Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

Liều lượng thuốc thường dùng. Trong nhi khoa. tải free tại book.quangtuyen.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.91 KB, 138 trang )

Liều lượng thuốc thường dùng. Trong nhi khoa.
Mục lục
Acetaminophen: 4
Acetylcysteine. 4
Acetylsalisylate. 4
Acyclovir 4
Adenosin. 4
Adrenalin. 5
Amikacin: 5
Aminophilline. 5
Amiodaron. 5
Amoxycilline. 6
Amoxycilline – Acid clavulonic. 6
Am photericin B.. 6
Ampicilline. 6
Ampicilline – Sulbactam.. 6
Androgen. 6
Antacid. 6
Atesunate. 7
Artemisinin. 7
Atropin Sulfate. 7
Bretylium.. 7
Bupivacaine. 7
Caffeine Sulfate. 8
Calcium.. 8
Captopril 8
Carbamazepine. 8
Cefaclor 8
Cefadroxil 8
Cefapirin. 8
Cefazolin. 9


Cefepim.. 9
Cefotaxim.. 9
Ceftazidime. 9
Ceftriaxone. 9
Cefuroxime. 9
Cephalexin. 9


Chlopheniramine. 9
Chloramphenicol 10
Chloroquine: 10
Cimetidine. 10
Ciprofloxacine. 10
Cisapride. 10
Clindamycin. 11
Cyclosporin. 11
Desmopressin (DDAVP) 11
Dexamethasone. 11
Diazepam.. 11
Diclofenac. 11
Digoxin. 12
Diltiazem.. 12
Diprivan. 12
Disopyramide. 12
Dobutamine. 13
Dopamine. 13
Cách pha Dopamine và Dobutamine. 13
Công thức pha Epinephrine: 13
Doxycyline. 13
D-Penicillamine. 13

Edetate calcium ( EDTA) 13
Enalapril 14
Erythromycin. 14
Fansidar 14
Fentanyl 14
Ferrous oxalate. 14
Fluconazole. 14
Folic acid. 14
Furosemide. 15
Gentamycin. 15
Halothane. 15
Heparin. 15
Hydralazin. 15
Hydrochlorothiazide (Hỵpothiazid) 15
Hydrocortisone. 15


Ibuprofen. 16
Imipenem-Cilastatin. 16
Indomethacin. 16
Insulin. 16
Ipratropium bromide. 17
Isoproterenol 17
Isosorbide dinitrate. 17
Kayexalate. 17
Ketamine. 17
Labeltalol 17
Levothyroxine. 18
Lidocaine(không có epinephrine) 18
Lidocaine và Epinephrine. 18

Mannitol 18
Mebeldazol 18
Meflequin. 18
Metronidazole. 18
Methyl Dopa. 19
Midazolam.. 19
Morphine. 19
Nalidicide Acide. 19
Naloxone: 19
Neostigmin. 19
Naproxen. 19
Nifedipine. 20
Nitrofurantoin. 20
Nitroprusside sodium.. 20
Nystatin (mycostatin) 20
Omeprazole. 20
Oxacillin. 20
Pefloxacine. 20
Penicilline. 20
Phenobarbital 21
Phenyltoin. 21
Pralidoxime. 21
Prednisone. 21
Primaquine. 21


Procaine. 22
Promethazine. 22
Propranolol 22
Quinine. 22

Quinidine. 22
Ranitidine. 23
Rifampin. 23
Salbutamol (ventolin) 23
Sodium bicarbonate NaHCO3. 23
Sodium chloride. 23
Sorbitol 24
Spironolactone. 24
Streptomycin. 24
Sucrafate. 24
Sulfasalazine. 24
Terbutaline. 24
Teracycline. 25
Thiabendazole. 25
Thiopental 25
Trimethoprim – Sulfamethoxazole. 25
Valproic acid. 25
Vancomycin. 26
Vercuronium bromide. 26
Verapamil 26


Acetaminophen:
- Phân loại: giảm đau hạ sốt.
- Trình bày:
+viên nang 100mg; 325mg; 500mg.
+gói 80mg; 150mg; 250mg.
+Tọa dược:80mg.150mg; 300mg
+Tiêm ống (prodafalgan): ống 1g; 2g.
- Cách dùng:

10mg-20mg/kg uống hoặc nhét hậu môn. Mỗi 4-6 giờ tối đa
80mg/kg/ngày.
Tiêm Prodafalgan: 20-30mg/kg TMC trong 10-15 phút. Phần còn lại
sau khi dùng bỏ ngay.


Acetylcysteine
- Phân loại:long đàm
- Trình bày: gói 200mg
- Cách dùng:
+ Ngộ độc acetaminophen: 140mg/kg uống 1 liều. Sau đó 70mg/kg
mỗi 4 giờ x 17 liều. Lập lại liều nếu có nôn trong vòng 1 giờ sau
khi uống.
+Tắc ruột phân su: thụt tháo 100- 200ml dung dịch 5-10% mỗi ngày
+ Long đàm:
Trẻ < 2 tuổi: 100mg x 2 lần/ngày
trẻ 2-7 tuổi: 200mg x 2 lần/ngày.
trẻ > 7 tuổi: 200mg x 3 lần. ngày.


Acetylsalisylate
- Phân loại:kháng viêm,giảm đau,hạ sốt.
- Trình bày:
+Viên nang: 100mg; 300mg; 500mg.
+Gói : 100mg; 250mg; 500mg.
- Cách dùng:
+Hạ sốt giảm đau: 10-15mg/kg lần mỗi 4-6 giờ.
+Kháng viêm: 70 – 100mg/kg/ngày chia làm 3 lần/ngày. Tối đa
4g/ngày.



Acyclovir
- Phân loại: kháng Herper
- Trình bày:
+ Viên : 200mg; 800mg
+ TM: 250mg.
- Cách dùng:
+ Uống: 20mg/kg/lần (tối đa 800mg/kg/lần) x 4-5 lần/ngày.
+ TM: 20mg/kg mỗi 8 giờTTM trong 1 giờ.


Adenosin
- Phân loại: chống loạn nhịp.
- Trình bày: ống 20mg/2ml.
- Liều: 0,1mg/kg/TM có thể lập lại mỗi 2 phút với liều gấp đôi tối đa
12mg.


Adrenalin
- Phân loại: kích thích receptor α và β Adrenergic receptor
- Trình bày: ống tiêm 1mg/1ml nồng độ 1‰
- Cách dùng:
+ Tiêm dưới da : 0,01/mg/kg. Không quá 0,5mg
+ Tiêm TM: 0,01mg/kg của dụng dịch 1/10.000 (hoặc liều 0,1ml/kg
của dung dịch Adrenalin 1/10.000)
+ Truyền tĩnh mạch: 0,1 - 1μg/kg/phút
+ Khí dung: 2,5 – 3 ml của dung dịch 1/1000 lần
Cách pha dụng dịch Epinephrine 1/10.000: dùng ống tiêm rút 1ml dd
epinephrine
1%o + 9ml nước cất.

Cấp cứu ngưng tim:
+ Tiêm mạch: liều 0,1ml/kg dich dịch 1%oo TM. Sau khi bơm
Epinephrine, bơm 2-3ml Normalsaline để đẩy thuốc. Sau 3-5 phút tim
chưa đập: lập lại liều hai như trên hoặc gấp 10 lần, và lập lại mỗi 3-5
phút
+ Bơm qua nội khí quản: liều 0,1ml /kg dung dịch Epinephrine 1%o
pha NaCl 9%o cho vừa đủ 3-5ml.sau khi bơm NKQ: bóp bóng để
thuốc phân tán và hấp thu vào hệ tuần hoàn.


Amikacin:
- Phân loại: kháng sinh họ aminoglycosides
- Trình bày: ống 50mg/ml x 2ml; 200mg/ml x 2ml
- Cách dùng:
+ Sơ sinh: liều đầu tiên 10mg/kg/ngày. Sau đó 15mg/kg/ngày. Chia
làm 2 lần.
+ Trẻ lớn: 15mg/kg.ngày TB/TM chia 2-3 lần


Aminophilline
- Phân loại: dãn phế quản
- Trình bày: ống 5ml; nồng độ 4,8% (48mg/ml)
- Liều:
+ Tấn công: 6mg/kg/tiêm TMC trong 20 phút (nếu có dùng
theophylline trước đó < 24 giờ. Giảm liều còn 3mg/kg/ tiêm TMC
+ Duy trì: 1mg/kg/giờ tuyền TM
+ Cơn ngưng thở sơ sinh: khơi đầu 5mg/kg sau đó 2,5mg/kg/ngày
mỗi 12 giờ.



Amiodaron
- Phân loại: thuôc chống loạn nhịp nhóm 3
- Trình bày: viên 200mg
- Cách dùng:
+10mg/kg/ngày chia làm 2 lần x 10 ngày
+5mg/kg/ngày chia làm 2 lần x 2 tháng.
+2,5mg/kg/ngày chia làm 2 lần uống duy trì.


Amoxycilline
-Phân loại: kháng sinh họ penicillin:
-Trình bày: viên 250mg; 500mg - gói 250mg
-Cách dùng: 40mg/kg/ngày uống ngày 3 lần (tối đa 500mg/liều).


Amoxycilline – Acid clavulonic
-Phân loại kháng sinh
-Trình bày: viên 500mg; 625mg – Dạng bột: 250 mg, 500mg.
-Cách dùng: 40 – 50 mg/kg/ngày chia làm 3 lần. Tối đa 2g


Am photericin B
-Phân loại: kháng nấm
-Trình bày: tiêm : ống 50mg/lọ
-Cách dùng
Khởi đầu: 0,250mg/kg/ngày, tăng dần tới tối đa 1mg/kg/ngày ( TH
nặng có thể lên đến 1,5mg/kg/ngày), TTM trong 2- 4 giờ.


Ampicilline

-Phân loại: kháng sinh
-Trình bày: viên: 250mg; 500mg – Tiêm : ống 1g/lọ
-Cach dùng:
+Uống: 50 – 100mg/kg/ngay, chia 4 lần, tối đa 3g/ngày.
+Tiêm : 100mg – 300mg/kg/ngày chia làm 4 lần. Tối đa 12g/ngày.


Ampicilline – Sulbactam
-Phân loại: kháng sinh
-Trình bày:
+Viên : 375; 750mg
+Dung dịch uống: 250mg/5ml
+Tiêm : ống 750mg/lọ - 1,5g/lọ ( chứa Ampicilline và Sulbactam theo tỉ
lệ 2:1 về trọng lượng)
-Cách dùng:
+Uống: 25-50mg/kg/ngày. Chia làm 2 lần.
+Tiêm : 150mg/kg/ngày. Chia làm 3 - 4 lần. Nồng độ thuốc pha TM
không quá 45mg/ml và tiêm trng vòng 10 – 15 phút.


Androgen
-Phân loại: kích thích tố nam
-Trình bày: viên 40mg
-Cách dùng: 1 -2 mg/kg/ngày.


Antacid
-Phân loại: trung hòa acid dich vị
-Trình bày:
+Hydroxide nhôm, Hydroxide Magné ( Alnina; Maloxal) dạng viên hay

gel ( thường 1viên # 5ml dd)
+Phosphate nhôm: (phosphalugel) 20ml/gói
-Cách dùng:
< 1 tuổi: 2,5 – 5ml/lần x 3 -4 lần/ngày.
> 1 tuổi: 5 – 25ml/lần x 3 – 4 lần/ gnày
Đối với trường hợp XHTH dùng mỗi 1-2 giờ để đạt pH dạ dày > 5.


Atesunate
-Phân loại:kháng sốt rét
-Trình bày: viên 0,050g – Tiêm : 60mg
-Cách dùng:
Uống ngày thứ nhất: 4mg/kg uống 1 lần, 4 ngày sau uống
2mg/kg/ngày uống ngày 1 lần
TM: liều đầu tiên 2,4mg/kg TMC. Sau đó 1,2mg/kg ở giờ thứ 12 – 24 .
Lập lại liều tiêm Artesunate 1,2/mg/kg mỗi ngày 1 lần cho đến khi
tỉnh. Khi bệnh nhân tỉnh chuyển sang uống Artesunate viên 50mg,
liều 4mg/kg/ngày hoặc Artemisinine viên 250mg, liều
20mg/kg/ngày. Uống 1 lần cho đủ 6 ngày.


Artemisinin
-Phân loại: kháng sốt rét
-Trình bày: viên 250mg
-Cách dùng: ngày thứ nhất: 40mg/kg uống 1 lần. 4 ngày sau
20mg/kg/ngày uống ngày 1 lần.


Atropin Sulfate
-Phân loại: kháng cholinergic

-Trình bày: ống tiêm 0,25mg/ml – 0,5mg/ml – 1mg/ml
-Cách dùng:
+Ngộ độc phospho hữu cơ: 0.02mg – 0,05mg/kg TMC lập lại mỗi 15
phút cho đến khi thấm Atropin. Sau đó truyền TM 0,02 –
0,08mg/kg/giờ.
+Nhịp tim chậm, vô tâm thu: 0,01 – 0.03mg/kg TMC. Lập lại mỗi 5
phút tối đa 0,04mg/kg hay 2mg; liều tối thiểu 0,1mg


Bretylium (bretylium)
-Phân loại: thuốc chống loạn nhịp nhóm IIIA
-Trình bày: ống 100mg/2ml
-Cách dùng:
+5mg/kg/TMC trong 5 phút – có thể lập lại10 -20 phút, tổng liều
30mg/kg, pha với dung dịch Glucose 5% hay NaCl 9%o
+Tiêm bắp: 2 – 5mg/kg


Bupivacaine
-Phân loại: thuốc gây tê
-Trình bày: ống 20ml 0,5%
-Cách dùng:
+Gầy tê chùm đuôi ngựa: 1 – 3,7mg/kg
+Gây tê ngoài màng cứng 1,25mg/kg.
+Gây tê TK ngoại biên: 12,5mg/liều, tối đa 400mg/ngày.


×