Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

on tap chuong 1-Ds11-CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.84 KB, 23 trang )





Tiết 19: Ôn Tập chương I
Tiết 19: Ôn Tập chương I




Khi nào hết câu 4 thì kích vào đây
Hàm số y = cosx chẵn
y = sinx và y = cosx tuần hoàn chu kì 2π
y = tanx và y = cotx tuần hoàn chu kì π
y = sinx và y = cosx có tập xác định D = R
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Trong bốn hàm số lượng giác đã học chỉ có một hàm số
là hàm số chẵn. Đó là hàm số nào?

Hàm số y = sinx và hàm số y = cosx
đều tuần hoàn chu kì nào ?
Hàm số y = tanx và hàm số y = cotx đều tuần hoàn chu kì nào ?
Trong bốn hàm số lượng giác có hai hàm số
có tập xác định là D = R .Đó là hai hàm số nào?





Khi nào hết câu 8 thì kích vào đây
Cả bốn hàm số lượng giác đều tuần hoàn
y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng R\(π/2)π+kπ
y = cotx nghịch biến trên mỗi khoảng D = R \kπ
Hàm số y = tanx và y= cotx có tiệm cận
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Nói rằng hàm số y = tanx luôn đồng biến đúng hay sai?
Nói rằng hàm số y = cotx luôn nghịch biến đúng hay sai?
Có hai hàm số lượng giác có các đường tiệm cận,
Đó là các hàm số nào
Cả bốn hàm số lượng giác có một tính chất chung,
đó là tính chất nào?




y
Đồ thị y = sinx
•• •

••••
2
π


−π
3

2
π

2− π
2
π

π
3
2
π

x
1
-1

0




Đây là đồ thị của hàm số lượng giác nào?
Câu 9

•• •

••••
2
π



−π
3
2
π

2− π
2
π

π
3
2
π

x
y
1
-1
Đồ thị y = cosx màu cam.
Đây là đồ thị của hàm số lượng giác nào?
Câu 10




x
y
0
2

π

2
π
3
2
π

−π
π
3
2
π
Đồ thị hàm số y = tanx
Đây là đồ thị của hàm số lượng giác nào?
Câu 11




y
x
0
2
π
2
π

−π
π

3
2
π

Đồ thị hàm số y = cotx
Đây là đồ thị của hàm số lượng giác nào?
Câu 12

Ghi nhớ:
Hàm số y = sinx
Hàm số y = cosx
-Tập xác định: D = R -Tập xác định: D = R
-Tập giá trị: [-1;1]
-Tập giá trị: [-1;1]
-Là hàm số lẻ
-Là hàm số chẵn
-H/s tuần hoàn chu kì 2π
-H/s tuần hoàn chu kì 2π
-Đồng biến trên mỗi khoảng
( )
k2 ; k2
2 2
π π
− + π + π
-Nghich biến trên mỗi khoảng
( )
3
k2 ; k2
2 2
π π

+ π + π
-Đồng biến trên mỗi khoảng
( )
k2 ; k2−π + π π
-Nghich biến trên mỗi khoảng
( )
k2 ; +k2π π π




Ghi nhớ
Hàm số y = tanx
Hàm số y = cotx
-TXĐ: D = R\ -TXĐ: D = R\
-Tập giá trị: IR
-Tập giá trị: IR
-Là hàm số lẻ
-Là hàm số lẻ
-H/s tuần hoàn chu kì π
-H/s tuần hoàn chu kì π
-Đồng biến trên mỗi khoảng
( )
k2 ; k2
2 2
π π
− + π + π
-Nghịch biến trên mỗi khoảng
( kπ ;π +kπ)
k ,k Z

2
π
 
+ π ∈
 
 
{ }
k ,k Zπ ∈
-
Đồ thị nhận mỗi đường thẳng
x = làm tiệm
Một đường tiệm cận.
k ,k Z
2
π
+ π ∈
-
Đồ thị nhận mỗi đường thẳng
x = kπ , k∈Z làm tiệm một
đường tiệm cận.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×