức, cực trị ( Phục vụ chuyên đề 6)

1
1
1
+ 2
+ 2
≥ 9 (1)
a + 2bc b + 2ac c + 2ab

Bài 13: Cho a,b,c > 0 và a+b+c <1 Chứng minh rằng:

2

Giải:Đặt x = a 2 + 2bc ; y = b 2 + 2ac ; z = c 2 + 2ab
Ta có x + y + z = ( a + b + c ) 2 < 1

( x + y + z ). 1 + 1 + 1  ≥ 9
x

y

1 1 1
+ + ≥9
x y z


z

Với x+y+z < 1 và x ,y,z > 0
1 1 1
1
+ + ≥ 3. . 3
x y z
xyz

x + y + z ≥ 3. 3 xyz ,

Theo bất đẳng thức Côsi ta có


(1) ⇔

1 1 1
+ + ≥ 9 (đpcm)
x y z

Mà x+y+z < 1 Vậy

Bài 14: Cho x > y và xy =1 .Chứng minh rằng

(x

x 2 + y 2 = ( x − y ) + 2 xy = ( x − y ) + 2

(vì xy = 1) ⇒


2

Giải :Ta có

2

Do đó BĐT cần chứng minh tương đương với


( x − y ) 4 − 4( x − y ) 2 + 4 ≥ 0 ⇔

[( x − y )

2

]

)

2

+ y2
≥8
( x − y) 2
2

(x

2


+ y2

) = ( x − y)
2

4

( x − y ) 4 + 4( x − y ) 2 + 4 ≥ 8.( x − y ) 2

+ 4.( x − y ) + 4
2

2

− 2 ≥ 0 BĐT cuối đúng nên ta có điều phải chứng minh.
1
1
2
+

Bài 15: Cho xy ≥ 1 .Chứng minh rằng
2
2
1+ x 1+ y
1 + xy
1
1
2
 1
1   1

1 
+

+
 ≥ 0
⇔ 


Giải :Ta có
2
2
2
2  
2
1+ x 1+ y
1 + xy
 1 + x 1 + y   1 + y 1 + xy 
x ( y − x)
y( x − y)
xy − x 2
xy − y 2
+
≥0


+
≥0
2
2
2

1 + x .(1 + xy ) 1 + y 2 .(1 + xy )
1 + x .(1 + xy ) 1 + y .(1 + xy )

(



)

(

)

(

)

(

)

( y − x ) ( xy − 1) ≥ 0
(1 + x 2 ).(1 + y 2 ).(1 + xy ) BĐT cuối này đúng do xy > 1 .Vậy ta có điều phải chứng minh.
2

Bài 16: a. Cho a , b, c là các số thực và a + b +c =1

Chứng minh rằng a 2 + b 2 + c 2 ≥

b. Cho a,b,c là các số dương Chứng minh rằng


1
3

( a + b + c ). 1 + 1 + 1  ≥ 9
a

b

c

Giải : a. áp dụng BĐT BunhiaCôpski cho 3 số (1,1,1) và (a,b,c)
⇔ ( a + b + c ) 2 ≤ 3.( a 2 + b 2 + c 2 )
(1.a + 1.b + 1.c ) 2 ≤ (1 + 1 + 1).( a 2 + b 2 + c 2 )
Ta có

1
a

a2 + b2 + c2 ≥

1
3

(vì a+b+c =1 ) (đpcm)

1
a a b
b c c
a b a

c
b c a
c a a
b a c
x y
áp dụng BĐT phụ + ≥ 2 Với x,y > 0 Ta có BĐT cuối cùng luôn đúng
y x
1 1 1
Vậy ( a + b + c ). + +  ≥ 9
(đpcm)
a b c
1
b

c  b
a c

c
b

b. ( a + b + c ). + +  ≥ 9 ⇔ 1 + + + + 1 + + + + 1 ≥ 9 ⇔ 3 +  +  +  +  +  +  ≥ 9

Bài 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của : T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4|
Giải : Ta có |x-1| + |x-4| = |x-1| + |4-x| ≥ |x-1+4-x| = 3
(1)
Và x − 2 + x − 3 = x − 2 + 3 − x ≥ x − 2 + 3 − x = 1
Vậy T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4| ≥ 1+3 = 4
Ta có từ (1) ⇒ Dấu bằng xảy ra khi 1 ≤ x ≤ 4
(2) ⇒ Dấu bằng xảy ra khi 2 ≤ x ≤ 3
Vậy T có giá trị nhỏ nhất là 4 khi 2 ≤ x ≤ 3

Toán 9- Hải Ninh Sưu tầm và biên soạn-2013

(2)

4


Ôn thi vào 10 -Bài tập về Bất đẳng thức, cực trị ( Phục vụ chuyên đề 6)

Bài 18:

Tìm giá trị lớn nhất của

S = xyz.(x+y).(y+z).(z+x)

với x,y,z > 0 và x+y+z =1

1
1
3
27
áp dụng bất đẳng thức Côsi cho x+y ; y+z ; x+z ta có ( x + y ) . ( y + z ) . ( z + x ) ≥ 3 3 ( x + y ) . ( y + z ) . ( x + z )

Giải : Vì x,y,z > 0 ,áp dụng BĐT Côsi ta có

⇒ 2 ≥ 3 3 ( x + y ) .( y + z ) .( z + x )

Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=

8 1

8
. =
27 27 729

Vậy S ≤

x+ y + z ≥ 3 3 xyz ⇒ 3 xyz ≤ ⇒ xyz ≤
1
3

Vậy S có giá trị lớn nhất là

8
1
khi x=y=z=
729
3

Bài 19:Cho xy+yz+zx = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của x 4 + y 4 + z 4
Giải : áp dụng BĐTBunhiacốpski cho 6 số (x,y,z) ;(x,y,z)
Ta có ( xy + yz + zx ) ≤ ( x 2 + y 2 + z 2 ) ⇒ 1 ≤ ( x 2 + y 2 + z 2 ) (1)
2

2

2

Ap dụng BĐT Bunhiacốpski cho ( x 2 , y 2 , z 2 ) và (1,1,1)
Ta có ( x 2 + y 2 + z 2 ) 2 ≤ (12 + 12 + 12 )( x 4 + y 4 + z 4 ) → ( x 2 + y 2 + z 2 ) 2 ≤ 3( x 4 + y 4 + z 4 )
4

4
4
Từ (1) và (2) ⇒ 1 ≤ 3( x 4 + y 4 + z 4 ) ⇒ x + y + z ≤

1
3

1
3
khi x=y=z= ±
3
3
2
2
2
Bài 20: Tìm các số nguyên x,y,z thoả mãn x + y + z ≤ xy + 3 y + 2 z − 3
Giải : Vì x,y,z là các số nguyên nên: x 2 + y 2 + z 2 ≤ xy + 3 y + 2 z − 3

Vậy x 4 + y 4 + z 4 có giá trị nhỏ nhất là



y2   3y2
⇔ x 2 + y 2 + z 2 − xy − 3 y − 2 z + 3 ≤ 0 ⇔  x 2 − xy + ÷+ 
− 3 y + 3 ÷+ z 2 − 2 z + 1 ≤ 0
4   4



(


2

2

y
2

y 
⇔  x − ÷ + 3  − 1÷ + ( z − 1) ≤ 0
2

2 
2

)

(*)

2

y
2

y 
Mà  x − ÷ + 3  − 1÷ + ( z − 1) ≥ 0 ∀x, y ∈ R
2

2 
y


x − 2 = 0
 x =1

y

⇔  −1 = 0 ⇔  y = 2
2
 z =1

 z −1 = 0



2

2

y
2

y 
⇔  x − ÷ + 3  − 1÷ + ( z − 1) = 0
2

2 

 x =1

Các số x,y,z phải tìm là  y = 2

 z =1


II-CÁC BÀI VỀ BĐT- CỰC TRỊ BIỂU THỨC ( MỨC ĐỘ, YÊU CẦU, BIỂU ĐIỂM ) THI VÀO LỚP 10 : 2012-2013

Câu 5 (1,0 điểm).Hải Dương 2011Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =3.
Chứng minh rằng:

x
y
z
+
+
≤ 1.
x + 3 x + yz y + 3 y + zx z + 3z + xy

Từ ( x − yz ) ≥ 0 ⇔ x 2 + yz ≥ 2x yz
2

(*)

Dấu “=” khi x2 = yz

Ta có: 3x + yz = (x + y + z)x + yz = x2 + yz + x(y + z) ≥ x(y + z) + 2x yz
Suy ra 3x + yz ≥ x(y + z) + 2x yz = x ( y + z ) (Áp dụng (*))
x + 3x + yz ≥ x ( x + y + z ) ⇒

x

x + 3x + yz


x
x+ y+ z

(1)

Toán 9- Hải Ninh Sưu tầm và biên soạn-2013

5


Ơn thi vào 10 -Bài tập về Bất đẳng thức, cực trị ( Phục vụ chun đề 6)

y
y
z
z


(2),
(3)
y + 3y + zx
x+ y+ z
z + 3z + xy
x+ y+ z
x
y
z
Từ (1), (2), (3) ta có x + 3x + yz + y + 3y + zx + z + 3z + xy ≤ 1 Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1


Tương tự ta có:

Câu 5(1,0 điểm): HDương . 2- 2012

Khơng dùng máy tính cầm tay, tìm số ngun lớn nhất khơng vượt q S, trong đó S = ( 2 + 3 ) .
6

Khơng dùng máy tính cầm tay, tìm số ngun lớn nhất khơng vượt q S, trong đó S=( 2+ 3)

6

Đặt x1 = 2 + 3; x2 = 2− 3 thì x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình x2 − 4x + 1 = 0
2
n+ 2
n+1
n
Suy ra x1 − 4x1 + 1= 0 ⇒ x1 − 4x 1 + x 1 = 0(∀n∈ N )
n+ 2
n+1
n
Tương tự có x1 − 4x 1 + x 1 = 0(∀n∈ N )
k
k
Do đó Sn+ 2 − 4Sn+1 + Sn = 0(∀n∈ N ) Trong đó Sk = x1 + x2 (∀k∈ N )
2
Có S1 = x1 + x2 = 4; S2 = (x1 + x2 ) − 2x1x2 = 16 − 2 = 14
Từ đó S3 = 4S2 − S1 = 52; S4 = 4S3 − S2 = 194; S5 = 724; S6 = 2702
Vì 0< 2 − 3 < 1 nên 0< (2− 3)6 < 1 hay
27016


Bài 5: (1,0 điểm) ĐăkLăk2011
Cho x, y, z lµ ba sè thùc t ý. Chøng minh: x 2 + y 2 + z 2 − yz − 4 x − 3 y ≥ −7.

1
3
1
 3
Ta cã: x 2 + y 2 + z 2 − yz − 4 x − 3 y = ( x 2 − 4 x + 4 ) +  y 2 − 2. y.z + z 2 ÷+  y 2 − 2.
y. 3 + 3 ÷
÷− 4 − 3
2
2
4
 4

2

2

1
  3
= ( x − 2 ) +  y − z ÷ + 
y − 3÷
÷ − 7 ≥ −7, ∀x, y , z ∈ ¡
2
  2

2


Câu 5 ( 1điểm) Hà Tĩnh 2011 Cho các số a, b, c đều lớn hơn

Q=

25
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4

a
b
c
25
+
+
.Do a, b, c >
(*) nên suy ra: 2 a − 5 > 0 , 2 b − 5 > 0 , 2 c − 5 > 0
2 b−5 2 c−5 2 a−5
4

Áp dụng bất đẳng thức Cơ si cho 2 số dương, ta có:

a
b
+ 2 b − 5 ≥ 2 a (1),
+ 2 c − 5 ≥ 2 b (2)
2 b −5
2 c −5

c
+ 2 a − 5 ≥ 2 c (3)Cộng vế theo vế của (1),(2) và (3), ta có: Q ≥ 5.3 = 15 .

2 a −5
Dấu “=” xẩy ra

⇔ a = b = c = 25 (thỏa mãn điều kiện (*)) Vậy Min Q = 15 ⇔ a = b = c = 25

Bài 5: (1,0 điểm) Tìm giátrònhỏnhấ
t củ
a biể
u thứ
cA =
∙ Bài 5: Tìm giátrònhỏnhấ
t củ
a biể
u thứ
cA =

x2 − 2x + 2011
x2

(với x ≠ 0)

x2 − 2x + 2011
(với x ≠ 0)
x2

* Cách 1: (Dùng kiến thức đại số lớp 8)

Tốn 9- Hải Ninh Sưu tầm và biên soạn-2013

6



Ơn thi vào 10 -Bài tập về Bất đẳng thức, cực trị ( Phục vụ chun đề 6)
2

2

 1
x − 2x + 2011
1
1
A=
vớ
i x ≠ 0) =1− 2× + 2011× ÷ =2011.t2 − 2t +1 (vớ
i t = ≠ 0)
(
2
x
x
x
 x

1
1 
1
=2011 t2 − 2×t ×
+
+ 1−

2011 2011 

2011

2



1  2010 2010 
1
=2011 t −

u"=" ⇔ t =
⇔ x = 2011 ; thõ
a x ≠ 0÷
÷ +
 dấ
2011
 2011 2011 2011 

2010
y MinA =
⇔ x =2011.
* Vậ
2011
* Cách 2: (Dùng kiến thức đại số 9)
x2 − 2x + 2011
A=
( vớix ≠ 0)
x2
⇒ A.x2 = x2 − 2x + 2011⇔ ( A − 1) x2 + 2x − 2011= 0 ( * ) ( coi đâ
y làphương trình ẩ

n x)
2011
(1)
2
Nế
u A − 1≠ 0 thì (*) luô
n làphương trình bậ
c hai đố
i vớ
i ẩ
n x.
x tồn tại khi phương trình (*) có nghiệm.
⇔ ∆ / ≥ 0 ⇔ 12 + 2011( A − 1) ≥ 0
Từ(*): A − 1 =0 ⇔ A =1 ⇔ x =



÷
2010 
− b/
−1
−1
⇔A≥
u "=" ⇔ (*) cónghiệ
m ké
px =
=
=
= 2011 ; thõ
a x ≠ 0÷ (2)

 dấ
2011 
a
A − 1 2010 − 1
÷

2011

So sánh (1) và (2) thì 1 không phải là giá trò nhỏ nhất của A mà:
2010
MinA =
⇔ x =2011.
2011
Bµi 5 : ( 1 ®iĨm ) Thanh Hóa-2011
Cho c¸c sè d¬ng x, y , z . Chøng minh bÊt ®¼ng thøc :
x
y
z
+
+
>2
y+z
x+z
x+ y
Áp dơng B§T Cosi ta cã :
y+z
+1
y+z
x+ y+z
x

2x
x
.1 ≤
=
=>

x
2
2x
y+z x+ y+z
x+z
+1
x+z
x+ y+z
y
2y
y
.1 ≤
=
=>

y
2
2y
x+z x+ y+z
y+x
+1
y+x
x+ y+z
z

2z
z
.1 ≤
=
=>

z
2
2z
y+x x+ y+z

Céng vÕ víi vÕ ta cã :

x
+
y+z

y+ z = x
x+ z = y

y
+
x+z

z
2( x + y + z )

= 2 dÊu b»ng x¶y ra
y+x
x+ y+z


x+y+z= 0
Tốn 9- Hải Ninh Sưu tầm và biên soạn-2013

7


ễn thi vo 10 -Bi tp v Bt ng thc, cc tr ( Phc v chuyờn 6)

y+ x = z
Vì x, y ,z > 0 nên x + y + z > 0 vậy dấu bằng không thể xảy ra .
x
y
z
+
+
> 2 với mọi x, y , z > 0 ( Đpcm )
=>
y+z
x+z
y+x
Câu 5: (0,5 điểm) Bc Giang 2011
Cho hai số thực dơng x, y thoả mãn:
x 3 + y 3 3 xy x 2 + y 2 + 4 x 2 y 2 ( x + y ) 4 x 3 y 3 = 0 .

(

)

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x + y.

Cõu 5:
Đặt a = x+y = M; b = xy; a 2 4b Từ giả thiết có:

a = 2b
2
2
a 3 3ab 3a 2b + 6b 2 + 4ab 2 4b3 = (a 2b)( a ab + 2b 3b) = 0 2
2
a ab + 2b 3b = 0
+) Nếu a =2b
Thì: x+y = 2xy. Mà (x+y)2 4xy nên (x+y)2 2( x + y ) M = x + y 2;" = " khi : x = y = 1.
a 2 ab + 2b 2 3b = 0 2b 2 (a + 3)b + a 2 = 0 (1)
+) Nếu
a 2 ab + 2b 2 3b = 0
Giả sử

= (1) có nghiệm b thoả mãn b

a2
thì
4

b=

(*)

a + 3 a2

2
4


a 2 2a 6 0 a 1 + 7;( Do : a > 0) và
(a + 3) 2 8a 2 0 ... (a + 3 + 2a 2)( a + 3 2a 2) 0 a

3
2 2 1

Vậy a 1 + 7 (**)
Từ (*) và (**) suy ra a = M có giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x = y =1.
2

Bi V (0,5 im) H Ni 2011.Vi x > 0, tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc: M = 4x 3x +

1
+ 2011 .
4x

Bi 5:
2
Cỏch 1: M = 4 x 3 x +

Vỡ (2 x 1) 2 0 v x > 0
M = (2 x 1) 2 + ( x +

1
1
1
+ 2011 = 4 x 2 4 x + 1 + x +
+ 2010 = (2 x 1) 2 + ( x + ) + 2010
4x

4x
4x

1
1
1
1
> 0 , p dng bdt Cosi cho 2 s dng ta cú: x +
2 x.
= 2. = 1
4x
4x
4x
2

1
) + 2010 0 + 1 + 2010 = 2011
4x

1

x=

2
1


x=

2 x 1 = 0

2



1
1
1



1
x 2 = x =
M 2011 ; Du = xy ra x =
x =
4x
4
2
2



x > 0
x > 0

1

x = 2


x > 0

Vy Mmin = 2011 t c khi x =

1
2

Bi 5: Cỏch 2:
Toỏn 9- Hi Ninh Su tm v biờn son-2013

8


Ôn thi vào 10 -Bài tập về Bất đẳng thức, cực trị ( Phục vụ chuyên đề 6)

M = 4 x2 − 3x +

1
1
1
1
1

+ 2011 = 3  x 2 − x + ÷+ x 2 + + + 2010 +
4x
4
8x 8x
4


2


1
1
1 1

M = 3  x − ÷ + x 2 + + + + 2010
2
8x 8x 4

1
2 1
Áp dụng cô si cho ba số x , ,
ta có
8x 8x
1
1
1 1
3
x2 +
+
≥ 33 x 2 . .
= Dấu ‘=’ xẩy ra khi x = 1/2
8x 8x
8x 8x 4
1

mà  x −  ≥ 0 Dấu ‘=’ xẩy ra khi x = 1/2
2

3 1
Vậy M ≥ 0 + + + 2010 = 2011

4 4
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của M bằng 2011 khi M =
2

 2 1 
 3 1 
<
2
x − 3 ÷.
÷

x2 
x 


 2 1 
 3 1
1) Chứng minh rằng : Với mọi x > 1, ta luôn có 3  x − 2 ÷ < 2  x − 3 ÷ (1)
x 
x 


1 
1 
1 
1
1 
1






3  x 2 − 2 ÷ < 2  x 3 − 3 ÷ ⇔ 3  x − ÷ x + ÷ < 2  x − ÷ x 2 + 2 + 1÷
x 
x 
x 
x
x 
x





1
1
1



⇔ 3  x + ÷< 2  x 2 + 2 + 1 ÷
(vì x > 1 nên x − > 0) (2)
x
x
x




1
1
2
2
2
Đặt x + = t thì x + 2 = t − 2 , ta có (2) ⇔ 2t − 3t − 2 > 0 ⇔ ( t − 2 ) ( 2t + 1) > 0 (3)
x
x
1
2
2
Vì x > 1 nên ( x − 1) > 0 ⇔ x + 1 > 2x ⇔ x + > 2 hay t > 2 => (3) đúng . Vậy ta có đpcm
x
Nam Định 2011 ( 0,5đ)Chứng minh rằng : Với mọi x > 1, ta luôn có 3  x −

----------------------------------

Toán 9- Hải Ninh Sưu tầm và biên soạn-2013

9



×