Họ Và Tên ……………….. KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp 8 Môn : Vật Lí
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I. Đề :
I. TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm )
Câu 1 : Hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi ga . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A ) So với nhà ga thì hành khách chuyển động vì vò trí của hành khách so với nhà ga thay đổi
B ) So với toa tàu thì hành khách đứng yên
C ) So với người soát vé đang đi trên tàu thì hành khách chuyển động
D ) Các phát biểu A , B , C đều đúng
Câu 2 : Để nhận biết ô tô chuyển động trên đường , có thể chọn cách nào sau đây ? Hãy chọn câu đúng
A ) Quan sát bánh xe ô tô xem có quay không
B ) Quan sát người lái xe có trong xe không
C ) Chọn một vật cố đònh trên mặt đường làm mốc , rồi kiểm tra xem vò trí của ô tô có thay đổi so với mốc đó
hay không ?
D ) Quan sát số chỉ của công tơ mét xem kim có chỉ một số nào không ?
Câu 3: Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5h đi đoạn đường dài 81.000m . Vận tốc của tàu tính ra km/h và
m/s là giá trò nào trong các giá tròsau
A ) 54km/h và 10m/s
B ) 10km/h và 54m/s
C ) 15km/h và 54m/s
D ) 54km/h và 15m/s
Câu 4 : Môït người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi 15km/h . Hỏi quãng đường đi được bao nhiêu km ?
Hãy chọn câu đúng
A ) 10km C ) 15km
B ) 40km D) Một giá trò khác
Câu 5 : Với kết luận sau : Lực là nguyên nhân làm............vận tốc của chuyển động
Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất cho kết luận trên
A )Tăng C )Thay đổi
B ) Giảm D ) Không đổi
Câu 6 : Vận tốc của một vật là 15m/s . Kết quả nào sau đây tương ứng với vận tốc trên ?
A ) 36km/h C ) 54km/h
B ) 48km/h D) 60km/h
Câu 7: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bổng thấy mình bò nghiêng về phía phải ,chứng tỏ xe :
A ) Đột ngột giảm vận tốc
B ) Đột ngột giảm vận tốc
C ) Đột ngột rẽ sang trái
D ) Đột ngột rẽ sang phải
Hãy chọn câu đúng
Câu 8 : Đặt cây bút chì đứng ở đầu một tờ giấy dài , mỏng.Cách nào sau đây có thể rút tờ giấy mà không làm đổ bút
chì ? Hãy chọn phương án đúng
A ) Giật thật nhanh tờ giấy một cách khéo léo
B ) Rút thật nhẹ tờ giấy
C ) Rút tờ giấy với tốc độ bình thường
D ) Vừa rút vừa quay từ giấy
Câu 9 : Đặt con búp bê đứng yên trên xe lăn rồi bất chợt đẩy xe lăn về phía trước . Hỏi búp bê bò ngã về
phía nào ? Hãy chọn câu đúng
A ) Ngã về phía trước
B ) Ngã về phía sau
C ) Ngã sang trái
D ) Ngã sang phải
Câu 10 : Trong các cách làm sau đây , cách làm nào giảm được lực ma sát ?
A ) Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
B ) Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C ) Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
D ) Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc và lực ép
Câu 11 : Trong cacù thí dụ sau đây về ma sát , trường hợp nào không phải là ma sát trượt ?
A ) Ma sát giữa đế dép và mặt sàn
B ) Khi phanh xe đạp , ma sát giữa 2 ma sát phanh và vành xe
C ) Ma sát giữa quả bóng lăn trên mặt sàn
D ) Ma sát giữa trục quạt bàn và ổ trục
Câu 12 : Trường hợp nào sau đây cần tăng cường lực ma sát ?
A ) Bảng trơn và nhẵn quá
B ) Khi quẹt diêm
C ) Khi phanh gấp muốn cho xe dừng lại
D ) Các trường hợp trên đều cần tăng cường ma sát
II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
1. (2 điểm) Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo với kết quả như sau: đoạn lên
đèo AB dài 45 km trong 2 giờ 15 phút , đoạn xuống đèo BC dài 30km trong 24 phút; đoạn bằng phẳng CD dài
10km trong ¼ giờ. Hãy tính:
A. Vận tốc trung bình trên mỗi đoạn đường AB; BC; CD.
B. Vận tốc trung bình trên cả đường đua AD.
2. (2 điểm ) Chuyển động đều là gì ? Chuyển động không đều là gì ? Cho ví dụ về chuyển động đều và
chuyển động không đều ?
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA VẬT LÍ
I. TRẮC NGHIỆM :
1. D
2. C
3. D
4. A
5. C
6. C
7. C
8. A
9. B
10. C
11. C
12. D
II. TỰ LUẬN :
1. a) - Vận tốc trung bình trên đoạn AB là :
./56,5
8100
45000
1
1
sm
t
S
v
AB
===
(0.5 điểm)
- Vận tốc trung bình trên đoạn BC là :
./83,20
1440
30000
2
2
sm
t
S
v
BC
===
(0.5 điểm)
- Vận tốc trung bình trên đoạn CD là :
./11.11
900
10000
3
3
sm
t
S
v
CD
===
( 0.5 điểm)
b) - Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đua AD là:
./14,8
90014408100
100003000045000
321
321
sm
ttt
SSS
v
AD
=
++
++
=
++
++
=
( 0.5 điểm)
2. – Chuyển động đều là chuyển động mà giá trò độ lớn của vân tốc không thay đổi theo thời gian
– Chuyển động đều là chuyển động mà giá trò độ lớn của vân tốc không thay đổi theo thời gian
– Ví dụ :
+ chuyển động đều : Chuyển động của kim đồng hồ,chuyển động của trái đất quay xung
quanh mặt trời ….
+ chuyển động không đều : chuyển động của ô tô ,xe máy …..