Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Một số câu hỏi trắc nghiệm số liệu môn địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.55 KB, 6 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỚI BẢNG SỐ LIỆU
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Loại đất
Diện tích
Đất sản xuất nông nghiệp
10.231,7
Đất lâm nghiệp
15.845,2
Đất nuôi trồng thủy sản
707,9
Đất làm muối
17,9
Đất nông nghiệp khác
20,2
Tổng
26.822,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2015, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Loại đất
Diện tích
Đất sản xuất nông nghiệp


10.231,7
Đất lâm nghiệp
15.845,2
Đất nuôi trồng thủy sản
707,9
Đất làm muối
17,9
Đất nông nghiệp khác
20,2
Tổng
26.822,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích đất nông
nghiệp năm 2015 của Việt Nam?
A. Đất nông nghiệp có diện tích lớn nhất.
B. Đất làm muối có diện tích nhỏ nhất.
C. Diện tích đất lâm nghiệp lớn hơn nông nghiệp.
D. Diện tích đất nuôi trồng thủy sản nhỏ hơn đất nông nghiệp.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO VÙNG NĂM 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Đồng bằng sông Hồng
Trung du và miền núi phía Bắc
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
Tây Nguyên

Diện tích
2.106,0
9.526,7

9.583,2
5.464,1


Đông Nam Bộ
2.359,1
Đồng bằng Sông Cửu Long
4.057,6
Cả nước
33.096,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu hiện trạng sử dụng đất phân theo vùng năm 2014, biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO VÙNG NĂM 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích
Đồng bằng sông Hồng
2.106,0
Trung du và miền núi phía Bắc
9.526,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
9.583,2
Tây Nguyên
5.464,1

Đông Nam Bộ
2.359,1
Đồng bằng Sông Cửu Long
4.057,6
Cả nước
33.096,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích đất phân theo
vùng năm 2014 của Việt Nam?
A. Diện tích đất Đồng bằng sông Hồng lớn nhất.
B. Diện tích đất Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung lớn nhất.
C. Diện tích đất Tây Nguyên lớn hơn diện tích đất vùng Đông Nam Bộ.
D. Diện tích đất Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015
Vùng
Diện tích (km2)
Dân số (nghìn người)
Đồng bằng sông Hồng
21.060,0
20.925,5
Trung du và miền núi phía Bắc
95.266,8
11.803,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
95.832,4
19.658,0
Tây Nguyên
54.641,0
5.607,9

Đông Nam Bộ
23.590,7
16.127,8
Đồng bằng sông Cửu Long
40.576,0
17.590,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích và dân số của các vùng nước ta năm
2015?
A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
B. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất.
C. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.
D. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long.


Câu 6. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015
Vùng
Diện tích (km2)
Dân số (nghìn người)
Đồng bằng sông Hồng
21.060,0
20.925,5
Trung du và miền núi phía Bắc
95.266,8
11.803,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
95.832,4
19.658,0
Tây Nguyên

54.641,0
5.607,9
Đông Nam Bộ
23.590,7
16.127,8
Đồng bằng sông Cửu Long
40.576,0
17.590,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và dân số các vùng trên cả nước năm 2015
theo bảng số liệu là:
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015
Vùng
Diện tích (km2)
Dân số (nghìn người)
Đồng bằng sông Hồng
21.060,0
20.925,5
Trung du và miền núi phía Bắc
95.266,8
11.803,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
95.832,4
19.658,0
Tây Nguyên

54.641,0
5.607,9
Đông Nam Bộ
23.590,7
16.127,8
Đồng bằng sông Cửu Long
40.576,0
17.590,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự phân bố dân
cư nước ta năm 2015?
A. Dân cư phân bố đều giữa đồng bằng và trung du miền núi.
B. Ở đồng bằng thưa dân, ở miền núi đông dân.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở các vùng có diện tích lớn.
D. Đồng bằng có mật độ dân số cao hơn ở miền núi.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Tổng số dân 82.392
84.219
86.025
87.860
89.760

91.713
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự gia tắng dân số Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015?
A. Dân số tăng liên tục, nhưng không đều qua các năm.
B. Dân số tăng liên tục và đều đặn qua các năm.
C. Dân số tăng không ổn định, có năm giảm.
D. Càng về sau, số dân tăng thêm càng ít lại.


Câu 10. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Tổng số dân 82.392
84.219
86.025
87.860
89.760
91.713
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015 là:
A. Miền.
B. Cột.
C. Tròn.

D. Đường.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Thành thị
22.332
23.746
25.585
27.719
28.875
31.132
Nông thôn
60.060
60.472
60.440
60.141
60.885
60.582
Tổng số dân
82.392
84.218
86.025
87.860

89.756
91.714
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì
2005
- 2015?
A. Số dân thành thị ngày càng giảm, số dân nông thôn ngày càng tăng.
B. Số dân thành thị tăng chậm nhất vào giai đoạn 2009 – 2011.
C. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.
D. Số dân nông thôn luôn tăng nhanh hơn số dân thành thị.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Thành thị
22.332
23.746
25.585
27.719
28.875
31.132
Nông thôn
60.060
60.472

60.440
60.141
60.885
60.582
Tổng số dân
82.392
84.218
86.025
87.860
89.756
91.714
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì
20052015 theo bảng số liệu là:
A. Cột chồng.
B. Cột ghép.
C. Đường.
D. Kết hợp cột với đường.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2015
Năm
Thành thị
Nông thôn

2005
22.332
60.060

2007
23.746

60.472

2009
25.585
60.440

2011
27.719
60.141

(Đơn vị: Nghìn người)
2013
2015
28.875
31.132
60.885
60.582


Tổng số dân

82.392
84.218
86.025
87.860
89.756
91.714
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số tăng nhanh, gần 1 triệu người mỗi năm.

B. Số dân thành thị tăng mạnh hơn số dân nông thôn.
C. Tỉ lệ dân nông thôn cao và đang có xu hướng tăng nhanh.
D. Tỉ lệ dân thành thị chưa cao, nhưng ngày càng tăng.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA
GIAI
ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: %)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Tỉ lệ tăng dân
1,17
1,09
1,06
1,05
1,07
1,08
số
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn
2005 - 2015?
A. Tỉ lệ tăng dân số giảm dần qua các năm.
B. Từ năm 2005 đến năm 2011 giảm, từ năm 2011 đến 2015 tăng.
C. Từ năm 2005 đến năm 2015 tăng, riêng 2011 giảm.
D. Từ năm 2011 đến năm 2015 tăng rất nhanh.

Câu 14. Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA
GIAI
ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: %)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Tỉ lệ tăng dân
1,17
1,09
1,06
1,05
1,07
1,08
số
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số nước ta
giai đoạn 2005 – 2015?
A. Cột.
B. Miền.
C. Thanh ngang.
D.Tròn
Câu 15. Cho bảng số liệu dưới đây:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỈ SUẤT SINH THÔ VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

(Đơn vị: ‰)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Thành thị
16,4
16,0
16,2
16,7
15,3
Nông thôn
17,4
17,4
17,5
17,5
16,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)


Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô Việt Nam giai đoạn
2010 – 2015?
A. Tỉ suất sinh thô ở thành thị cao hơn nông thôn.
B. Tỉ suất sinh thô ở thành thị ngày càng tăng nhanh.
C. Tỉ suất sinh thô ở nông thôn có xu hướng giảm
D. Tỉ suất sinh thô ở cả nông thôn lẫn thành thị đang tăng.




×