Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giáo án số học 6 tiết 81 đến 82 chương trình vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.82 KB, 4 trang )

Tuần

Ngày soạn

Ngày dạy:

Tiết 81,82 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1.a/trang 33; AB.2.a/trang 34
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c / Trang 34; AB.2.c/trang 35;
II. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu hs hoạt động nhóm
nội dung 1a)
Trình bày ra bảng nhóm
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
nội dung 1b)
GV chốt: “Hai phân số gọi là
đối nhau nếu tổng của chúng
bằng 0”

Hoạt động của học sinh
A&B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
1a) Thực hiện các phép tính sau;
2 −2
+
= 0;
3 3


3 3
+
= 0;
5 −5

a −a
+
= 0;
b b

a a
+
= 0;
b −b

Hs nhận xét: kết quả phép tính đều bằng 0
1b) HS: Phát biểu về số đối của phân số.
a
a
Kí hiệu phân số đối của là −
b
b
a  a
a a −a
=
Ta có: +  − ÷ = 0 ; − =
b  b
b −b b

Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi

nội dung 1c)
GV quan sát giúp đỡ hs gặp
4
−4 2 5
khó khăn.
1c) Số đối của các số: ; −3; ; ; ; 0;123 lần lượt là:
5
7 −5 11
Yêu cầu hs hoạt động nhóm
−4
4 2 −5
;3; ; ; ;0; −123
nội dung 2a) sau đó trình bày
5
7 5 11
vào vở
Gv quan sát giúp đỡ các nhóm
2

Hs hoạt động cá nhân nội
dung 2b)

1

4



1 


4

−1

3

=
+
= ;
2a) 5 − 10 = 10 +  − 10 ÷
 10 10 10 ....

HS: Nhận xét các trường hợp trong sách hướng dẫn tự
học.

Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi
nội dung 2c)
Trình bày vào vở

2b)
Hs đọc nội dung sách giáo khoa
a c a  c
− = + − ÷
b d b  d
2c) Tính theo mẫu:
−4 1 −12 5 −17 −2 −1 −8 −5 −3
− =
− =
;


=

=
;
5 3 15 15 15
5
4
20 20 20


1 −14 1 −15
=
− =
2
2
2
2

−7 −

C. Hoạt động luyện tập

1 1 3 −2 −1
−7
−7 8 1
= ; b)
− (−1) =
+ =
2 6 6 6
3

8
8 8 8
2 5
−13
−1 1
−9
7 −5
31
c ) − = ... =
; d) − = ... =
; e) −
= ... = ;
5 6
30
15 16
16
24 36
72
−7 −7
−7
f)

= ... =
;
9 12
36
1
6

1. Tính: a) − = − =


2. Tìm x:
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
các bài tập 1,2,3,4,5,6,7

a) x =

Gọi một số em lên bảng trình
bày kết quả

a)

11
10

3
4

b) x = − ;

3. Điền số thích hợp vào ô vuông
−5
;
6

b)

19
1
; c)

;
15
24

d)

4. Hoàn thành phép tính

2 −1 9
1 1
− = ;
= ; b)
12 12
3
3 9
17 2 5
− =
18 3 18

−7 −3 −1

4
9

c) 14 − 7 = 14 ; d)

a) −
GV cho 1 số học sinh nhận xét
kết quả các bài tập
GV hướng dẫn học sinh gặp

khó khăn

−7
;
19

5. a) Câu thứ hai đúng.
b) Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có
cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử.
6.
a
b
a
b
 a
- − ÷
 b

−3
5
3
5
−3
5

4
7
4
7
4

7

0

5
13
5
13
5

13


0
0



Số đối của số đối của một số là chính số đó. −  − ÷ =
 b b
a

7. a)
GV hướng dẫn học sinh thực
hiện bài tập 1, 2, 3

5
−17
b)
4

36

c)

41
56

d)

a

13
12

D&E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
3 3 3 3

39

1. a) Chu vi của khu đất là: 5 + 5 + 8 + 8 = 20 = 1,98 (Km)
3 3

9

b) Chiều dài hơn chiều rộng là: 5 − 8 = 40 (Km)
2. Thời gian Hà rửa bát, giúp mẹ và làm bài tập là:


1 3 3 29
+ + =

6 4 2 12

(giờ)
29

7

Thời gian còn lại là: 3 − 12 = 12 (Giờ) = 35 (phút )
Vậy Hà đủ thời gian để xem chương trình ca nhạc quốc
tế trên ti vi.

3. Tam giác điều hòa
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6

1
2
1
6
1

12
1
20
1
30
1
42

1
3
1
12
1
30
1
60
1
105

1
4
1
20
1
60
1
140

1
5

1
30
1
105

1
6
1
42

1
7

Hai số có vị trí dòng số này bằng cột số kia và ngược
lại có giá trị bằng nhau.
a[i,j] = a[j,i]
So ánh với bài toán xây tường. C.4 trang 31 sách HDTH
III. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………..……….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………..……….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

……………………………………..……….
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….




×