Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giáo án số học 6 tiết 105 đến 108 chương trình vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.76 KB, 5 trang )

Tuần

Ngày soạn

Ngày dạy

Tiết 105, 106 ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Máy chiếu
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
GV yêu cầu hs hoạt động cá
nhân bài 1, 2/ 84 tài liệu
Gv đi từng nhóm hỏi học sinh

Hoạt động của học sinh
C. Hoạt động luyện tập
1. HS: Viết các kiến thức đã học trong chương III và trả lời
các câu hỏi.
Muốn cộng hai phan số cùng mẫu ta cộng tử với nhau, giữ
nguyên mẫu
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta quy đồng tử số và
cộng như cộng hai phân số cùng mẫu
2.2.a/trang 84: Nhân m;
2.2.b/trang 84: Chia n
2.3.a/trang 84: -a/b
ad − bc
Nhân m
bd
ac
2.4/trang 85:


bd

2.3.b/trang 84:

2.5.a/trang 85: b/a
2.5.b/trang 85;

ad ad
;
bc
c

Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
bài 3, 4

VD: 3/2; -4/5

Yêu cầu hs hoạt động nhóm bài
5
Gv đi quan sát các nhóm thực
hiện yêu cầu đại diện trình bày
kết quả nhóm mình
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
bài 6, 7
Gv đi kiểm tra từng nhóm và
hướng dẫn nếu cần

5. HS: Điền vào bảng theo sách HDTH trang 85
a) x<0; x=0; x<0;


9
36
=
= 0,36 = 36%
25 100

−12 −6 −9 21
=
=
=
16
8 12 −28
1
3
13
5
c) giờ;
giờ;
giờ;
giờ;
4
4
10
2
7.25 − 49 7.(25 − 7) 18 2 −3
=
=
= ;
6. a)
7.24 + 21 7.(24 + 3) 27 3

2
3 −1 15 25
<
; <
b)
−4 −4 17 27
1 2 3 4 5
c) ; ; ; ; ;..
6 6 6 6 6
3 5 7 9
; ; ; ;...
24 24 24 24
−5
7. a) A= 0,96; B=
;
21

b)


b) x=

−142
; x=2;
7

c) Phân số chỉ số mét vải hoa với tổng số mét vải hai lọa là:
78, 25 313
=
178, 25 713


Số mét vải hoa là: 356,5.

313
=156,5 (mét)
713

Số mét vải trắng là: 356,5-156,5= 200 (mét)
GV hướng dẫn học sinh thực
hiện bài 1, 2
Bài 1 tính tỉ số phần trăm giữa
tiền lãi và tiền gửi
Bài 2. Tính phân số chỉ 8 học
sinh tăng thêm so với cả lớp
Tính số hs cả lớp
Tính số học sinh giỏi

D. Hoạt động vận dụng
1.
Lãi suất gửi tiết kiệm là: 112000: 20000000= 0,56%(/ tháng)
2. Phân số chỉ 8 HS với cả lớp là:
2 2 8
− =
(HS cả lớp)
5 9 45
8
Số HS cả lớp là: 8: = 45 (HS)
45
2
Số HS giỏi HK I là: .45 = 10 (HS)

9

GV hướng dẫn học sinh về nhà tìm E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
hiểu tỉ giá hối đoái, ngoại hối
HS: Tìm hiểu tỉ giá hối đoái, ngoại hối

III. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………..……….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………


Tuần

Ngày soạn

Ngày dạy

Tiết 107, 108 ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Máy chiếu
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
GV yêu cầu hs hoạt động cá
nhân bài 1, 2,3/ 89,90 tài liệu

Gv đi từng nhóm hỏi học sinh

Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi
bài 4a)

Yêu cầu hs hoạt động nhóm bài
5
Gv đi quan sát các nhóm thực
hiện yêu cầu đại diện trình bày
kết quả nhóm mình

Hoạt động của học sinh
C. Hoạt động luyện tập
1. a) Hs lấy ví dụ về sử dụng các kí hiệu thuộc, không thuộc,
kí hiệu tập con, giao 2 tập hợp, tập rỗng
b) hs sử dụng kiến thức về lũy thữa để điền vào chỗ …
c) hs điền vào sách tài liệu nội dung tính chất của các phép
tính
2.a) Hs nêu ba bài tập về phân số
- Tìm giá trị phân số của một số
- Tìm một số biết một giá trị phân số của nó
- Tìm tỉ số hai số
b) các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
c) Nêu định nghĩa số nguyên tố, hợp số
3. Hs nêu điểm giống và khác nhau trong cách tìm UCLN và
BCNN.

−3
∉ ¢;0 ∈ ¥ ;3,275 ∉ ¥ ; −13 ∈ ¢; ¥ ∩ ¢ = ¥ ; ¥ ⊂ ¢
4

b) C ∩ L = ∅
4.

5.
a) A= 27 + 46 + 79 + 34 + 53 = (27 + 53) + ( 46 + 34) + 79 =
80 + 80 + 79 = 240 – 1 = 239.
B = −377 − ( 98 − 277 ) = −377 − 98 + 277

= −(377 − 277) − 98

= - 100 – 98 = - 198
C = −1,7.2,3 + 1,7.(−3,7) − 1,7.3 − 0,17 : 0,1
=1,7. ( −2,3 − 3,7 ) − 1,7. ( 3 + 1)
=1,7.(-6)-1,7.4=1,7.(-10)=-17
b) số học sinh lớp 6C là ước của 50 – 13 = 37
do mỗi hs được số kẹo là một số tự nhiên nên số hs lớp 6c là
37 học sinh.
c) Mỗi giờ ca nô xuôi được 1/3 khúc sông
ca nô ngược được 1/5 khúc sống
quãng đường xuôi hơn quãng đường ngược là 1/3 – 1/5 =
2/15 khúc sông.


Do vận tốc ca nô xuôi hơn ca nô ngược là 2.3 = 6km
Độ dài khúc sông là 6 : (2/15) = 45 km.
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
bài tập thay cho bài 6
Tìm x biết:
1
3


3
4

a) 3 x + 16 = − 13,25

6. a) x = - 9
b) x = -29/12
c) x = 100/7
d) x=3/4

3
4
5
c) (2,4 x - 36) : 1 = - 1
7
5
−7 2
+
d) − x =
6
12 3
1
5

3
5

b) ( 2 + x) =


Gv đi kiểm tra từng nhóm và
hướng dẫn nếu cần
Yêu cầu hs về nhà tìm hiểu về tỉ
số vàng

D. Hoạt động vận dụng
Hs tìm hiểu về tỉ số vàng trong sách giáo khoa

GV hướng dẫn học sinh về nhà tìm E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
hiểu về độ C và độ F
HS: Tìm hiểu độ C và độ F

III. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………..……….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………




×