Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Báo cáo tổng hợp tình hình kiểm toán, quản lý ở xí nghiệp may Thăng Long.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.2 KB, 72 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>1 </small>

Đề bài

Xí nghiệp may Thăng Long hạch tốn hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho là phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Hoạt động của xí nghiệp trong tháng 2 năm 2004. ( Chỉ hạch toán tiêu thụ trong nước ).

<b>A Số dư đầu kỳ các tàI khoản: </b>

111 Tiền mặt 329.640.000 112 Tiền gửi ngân hàng 952.000.000 131 Phải thu của khách hàng 181.900.000 138 Các khoản phải thu khác 81.462.033 141 Tạm ứng 14.300.000 142 Chi phí trả trước 16.345.000 152 Nguyên liệu vật liệu 11.830.000 153 Công cụ, dụng cụ 23.750.000 154 Chi phí sản xuất kinh doanh DD 39.457.967 155 Thành phẩm 18.115.000 211 TSCĐ hữu hình 1.835.600.000

214 Khấu hao TSCĐ 19.163.319 311 Vay ngắn hạn 142.800.000 331 Phải trả người bán 42.960.000 333 Thuế và các khoản phải nộp NN 13.630.000 334 Phải trả công nhân viên 26.890.000 338 Phải trả phải nộp khác 29.860.000 341 Vay dàI hạn 891.900.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 1.010.583.681 414 Quĩ đầu tư phát triển 462.664.663 421 Lợi nhuận chơa phân phối 670.000.000 441 Phải thu nội bộ khác 193.948.337 Cộng 3.504.400.000 3.504.400.000

<b>B số dư chi tiết các tàI khoản * TK 131: Phải thu của khách hàng </b>

Mã khách Tên khách Dư nợ KT Công ty XNK Khánh Thành 56.700.000 BL Công ty TNHH Bảo Long 91.282.000 PĐ Công ty Phương Đông 33.918.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>2 </small>

<b>*TK 331: Phải trả cho người bán </b>

Mã khách Tên khách Dư có NL Cơng ty TNHH Nhật Linh 12.080.000 NK Công ty XNK Ngọc Khánh 17.000.000 ML Công ty Mai Linh 13.880.000

<b> *TK 152: Nguyên liệu, vật liệu </b>

Mã số Loại vật liệu ĐVT Số lượng Thành tiền KC Khuy chỏm Cái 900 270.000

VI VảI cotton M 1400 11.200.000 LT Lưỡi trai Cái 800 360.000

<b> *TK 155: Thành phẩm </b>

Mã số Tên thành phẩm ĐVT Số lượng Thành tiền VH. 212 Mũ lưỡi trai Chiếc 300 3.060.000 MA .234 Mũ lưỡi trai Chiếc 400 4.520.000 TG .198 Mũ lưỡi trai Chiếc 250 2.875.000 HVM.753 Mũ lưỡi trai Chiếc 200 2.060.000 TH .2412 Mũ lưỡi trai Chiếc 500 5.600.000

<b>* TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang phân bổ cho 3 sản phẩm </b>

Mã số Tên thành phẩm Số tiền MA.234 Mũ lưỡi trai 13.627.289

TG.198 Mũ lưỡi trai 15.649.923 HVM.753 Mũ lưỡi trai 10.180.000

<b>C các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ; </b>

1.Phiếu nhập kho số 311, ngày 1/2. Hố đơn GTGT số 455645, xí nghiệp nhập kho vải của cơng ty Bình Minh. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa thanh tốn tiền hàng.

Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Vải cotton m 3.300 8.000 26.400.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>3 </small>

2.Phiếu nhập kho số 312, ngày 2/2. Hố đơn GTGT số579898, xí nghiệp nhập kho lưỡi trai của cơng ty Hồng Gia. Đơn giá chưa thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa thanh tốn tiền hàng.

Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Lưỡi trai Cái 17.400 450 7.830.000 3.Phiếu xuất kho số 411, ngày 2/2. Xuất vải cotton cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 1.100 m

- Mũ TG.198:1.100 m - Mũ HVM.753: 1.000 m.

4.Phiếu nhập kho số 313, ngày 4/2. Hố đơn GTGT số113325. Xí nghiệp mua hàng của cơng ty Phương Nam, đơn giá chưa có thuế VAT 10%, chưa thanh toán tiền hàng.

Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Khoá Cái 17.800 250 4.450.000 5.Phiếu nhập kho số 314, ngày 5/2. Hố đơn GTGT số656733. Xí nghiệp mua hàng của công ty Đài Bắc, đã thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Phiếu chi số 510

Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Khuy chỏm Cái 17.500 300 5.250.000 6.Phiếu xuất kho số 412, ngày 6/2, xuất kho lưỡi trai cho phân xưởng sản xuất:

- Mũ MA.234: 6.300 cái - Mũ TG.198: 6.100 cái - Mũ HVM.753: 4.700 cái.

7.Phiếu nhập kho số 315, ngày 7/2.Hố đơn GTGT số 513212. Xí nghiệp mua hàng của công ty Nam Cường, tiền hàng chưa thanh tốn. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%.

Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Mác Cái 17.600 150 2.640.000 8.Phiếu chi tiền mặt số 511 ngày 7/2, xí nghiệp trả tiền cho cơng ty Bình Minh số tiền là 29.040.000 đ.

9.Phiếu xuất kho số 413 ngày 7/2, xuất khoá cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 6.200 cái

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>4 </small>

- Mũ TG.198: 6.050 cái - Mũ HVM.753: 4.900 cái.

10.Phiếu chi tiền số 512 ngày 8/2, trả tền cho cơng ty Hồng Gia số tiền là:8.316.000 đ.

11.Phiếu nhập kho số 316 ngày 8/2. Hố đơn GTGT số545443. Xí nghiệp mua hàng của công ty Châu Long. Đơn giá chưa thuế VAT 10%. Xí nghiệp đã thanh tốn bằng tiền mặt. Phiếu chi số 513.

Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Nẹp nhựa Cái 17.450 200 3.490.000 12.Phiếu nhập kho số 317, ngày 9/2. Hoá đơn GTGT số177869. Xí nghiệp mua hàng của cơng ty Phong Phú chưa thanh tốn tiền hàng. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%.

Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Chỉ đen kg 150 119.000 17.850.000 Chỉ trắng kg 200 120.000 24.000.000 13.Phiếu xuất kho số 414 ngày 9/2, xuất khuy chỏm cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 6.220 cái

- Mũ TG.198: 6.150 cái - Mũ HVM.753: 4.750 cái.

14.Phiếu chi tiền số 514 ngày 10/2, xí nghiệp trả tiền cho công ty Phương Nam số tiền là 4.895.000 đ.

15.Phiếu xuất kho số 415 ngày 10/2, xuất kho mác cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 6.250 cái

- Mũ TG.198: 6.120 cái - Mũ HVM.753: 4.800 cái.

16.Phiếu chi tiền số 515 ngày 11/2, trả tiền cho công ty Nam Cường số tiền là 2.904.000 đ.

17.Phiếu nhập kho số 318, ngày 11/2. Hoá đơn GTGT số 798232. Xí nghiệp mua hàng của cơng ty bao bì Long Ngun đã thanh tốn tiền hàng. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%.Phiếu chi số 516

Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Thùng catton Cái 2.500 4.500 11.250.000 Túi nilon kg 2.100 3.500 6.300.000 Băng dán Cuộn 327.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

19.Phiếu xuất kho số 417 ngày 12/2, xuất kho chỉ cho phân xưởng sản xuất: + Chỉ đen:

- Mũ MA.234: 40 kg - Mũ TG.198: 22 kg + Chỉ trắng:

- Mũ HVM.753: 65 kg.

20.Phiếu nhập kho số 319 ngày 13/2. Hoá đơn GTGT số 355479. Xí nghiệp mua hàng của cơng ty xăng dầu Petrolimex.Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa trả tiền.

Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Xăng lít 5.500 5.900 32.450.000 21.Phiếu xuất kho số 418 ngày 13/2 nguyên vật liệu phụ cho sản xuất sản phẩm:

- Mũ MA.234: 87.000 đ - Mũ TG.198: 65.000 đ - Mũ HVM.753: 59.000 đ.

22.Phiếu xuất kho số 419 ngày 13/2, xuất kho bao bì cho phân xưởng sản xuất:

+ Thùng catton:

- Mũ MA.234: 500 cái - Mũ TG.198: 350 cái + Túi nilon:

26.Tính ra tiền lương phải trả cơng nhân viên trong tháng. Ngày 15/2: + CNTTSX:

- Mũ MA.234: 22.180.000 - Mũ TG.198: 18.600.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

29.Các chi phí khác ở bộ phận quản lý phân xưởng. Phiếu chi số 518, hoá đơn thuế GTGT số 652347, chưa thuế VAT 10%. Ngày 15/2.

- Mũ MA.234: 11.923.000 - Mũ TG.198: 10.593.000 - Mũ HVM.753: 9.631.000

30.Ngày 15/2, tổng tiền điện , nước, điện thoại ở bộ phận sản xuất ( thuế VAT 10%. Phiếu chi số 519

- Mũ MA.234: 18.860.900 - Mũ TG.198: 17.362.700 - Mũ HVM.753: 16.232.400

31.Phiếu nhập kho số 320, ngày 16/2 nhập kho từ bộ phận sản xuất: - Mũ MA.234: 6.100 chiếc

- Mũ TG.198: 5.900 chiếc - Mũ HVM.753: 4.000 chiếc.

32. Xí nghiệp mua máy thêu dàn của cơng ty TNHH Hồng Tú, Hoá đơn GTGT số 689812, tỉ lệ khấu hao 14%. Giá mua thoả thuận chưa thuế VAT 10% là 35.000.000. Chi phí lắp đặt, vận chuyển chưa thuế 10% là 1.500.000. Tất cả đã trả bằng tiền mặt ngày 16/2, phiếu chi số 518. Biên bản giao nhân số 28

33.Phiếu thu tiền số 611 ngày 17/2, xí nghiệp thu tiền nợ của khách hàng từ đầu tháng:

- Công ty NK Khánh Thành: 56.700.000 - Công ty TNHH Bảo Long: 91.282.000 - Công ty Phương Đông: 33.918.000

34.Ngày 18/2,Trích khấu hao TSCĐ tại bộ phân bán hàng và bộ phận quản lý doanh nghiệp:

- Bộ phận bán hàng: 1.462.570

- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 3.792.406

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>7 </small>

35.Ngày 19/2, hoá đơn bán hàng số 231948. Phiếu xuất kho số 421, bán cho công ty Minh Sơn ( đơn giá chưa thuế VAT 10% ). Xí nghiệp đã thu được tiền hàng theo phiếu thu số 612.

Mũ MA.234 Chiếc 1.200 30.000 36.000.000 Mũ TG.198 Chiếc 1.250 29.000 36.250.000 36.Phiếu xuât kho số 422 điều chuyển từ kho của xí nghiệp sang kho đại lý số 891 Lý Thường Kiệt ngày 19/2.

Mũ MA.234 Chiếc 2.900 30.000 87.000.000 Mũ HVM.753 Chiếc 1.780 32.000 56.960.000 37.Chi tạm ứng lương cho công nhân viên, phiếu chi số 520 ngày 20/2: - Bộ phận bán hàng: 9.929.300

- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 7.464.200.

38.Phiếu chi tiền số 521 ngày 20/2, trả tiền cho công ty xăng dầu Petrolimex, số tiền là 35.695.000 đ.

39.Ngày 21/2, chi phí vận chuyển hàng hố đem tiêu thụ , xí nghiệp đã chi trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 522 số tiền là 2.610.000.

40.Công ty Minh Sơn trả lai 720 chiếc mũ MA.234 và 850 chiếc mũ TG.198 do may sai qui cách, xí nghiệp đã kiểm nhận và nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 321, xí nghiệp đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 523 ngày 22/2. 41.Báo cáo bán hàng của cơ sở đại lý, đại lý đã thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp bằng tiền mặt sau khi trừ 3% hoa hồng được hưởng. Phiếu thu số 613 ngày 23/2.

42.Hoá đơn bán hàng số 231949, xí nghiệp bán hàng cho cơng ty Tuấn Việt (hố đơn chưa có thuế VAT 10% ). Phiếu xuất kho số 423, khách hàng chưa thanh toán. Ngày 23/2.

Mũ TG.198 Chiếc 1.000 29.000 29.000.000 Mũ HVM.753 Chiếc 1.300 32.000 41.600.000 43.Phiếu chi tiền số 524 ngày 24/2, xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng số tiền là 138.000.000 đ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Mũ VH.212 Chiếc 300 20.000 6.000.000 Mũ TG.198 Chiếc 2.200 29.000 63.800.000 46.Hoá đơn bán hàng số 231951 ngày 26/2, phiếu xuất kho số 425, bán hàng cho công ty Phương Đông , công ty ứng trước một nửa số tiền , số còn lại nợ (đơn giá chưa có thuế VAT 10% ).Phiếu thu số 615

Mũ TH.2412 Chiếc 500 21.500 10.750.000 Mũ MA.234 Chiếc 2.000 30.000 60.000.000 47.Phiếu thu tiền số 616, công ty Hải Bình thanh tốn tiền hàng cho xí nghiệp số tiền là 76.780.000 đ. Ngày 27/2

48.Ngày 28/2 công ty Phong Trang ứng trước một nửa tiền hàng cho xí nghiệp để mua hàng , đơn giá chưa thuế VAT 10%, phiếu thu số 617.

Mũ TG.198 Chiếc 1.200 29.000 34.800.000 Mũ HVM.753 Chiếc 1.350 32.000 43.200.000

49.Công ty Phương Đơng thanh tốn nốt số tiền cịn nợ bằng tiền mặt , phiếu thu số 617. Ngày 28/2.

50.Phiếu thu tiền mặt số 618 ngày 29/2, cửa hàng Phong Trang sau khi kiểm tra và nhận đủ hàng đã thanh toán nốt số tiền còn nợ . Hoá đơn GTGT số 231952, phiếu xuất kho số 426.

<b>Định khoản </b>

1. Nợ TK 152(vải): 26.400.000 Nợ TK 133: 2.640.000

Có TK 331( Bình Minh): 29.040.000 2. Nợ TK 152( lưỡi trai): 7.830.000

Nợ TK 133: 783.000

Có TK 331( Hồng Gia): 8.613.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>9 </small>

3.Nỵ TK 621: 25.600.000 - Mị MA.234: 8.800.000 - Mò TG.198: 8.800.000 - Mò HVM.753: 8.000.000

Cã TK 152( vải):25.600.000 4.Nợ TK 152( khoá): 4.450.000

Nợ TK 133: 445.000

Có TK 331( Phơng Nam): 4.895.000 5.Nỵ TK 152( khuy chám):5.250.000

Nỵ TK 133: 525.000

Có TK 111( Đài Bắc): 5.775.000 6. Nợ TK 621: 7.695.000

- Mò MA.234: 2.835.000 - Mò TG.198: 2.745.000 - Mị HVM753: 2.115.000

Cã TK 152( L−ìi trai): 7.695.000 7. Nợ TK 152( Mác): 2.640.000

Nỵ TK 133: 264.000

Cã TK 331(Nam C−êng):2.904.000 8. Nợ TK 331(Bình Minh): 29.040.000

Có TK 111: 29.040.000 9. Nỵ TK 627: 4.287.500

- Mị MA.234: 1.550.000 - Mò TG.198: 1.512.500 - Mò HVM.753: 1.225.000

Cã TK 152( Khoá): 4.287.500 10. Nợ TK 331(Hoàng Gia): 8.613.000

Có TK 111: 8.613.000 11. Nỵ TK 152(NĐp nhùa): 3.490.000

Nỵ TK 133: 349.000

Cã TK 111(Châu Long): 3.839.000 12. Nợ TK 152(Chỉ): 41.850.000

- Chỉ trắng: 24.000.000 - Chỉ đen:17.850.000 Nỵ TK 133: 4.185.000

Cã TK 331( Phong Phó): 46.035.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>10 </small>

13. Nỵ TK 627: 5.136.000 - Mò MA.234: 1.866.000 - Mò TG.198: 1.845.000 - Mò HVM.753: 1.425.000

Cã TK 152( Khuy chám): 5.136.000 14. Nợ TK 331(Phơng Nam): 4.895.000

Có TK 111: 4.895.000 15. Nỵ TK 627: 2.575.500

- Mị MA.234: 937.000 - Mị TG.198: 918.000 - Mị HVM.753: 720.000

Cã TK 152(M¸c): 2.575.000 16.Nỵ TK 331(Nam C−êng): 2.904.000

Cã TK 111: 2.904.000 17. Nợ TK 153(Bao bì): 17.787.000

Nợ TK 133: 889.350

Có TK 111(Long Nguyên): 18.676.350

18. Nỵ TK 627: 3.340.000 - Mị MA.234: 1.260.000 - Mò TG.198: 1.200.000 - Mò HVM.753: 880.000

Cã TK 152(NĐp nhùa): 3.340.000 19. Nỵ TK 627: 15.178.000

- Mị MA.234: 4.760.000 - Mò TG.198: 2.618.000 - Mò HVM.753: 7.800.000

Có TK 152(Chỉ): 15.178.000 20. Nợ TK 152(xăng): 32.450.000

Nỵ TK 133: 3.245.000

Cã TK 331(Petrolimex): 35.695.000 21. Nỵ TK 627: 211.000

- Mò MA.234: 87.000 - Mò TG.198: 65.000 - Mò HVM.753: 59.000

Cã TK 152: 211.000 22. Nỵ TK 627: 5.925.000

- Mò MA.134: 2.250.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>11 </small>

- Mò TG.198: 1.575.000 - Mò HVM.753: 2.100.000

Cã TK 153(Bao bì): 5.925.000 23. Nợ TK 331(Phong Phú): 46.035.000

Có TK 111: 46.035.000 24. Nỵ TK 627: 32.450.000

- Mị MA.234: 13.570.000 - Mò TG.198: 11.800.000 - Mò HVM: 7.080.000

Cã TK 152(xăng): 32.450.000 26.Nợ TK 622: 57.370.000

- Mũ MA.234: 22.180.000 - Mò TG.198:18.600.000 - Mò HVM.753: 16.590.000 Nỵ TK 627: 9.760.000

Cã TK 334: 67.130.000 Phân bổ chi phí sản xuất chung theo chi phí nhân công trực tiếp

22.180.000

- Mũ MA.234 = --- = 3.773.345 57.370.000

18.600.000

- Mò TG.198 = --- = 3.164.302 57.370.000

16.590.000

- Mò HVM.753 = --- = 2.822.353 57.370.000

27. Nỵ TK 622: 10.900.300 - Mò MA.2434: 4.214.200 - Mò TG.198: 3.534.000 - Mò HVM.753: 3.152.4100 Nỵ TK 627: 1.854.400

- Mị MA.234: 716.935,55 - Mò TG.198: 601.217,38 - Mò HVM.753: 536.247,07 Nỵ TK 334: 4.027.800

Cã TK 338: 16.782.500

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>12 </small>

28. Nỵ TK 627: 41.711.962 - Mị MA.234: 18.332.542 - Mị TG.198: 12.960.000 - Mò HVM.753: 10.419.420

Cã TK 214: 41.711.962 29.Nỵ TK 627: 32.147.000

- Mị MA.234: 11.923.000 -Mị TG.198: 10.593.000 -Mị HVM.753: 9.631.000 Nỵ TK 133: 3.214.700

Cã TK 111: 35.361.000 30.Nỵ TK 627: 52.456.000

-Mò MA.234: 18.860.900 -Mò TG.198: 17.362.700 -Mò HVM.753: 16.232.400 Nỵ TK 133:5.245.600

Cã TK 111: 57.701.600 31.a,Nỵ TK154: 308.597.662

-Mị MA.234: 117.916.423 -Mị TG. 98: 99.893.719 -Mị HVM.753: 90.787.520

31.b,Nỵ TK 155: 348.044.100

Cã TK 621: 33.295.000 -Mò MA.234: 11.635.000 -Mò TG198: 11.545.000 -Mò HVM753: 10.115.000 Cã TK 622: 68.270.300 -Mò MA234: 26.394.200 -Mò TG198: 22.134.000 -Mò HVM153: 19.742.100 Cã TK 627: 207.032.362 -Mò MA234: 79.887.223 -Mò TG198: 66.214.719 -Mò HVM753: 60.930.420 Cã TK 154: 348.044.100 -Mò MA234: 131.540.400 -Mò TG198: 115.539.700 -Mò HVM753: 100.964.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>13 </small>

32.Nỵ TK 211: 37.000.000 Nỵ TK 133: 3.700.000

Cã TK 111: 40.700.000 33.Nỵ TK 111: 181.900.000

Cã TK 131: 181.900.000 34.Nỵ TK 641: 1.462.570

Nỵ TK 642: 3.792.406

Cã TK 214: 5.254.976 35.Nỵ TK 632: 49.188.350

Cã TK155: 49.188.350 -Mò MA234: 25.119.600 -Mò TG 198: 24.068.750 Nỵ TK 111: 79.475.000

Cã TK 511: 72.250.000 Cã TK 3331: 7.225.000 36.Nỵ TK 157: 101.458.800

Cã TK 155: 101.458.800 - Mò MA.234: 60.705.700 -Mị HVM.753: 40.753.100 37.Nỵ TK 641: 9.929.300

Nỵ TK 642: 7.467.200

Cã TK 111: 17.396.500 38.Nỵ TK 331: 35.695.000

Cã TK 111: 35.695.000 39.Nỵ Tk 641: 2.610.000

Cã TK 111: 2.610.000 40.Nỵ TK 155: 31.438.510

Cã TK 632: 31.438.510

- Mò MA234: 15.071.760 - Mò TG.198: 16.366.750 Nỵ Tk 531: 46.250.000

Nỵ TK 3331: 4.625.000

Cã TK 111: 50.875.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>14 </small>

41.Nỵ TK 632: 101.458.800

Cã TK 157: 101.458.800 -Mị MA234: 60.705.700 -Mị HVM753: 40.753.100 Nỵ Tk 111: 153.605.320

Cã TK 511: 139.641.200 Cã TK 3331: 13.964.120 N¬ TK 131: 4.750.680

Cã TK 511: 4.318.800 Cã TK 3331: 431.880 42.Nỵ TK 632: 49.018.500

Cã TK 155: 49.018.500 -Mị TG198: 19.255.000 -Mị HVM753: 29.763.500 Nỵ TK 131: 77.660.000

Cã TK 511: 70.600.000 Cí TK 3331: 7.060.000 43.Nỵ TK 112: 138.000.000

Cã TK 111: 138.000.000 44.Nỵ TK 111: 77.660.000

Cí TK 131: 77.660.000 45.Nỵ TK 632: 45.421.000

Cã TK 155: 45.421.000 -Mò VH.212: 3.060.000 -Mò TG198: 42.361.000 Nỵ TK 131: 76.780.000

CãTK 511: 69.800.000 Cã TK 3331: 6.980.000 46.Nỵ TK 632: 47.466.000

Cí TK 155: 47.466.000 -Mò TH2412: 5.600.000 -Mò MA234: 41.866.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>15 </small>

Nỵ TK 111: 38.912.500

Cã TK 511: 35.375.000 Cã TK 3331: 3.537.500 NỵTK 131: 38.912.500

Cã TK 511: 35.375.000 Cã TK 3331: 3.537.500 47.Nỵ TK 111: 76.780.000

Cã TK 131: 76.780.000 48.Nỵ TK 111: 42.900.000

Cã TK 131: 42.900.000 49.Nỵ TK 111: 38.912.500

Cã TK 131: 38.912.500 50.Nỵ TK 632: 54.014.250

Cã TK 155: 54.014.250 -Mị TG198: 23.106..000 -Mị HVM753: 30.908.250 Nỵ TK 111: 42.900.000

Cã TK 511: 39.000.000 Cã TK 3331: 3.900.000 Nỵ TK 131: 42.900.000

Cã TK 511: 39.000.000 Cã TK 3331: 3.900.000 51.Nỵ TK 911: 25.261.476

Cã TK 641: 14.001.870 Cã TK 642: 11.259.606 52.Nỵ TK 632: 346..566.900

Cã TK 155: 346.566.900 53.Nỵ TK 511: 46.250.000

Cã TK 531: 46.250.000 54.Nỵ TK 911: 315.128.390

Cã TK 632: 315.128.390 55.Nỵ TK 511: 459.110.000

Cã TK 911: 459.110.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>16 </small>

56.Nợ TK 911: 118.720.134

Có TK 421: 118.720.134 57.Nợ TK 3331: 25.485.650

Có TK 133: 25.485.650

<b>D sơ đồ tàI khoản chữ t </b>

TK 621-MA.234 TK 621-TG.198 (3) 8.800.000

(6) 2.835.000 11.635.000 (31)

(3) 8.800.000

(6) 2.745.000 11.545.000 (31) 11.635.000 11.635.000 11.545.000 11.545.000

TK 621-HVM.753 TK 622-HVM.753 (3) 8.000.000

(6) 2.115.000 10.115.000 (31)

(3) 16.590.000

(6) 3.152.100 19.742.100 (31) 10.115.000 10.115.000 19.742.100 19.742.100

TK 622- MA234 TK622-TG198 (26) 22.180.000

(27) 4.214.200 26.394.200 (31)

(26) 18.600.000

(27) 3.534.000 22.134.000 (31) 16.394.200 26.394.200 22.134.000 22.134.000

TK 627-MA.234 TK 627-TG198 (9) 1.550.000

(13) 1.866.000 (15 )937.500 (18) 1.260.000 (19) 4.760.000 (22) 87.000 (23) 2.250.000 (25) 13.570.000 (26) 3.773.345 (27) 716.935,55 (28) 18.332.542 (29) 11.923.000

(30)18.860.900 79.887.223(31)

(9) 1.512.500 (13) 1.845.000 (15) 918.000 (18) 1.200.000 (19) 2.618.000 (22) 65.000 (23) 1.575.000 (25) 11.800.000 (26) 3.164.302 (27) 601.217,38 (28) 12.960.000 (29)10.593.000

(30)17.362.700 66.214.719(31) 79.887.223 79.887.223 66.214.719 66.214.719

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>17 </small>

TK 627-HVM.753 TK 133 (9) 1.225.000

(13) 1.425.000 (15) 720.000 (18 ) 880.000 (19) 7.800.000 (22) 59.000 (23) 2.100.000 (25) 7.080.000 (26) 2.822.353 (27) 536.247,07 (28) 10.419.420 (29) 9.631.000

(30) 16.232.400 60.930.420(31)

(1) 2.640.000 (2) 783.000 (4) 445.000 (5) 525.000 (7) 264.000 (11) 49.000 (12) 4.185.000 (17) 889.350 (20) 3.245.000 (29) 3.214.700 (30) 5.245.600

(32) 3.700.000 25.485.650 (57) S60.930.420 60.930.420 25.485.650 25.485.650

TK 152 TK 331 xxx 11.830.000

(1) 26.400.000 (2) 7.830.000 (4) 4.450.000 (5) 5.250.000 (7) 2.640.000 (11) 3.490.000 (12) 41.850.000 (20) 32.450.000

25.600.000 (3) 7.695.000(6) 4.287.500 (9) 5.136.000 (13) 2.575.500 (15) 3.340.000 (18) 15.178.000(19) 211.000 (21) 32.450.000(25)

(8) 29.040.000 (10) 8.613.000 (14) 4.895.000 (16) 2.904.000 (23) 46.035.000 (38) 35.695.000

xxx 42.960.000 29.040.000 (1) 8.613.000 (2) 4.895.000 (4) 2.904.000 (7) 46.035.000 (12) 35.695.000 (20) 124.360.000 96.473.000 127.182.000 127.182.000

39.717.000 xxx 42.960.000 TK 153 TK 154

xxx 23.750.000

(17) 17.787.000 5.925.000 (23)

xxx 39.457.967

(31) 308.597.622 348.004.100(31) 17.787.000 5.925.000 308.597.622 348.004.100 35.612.000 51.489.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>18 </small>

TK 334 TK 338

xxx 26.890.000 Xxx 29.860.000 (27) 4.027.800 67.130.000 (26) 16.782.500 (27)

Xxx 46.642.500 TK 111 TK 131

Xxx 329.640.000 (33) 181.900.000 (35) 79.475.000 (41) 153.605.320 (44) 77.660.000 (46) 38.912.500 (47) 76.780.000 (48) 42.900.000 (49) 38.912.500 (50) 42.900.000

5.775.000 (5) 29.040.000 (8) 8.613.000 (10) 3.839.000 (11) 4.895.000 (14) 2.904.000 (16) 18.676.350(17) 46.035.000(23) 35.361.700(29) 57.701.600(30) 40.700.000(32) 17.396.500(37) 35.695.000(38) 2.610.000(39) 50.875.000(40) 138.000.000(43)

Xxx 181.900.000 (41) 4.750.680 (42) 77.660.000 (45) 76.780.000 (46) 38.912.500 (50) 42.900.000

181.900.000 (33) 77.660.000 (44) 76.780.000 (470 42.900.000 (48) 38.912.500 (49)

733.045.320 498.117.150 241.003.180 418.152.500 Xxx 564.568.170 Xxx 4.750.680

TK 214 TK 211 Xxx 19.163.319 Xxx 1.835.600.000 41.711.962 (28)

5.254.976 (34)

(32) 37.000.000 Xxx 66.130.257 Xxx 1.872.600.000 TK 641 TK 642 (34) 1.462.570

(37) 9.929.300

(39) 2.610.000 14.001.870 (51)

(34) 3.792.406

(37) 7.467.200 11.259.606 (51) 14.001.870 14.001.870 11.259.606 11.259.606

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>19 </small>

TK 511 TK 3331 72.250.000 (35)

139.641.200 (41) 4.318.800 (41) 70.600.000 (70) 69.800.000 (45) 35.375.000 (46) 35.375.000 (46) 39.000.000 (50) 39.000.000 (50)

( 40) 4.625.000 (57) 25.485.650

Xxx 13.630.000 7.225.000 (35) 13.964.120 (41) 431.880 (41) 7.060.000 (42) 6.980.000 (45) 3.537.500 (46) 3.537.500 (46) 3.900.000 (50) 3.900.000 (50) 505.360.000 30.110.650 50.536.000 TK 531 TK 157

(40) 46.250.000 46.250.000 (53) (37) 101.458.800 101.458.800 (41) 46.250.000 46.250.000 101.458.800 101.458.800

TK 632 TK 155 (35) 49.188.350

(41) 101.458.800 (42) 49.018.500 (45) 45.421.000 (46) 47.466.000 (50) 54.014.250

31.438.510 (40) 315.128.390

(54)

Xxx 18.115.000 (40) 31.438.510 (31) 348.004.100

49.188.350 (35) 101.458.800(36) 49.018.500 (42) 47.466.000 (45) 54.014.250 (50) 346.566.900 346.566.900 379.442.610 346.566.900

TK 112 TK 421

Xxx 952.000.000 Xxx 670.000.000 (43) 138.000.000 118.720.134 (56) xxx 1.090.000.000 Xxx 788.720.134

TK 911 (51) 25.261.476

(54) 315.128.390

(56) 118.720.134 459.110.000 (55) 459.110.000 459.110.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>22 </small>

<b>Phần I:kế tốn tscđ và chi phí tscđ </b>

TSCĐ của xí nghiệp bao gồm các loại máy may, máy thêu, các thiết bị chuyên ding, nhà xưởng, phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp. Mức khấu hao trích hàng năm dựa vào nguyên giá TSCĐ và thời gian của tài sản đó.

Hàng tháng căn cứ vào tỉ lệ khấu hao đa được cấp trên phê duyệt đối với từng loại TSCĐ để tính ra mức khấu hao hàng tháng.

Nguyên giá TSCĐ

Mức khấu hao hàng tháng = --- Tỉ lệ khấu hao 12 tháng

Nghiệp vụ 32: Mua một dàn máy thêu giá chưa thuế 35.000.000 đ

Trong tháng 2,máy móc thiết bị của xí nghiệp có ngun giá là: 989.937.120, tỉ lệ khấu hao là 14%.

989.937.120

Mức khấu hao hàng tháng = --- x 14% = 11.549.266 12

Khi tính dược mức khấu hao hàng tháng ta lập bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, lập chứng từ ghi sổ, sau đó ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ rồi vào sổ TSCĐ

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>TK 641 TK 642 </small>

<small>1 Máy móc thiết bị </small>

<small>14% 2.090.500.000 24.389.167 6.197.049 7.445.531 6.368.126 4.378.460 24.389.167 </small>

<small>2 Nhµ x−ëng 12% 1.732.279.500 17.322.795 4.450.000 6.122.000 3.983.000 2.767.795 17.322.795 3 ThiÕt bÞ văn </small>

<small>phòng </small>

<small>4 Phơng tiện vận tải </small>

<small>Cộng 4442.125.220 41.711.962 10.647.049 13.567.531 10.351.126 7.146.255 41.711.962 1.462.570 3.792.406 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>24 </small>

<b>Chøng tõ ghi sỉ </b>

XN Mị XK Sè: 01 CG- HN Ngày 29/02/2004 ĐVT: §ång

Chøng tõ Sè hiƯu TK Sè Ngµy

Diễn giải

Nợ Có

Thành tiền Khấu hao TSCĐ ë bé phËn SX 627 214 41.711.962 18/2 Khấu hao ở bộ phận bán hàng 641 214 1.462.570 18/2 KhÊu hao ë bé phËn qu¶n lý 642 214 3.792.406 Céng 46.966.938 KÌm theo ….. chøng tõ gèc

Ng−êi lËp KÕ to¸n tr−ëng

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

KILOBOOK.COM

<small>25 </small>

<b>Sổ TSCĐ </b>

TSCĐ Khấu hao năm

NTN

Số NT Tên TSCĐ

Nớc SX

Tháng năm đa vào sử

dụng

Nguyên giá

Mức kế hoạch

Số KH trích các năm trớc

chuyển sang

Luỹ kế số KH hoặc ghi giảm

TSCĐ

Giá trị còn lại của TSCĐ

28 16/2 Máy thêu dàn

VN 2/2004 35.000.000 10% 19.163.319 46.966.938 66.130.257

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Đơn giá thực tế Giá thực tế tồn ĐK + giá thực tế nhập TK bình quân = --- </b>

<b>Số lợng tồn ĐK + Số lợng nhập TK </b>

<b>Giá thực tế xuất kho = Số lợng vật liệu XK x Đơn giá thực tế bình quân </b>

Nhập kho có ở các nghiệp vơ: 1,2,4,,5,7,11,12,17,20. Xt kho cã ë c¸c nghiƯp vơ: 3,6,9,13,15,18,19,21,22,24.

VÝ dơ: ë nghiƯp vơ 1 VËt liƯu : V¶i cotton

Tồn ĐK: 1.400 m, giá thực tế tồn ĐK: 11.200.000 Nhập trong kì: 3.300 m, giá thực tế nhập trong kì: 26.400.000

11.200.000 + 26.400.000

Đơn giá thực tế bình quân = --- = 8.000 1.400 + 3.300

Nghiệp vụ 3: Xuất vải cho phân xởng sản xuất Mũ MA.234: 1.100 m

Mò TG.198: 1.100 m Mò HVM.753: 1.000 m Vây giá thực tế xuất kho vải cotton : Mò MA.234 = 1.100 x 8.000 = 8.800.000

Mò TG.198 = 1.100 x8.000 = 8.800.000 Mò HVM.753 = 1.000 x 8.000 = 8.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>27 </small>

<b>Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ </b>

ĐVT: Đồng STT Ghi cã TK

Ghi nỵ TK

TK 152 TK 153 1 621- CPNVLTT 33.295.000

Mò MA.234 11.635.000 Mò TG.198 11.545.000 Mò HVM.753 10.115.000

2 627- CPSXC 201.167.362 5.925.000 Mò MA.234 77.637.223 2.250.000 Mò TG.198 64.639.719 1.575.000 Mò HVM.753 58.830.420 2.100.000 Céng 234.402.362 5.925.000

Ghi nợ các TK Số Ngày

Nội dung nghiƯp vơ kinh tÕ ph¸t

sinh

Tỉng sè

tiỊn TK 152 TK 153 TK 133 313 4/2 NK Khuy chỏm

của công ty Đài B¾c

5.775.000 5.250.000 525.000 316 8/2 NK Nẹp nhựa

của công ty Châu Long

3.839.000 3.490.000 349.000 318 11/2 NK bao bì của

công ty bao bì Long Nguyªn (ThuÕ VAT 5%)

18.676.350 17.787.000 889.350 28.290.350 8.740.000 17.787.000 1.763.350 Ng−êi lËp biĨu Phơ tr¸ch kÕ to¸n

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Ghi nợ các TK Số Ngày

Nội dung nghiệp vụ

kinh tế phát sinh Tổng số

tiền 152 133 311 1/2 NK vải của cơng ty

Bình Minh

29.040.000

26.400.000 2.640.000 312 2/2 NK Lưỡi trai của

cơng ty Hồng Gia

8.613.000 7.830.000 783.000 313 4/2 NK Khố của cơng

ty Phương Nam

4.895.000 4.450.000 445.000 315 7/2 NK Mác của công

ty Nam Cường

2.904.000 2.640.000 264.000 317 9/2 NK Chỉ của công ty

Phong Phú

46.035.000

41.850.000 4.185.000 319 13/2 NK xăng của công

ty Petrolimex

35.695.000

32.450.000 3.245.000 Cộng 127.182.0

00

115.620.000 11.562.000s Người lập biểu Phu trách kê toán

<b>Chứng từ ghi sổ </b>

XN Mũ XK Số: 02 CG- HN Ngày 29/2/2004

ĐVT: Đồng Chứng từ Số hiệu TK

Số Ngày

Diễn giải

Nợ Có

Thành tiền 01 11/2 NK NVL đã trả tiền 152 111 8.740.000 01 11/2 NK CCDC đã trả tiền 153 111 17.787.000

133 111 1.763.350 Cộng 28.290.350 Kèm theo…..chứng từ gốc

Người lập kế toán trưởng

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Số Ngày

Diễn giải

Nợ Cã

Thµnh tiỊn 02 13/2 NK NVL ch−a tr¶ tiỊn 152 331 115.620.000 02 13/2 133 331 11.562.000

Céng 127.182.000 Kèm theo. chứng từ gốc

Ghi nợ các TK Số Ngày

Nội dung nghiệp vụ kinh tế

phát sinh Tỉng sè tiỊn

TK 621 TK 627 411 2/2 XuÊt v¶i cho PX s¶n xuÊt 25.600.000 25.600.000

412 6/2 XuÊt l−ìi trai cho PX SX 7.695.000 7.695.000

413 7/2 XuÊt kho¸ cho PXSX 4.287.500 4.287.500 414 9/2 XuÊt khuy chám cho PXSX 5.136.000 5.136.000 415 10/2 XuÊt m¸c cho PXSX 2.575.000 2.575.000 416 12/2 XuÊt nÑp nhùa cho PXSX 3.340.000 3.340.000 417 12/2 XuÊt chØ cho PXSX 15.178.000 15.178.000 418 13/2 XuÊt NVL phô cho PXSX 211.000 211.000 420 14/2 Xuất xăng cho PXSX 32.450.000 32.450.000

Céng 96.473.000 33.295.000 63.177.500 Ng−êi lËp biĨu Phu tr¸ch kÕ to¸n

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>30 </small>

<b>Chøng tõ ghi sỉ </b>

XN Mị XK Số : 04 CG- HN Ngày 29/2/2004

ĐVT: Đồng Chøng tõ Sè hiƯu TK

Sè Ngµy

DiƠn giải

Nợ Có

Thành tiền 03 14/2 XuÊt NVL chÝnh cho PXSX 621 152 33.295.000 03 14/2 XuÊt NVL phô cho PXSX 627 152 63.177.500 Céng 96.473.000 KÌm theo…. Chøng tõ gèc

Ng−êi lËp KÕ to¸n tr−ëng

<b>Chøng tõ ghi sỉ </b>

XN Mị XK Sè: 05 CG- HN Ngày 29/2/2004

ĐVT: Đồng Chứng từ Số hiệu TK

Số Ngày

Diễn giải

Nợ Có

Thành tiền 13/2 Xuất kho bao bì cho PXSX 627 153 5.925.000

Céng 5.925.000 KÌm theo …. Chøng tõ gèc

Ng−êi lËp KÕ toán trởng

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>31 </small>

<b>Bảng nhập xuất tồn nguyên vật liệu </b>

stt Tên nvl đvt Nhập Xuất Tồn <sup>Thành tiền </sup>(Đồng) 1 V¶i m 3.300 3.200 100 800.000 2 L−ìi trai C¸i 17.400 17.100 300 135.000 3 Kho¸ C¸i 17.800 17.150 650 162.500 4 Khuy

chám

C¸i 17.500 17.120 380 114.000 5 M¸c C¸i 17.600 17.170 430 64.500 6 NÑp nhùa C¸i 17.450 16.700 750 150.000 7 ChØ ®en Kg 150 62 88 10.472.000 8 ChØ tr¾ng kg 200 65 135 16.200.000 9 Xăng lít 5.500 5.500 0 0 10 Thïng

carton

C¸i 2.500 850 1.650 7.425.000 11 Tói nilon kg 2.100 700 1.400 4.200.000 12 Băng dán Cuộn 0

Cộng 39.723.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

KILOBOOK.COM

<small>32 </small>

<b>Sæ chi tiÕt </b>

<b> vËt liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá </b>

<b>Tên Kho: NVL TàI khoản: 152 </b>

Đơn vị tính: mét

TK ĐƯ

Đơn

1.400 11.200.000 311 1/2 NK v¶i cđa côg ty Bình

Minh

331 8.000 3.300 26.400.000

1.500 12.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Hoµng Gia

1.100 495.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

KILOBOOK.COM

<small>34 </small>Tên vật liệu: Khoá Trang số :03

ĐVT: Cái

Đơn

313 4/2 NK khoá của cty Phơng Nam

331 250 17.800 4.450.000

650 162.500

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

331 150 17.600 2.640.000

415 10/2 XuÊt M¸c cho PXSX

430 64.500

</div>

×