Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Toán 49 chung _Ngày làm số 49_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.07 KB, 15 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
TRƯỜNG THPT LÊ ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 49/80





Câu 1: Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y  log 3 4x 2  4x  3m xác định trên
A. m 

3
4

B. m  

1
3

Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y 
A.

\ 2



B.

C. m  2

D. m  

1
3

x2
x2

\ 2

C.

D.  2;  

Câu 3: E. Coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút thì số lượng vi khuẩn
E.Coli tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có 40 vi khuẩn E.Coli trong đường ruột. Hỏi sau bao lâu, số lượng vi
khuẩn E.Coli là 671088640 con?
A. 48 giờ.
B. 24 giờ.
C. 12 giờ.
D. 8 giờ.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy  ABC  là tam giác vuông tại A với AB  a, AC  2a cạnh SA vuông
góc với  ABC  và SA  a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABC
a3 3
B. a 3

C.
6
Câu 5: Tìm các nghiệm của phương trình log 3  2x  3  2
a3 3
A.
4

A. x 

11
5

3

B. x 

9
2

C. x  6

a3 3
D.
3

D. x  5

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M  3; 1; 2  , N  4; 1; 1 , P  2;0; 2 . Mặt phẳng  MNP  có
phương trình là
A. 3x  3y  z  8  0


B. 3x  2y  z  8  0

C. 3x  3y  z  8  0

D. 3x  3y  z  8  0

Câu 7: Cho hàm số y  x 3  ax 2  bx  c và giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó điều
kiện nào sau đây cho biết AB đi qua gốc tọa độ O?
A. ab  9  3a
B. c  0
C. ab  9c
1
Câu 8: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  2x 2  3x  1
3
 7
A.  3;1
B. x  3
C. 1; 
 3

D. a  0

D. x  1

Câu 9: Hỏi với giá trị nào của a thì hàm số y   3  a  nghịch biế
x

A. 2  a  3
B. 0  a  1

C. a  2
D. a  0
Câu 10: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y  , y  0, x  1, x  a,  a  1 quay xung quanh trục Ox
x

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1


 1
 1
 1
 1
A. V  1  
B. V  1   π
C. V  1   π
D. V  1  
 a
 a
 a
 a
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Dùng một mặt phẳng bất kỳ cắt 1 khối bát diện đều ta được khối đều.
B. Mỗi mặt của khối bát diện đều là một tam giác đều.
C. Mỗi đỉnh của khối bát diện đều là đỉnh chung của 3 mặt.
D. Mỗi mặt của khối bát diện đều là 1 tứ giác đều.
Câu 12: Bạn Minh ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là

v  t   3t 2  5  m / s  . Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10.

A. 246m

B. 252m

C. 1134m

D. 966m

Câu 13: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y  x 4  2x 2  3
A.  1; 0  và 1;   B.  ; 1 và  0;1

C.  0;  

D.  ; 0 

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B với OA   2; 1;3 , OB   5; 2; 1 . Tìm
tọa độ của véc tơ AB .
A. AB   3;3; 4 

B. AB   2; 1;3

C. AB   7;1; 2 

D. AB   3; 3; 4 

2x 2  3x  m
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y 
không có tiệm

xm
cận đứng.
A. m  1
B. m  0
C. m  1
D. m  1 và m  0
Câu 16: Biết log a b  2 . Giá trị của log a 2 b
A. -2

B.

a4
bằng:
b b

1
4

C. 4

D.

5
6

Câu 17: Cho các số m  0, n  0, p  0 thỏa mãn 4m  10n  25p . Tính giá trị biểu thức T 
B. T 

A. T  1


5
2

D. T 

C. T  2
7

Câu 18: Cho a, b là 2 số thực dương. Thu gọn biểu thức

A.

3

a4
b

B. ab

C.

a 6 .b
6



2
3

ab 2


x
y'



-1







1
10

kết quả nào sau đây là đúng?

b
a

D.

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên tập D 

n
n

2m 2p


a
b

\ 1 và có bảng biến thiên:

3
0+




y

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y

f

-2
ẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

x
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;8 bằng -2

B. Phương trình f  x   m có 3 nghiệm thực phân biệt khi m  2
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 2



C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;3
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e5x
A.  dx  e5x ln 5  C

1
B.  f  x  dx  e5x  C
5

C.  f  x  dx  5e5x  C

D.  f  x  dx  e5x  C

Câu 21: Cho khối trụ  T  có chiều cao bằng 2 và thể tích bằng 8π . Tính diện tích xung quanh
của hình trụ  T 
C. Sxq  16π

B. Sxq  8π

A. Sxq  32π

D. Sxq  4π

Câu 22: Biết F  x  là một nguyên hàm của của hàm số f  x   sin x y  F  x  đi qua điểm M  0;1 . Tính
π
F  .
2

π
π

π
π
A. F    2
B. F    1
C. F    0
D. F    1
2
2
2
2
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 9. Gọi B’ và C’ lần lượt thuộc các cạnh AB và AC thỏa
3AB'  AB và 3AC'  AC . Tính thể tích V của khối tứ diện AB’C’D.
1
1
A. V  3
B. V 
C. V  1
D. V 
9
3
3x  2
Câu 24: Số giao điểm của đường thẳng y  x  2 và đồ thị hàm số y 

x 1
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
4


4

4

2

2

2

Câu 25: Cho  f  x  dx  10 và  g  x  dx  5 . Tính I   3f  x   5g  x   dx
A. I  5

C. I  5

B. I  15

x 1
trên đoạn  0;3
x 1
5
B. min y  2  2 2; max y 
0;3
0;3
2
3
D. min y  1; max y 
0;3
0;3
2


Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
A. min y  1; max y 
0;3

0;3

5
2

C. min y  2  2 2; max y 
0;3

0;3

5
2

3
Câu 27: Giải bất phương trình  
4

A. S   5;  

D. I  10

2x  4

3
 

4

B. S   ;5 

2

x 1

C. S   ; 1

D. S   1; 2 

Câu 28: Người ta trồng hoa vào phần đất được tô màu đen được giới hạn
bởi cạnh AB, CD, đường trung bình MN của mảnh đất hình chữ nhật ABCD
và một đường cong hình sin (như hình vẽ). Biết AB  2π  m  , AD  2  m  .
Tính diện tích phần còn lại
A. 4π  1

B. 4  π  1

C. 4π  2
D. 4π  3
Câu 29: Cho 1  a  0, x  0, y  0 , khẳng định nào sau đây sai?

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3


1

B. log a x  log a x
2
1
D. log 2 x  log a x
2

A. log a x a  α log a x
C. log a  x.y   log a x  log a y

x 3
2x  1
1
D. x 
2

Câu 30: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. x  

1
2

1
2

B. y 

C. y  

1
2


1

dx
trở thành tích phân nào?
x 3
0

Câu 31: Khi đổi biến x  3 tan t , tích phân I  
π
6

π
3

A. I   3dt

B. I  
0

0

2

π
6

3
dt
3


π
6

1
D. I   dt
t
0

C. I   3tdt





0

Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số y  log3 x  1
A. y ' 

x

2x
2



1

B. y ' 


x

1
2



 1 ln 3

2

C. y ' 

x

2x
2



 1 ln 3

D. y ' 

2x ln 2
x2 1

Câu 33: Tính thể tích Vcủa khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AB = 2a


8a 3
A. 6a
B. 2a
C.
D. 8a 3
3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, BD  2a . Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đó là.
3

3

4πa 3
B. 4π3 3
C. πa 3
3
Câu 35: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào?
x 1
A.
B.
x
x 1
2x  2
C.
D.
x
x

D. 4πa 3


A.

x 1
x 1

Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Cạnh bên AA’ = a, ABC là tam giác vuông tại A có
BC  2a, AB  a 3 . Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng  A ' BC 

a 21
a 21
a 7
a 3
B.
C.
D.
21
21
7
7
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B nằm trên mặt cầu có phương trình

A.

 x  4 2   y  2 2   z  2 2  9 . Biết rằng AB song song với OI, trong đó O là gốc tọa độ và I là tâm mặt
cầu. Viết phương trình mặt phẳng trung trực AB
A. 2x  y  z 12  0
B. 2x  y  z  4  0
C. 2x  y  z  6  0

D. 2x  y  z  4  0


Câu 38: Cho tam giác ABC có AB  3, AC  4, BC  5 . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay tam giác
ABC quanh cạnh AC
A. V  12π
B. V  11π
C. V  10π
D. V  13π
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4


Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a   1;1;0  , b  1;1;0  , c  1;1;1 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
B. a  b

A. a  2

D. b  c

C. c  3

Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y 

m  sin x
 π
nghịch biến trên  0; 
2
cos x
 6


5
D. m  0
4
Câu 41: Một tấm tôn hình tam giác đều SBC có độ dài cạnh bằng 3; K là
trung điểm BC. Người ta dùng compha có tâm là S, bán kính SK vạch một
cung tròn MN. Lấy phần hình quạt gò thành hình nón không có mặt đáy với
đỉnh S, cung MN thành đường tròn đáy của hình nón (hình vẽ). Tính thể tích
khối nón trên.

B. m  2

A. m  1

C. m 

A.

π 105
64

B.


32

C.

3π 3
32


D.

π 141
64

Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A  3; 2;3 , B  1; 2;5 , C 1;0;1 . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
A. G 1;0;3
B. G  3;0;1
3



C. G  1;0;3

D. G  0;0; 1



Câu 43: Biết  ln x 3  3x  2 dx  a ln 5  b ln 2  c với a, b,c . Tính a.b  c
2

B. S  23

A. S  60

D. S  2

C. S  12


Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0;c  , trong đó
a  0, b  0,c  0 . Mặt phẳng  ABC  đi qua điểm I 1; 2;3 sao cho thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị

nhỏ nhất. Khi đó các số a, b, c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?
A. a  b  c  12

B. a 2  b  c  6

C. a  b  c  18

D. a  b  c  0

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S : x  y  z 2  6x  4y  8z  4  0 . Tìm
2

2

tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. I  3; 2; 4  , R  25
B. I  3; 2; 4  , R  5
D. I  3; 2; 4  , R  25

C. I  3; 2; 4  , R  5

Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  :  y  5z  6  0 . Hỏi mặt phẳng
này có gì đặc biệt?
A. (P) đi qua gốc tọa độ.
C. (P) vuông góc với (Oyz)


B. (P) vuông góc với (Oxy)
D. (P) vuông góc với (Oyz)
Câu 47: Trong hệ tọa độ Oxyz cho I 1;1;1 và mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  4  0 . Mặt cầu (S) tâm I cắt
(P) theo một đường tròn bán kính r  4 . Phương trình của (S) là
A.  x  1   y  1   z  1  16

B.  x  1   y  1   z  1  9

C.  x  1   y  1   z  1  5

D.  x  1   y  1   z  1  25

2

2

2

2

2

2

2

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

2


2

2

2

2

Trang 5


Câu 48: Cho 4 số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và x 2  y 2  1 . Biết rằng

log a  x  y   0; log b  xy   0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0  a  1; b  1

C. 0  a  1; 0  b  1 D. a  1; 0  b  1

B. a  1; b  1

Câu 49: Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c , biết điểm A 1; 2  , B  0;3 là các
điểm cực trị của đồ thị hàm số
1
B. a   ; b  3;c  3
4
D. a  1;b  2;c  3

A. a  1;b  2;c  3
C. a  1;b  3;c  3
2


Câu 50: Cho  f  x  dx  a . Tính
1

A. I  2a

0

 x.f  x

2



 1 dx theo a

1

B. I  4a

a
2
------ HẾT -------

C. I 

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

D. I 


a
4

Trang 6


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – ĐỀ 49
1- D
11-B
21-B
31-B
41-A

2- C
12-D
22-A
32-C
42-A

3- D
13-C
23-C
33-D
43-B

4- D
14-A
24-B
34-A
44-A


5- C
15-D
25-A
35-D
45-C

6- C
16-B
26-C
36-C
46-D

7- C
17-A
27-B
37-A
47-D

8- A
18-D
28-B
38-A
48-B

9- A
19-D
29-D
39-D
49-D


10-B
20-B
30-B
40-C
50-C

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
ĐỀ GIẢI CHI TIẾT – Phù hợp việc tự ôn
Cập nhật Mới từ trường Chuyên toàn quốc – Bám sát cấu trúc THPT 2017
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY
của Kỹ Sư Hư Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 7


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Để hàm số xác định trên

thì 4x 2  4x  3m  0  m 

a  4  0
1
m
3

 '  4  12m  0



Câu 2: Đáp án C - Điều kiện: x  2  0  x  2  TXĐ: D 

\ 2

Câu 3: Đáp án D
Sau 20 phút số lượng vi khuẩn tăng lên 2 lần
Do đó sau 20.n phút số lượng vi khuẩn tăng lên 2n lần
671088640
40.2n  671088640  n  log 2
 24  t  24.20  480 (phút)
40
Do vậy thời gian là 8h
Câu 4: Đáp án D
Thể tích khối chóp S.ABC là:
1
1
1
a 3
a3 3
V  SA.SABC  a 3. AB.AC 
.a.2a 
3
3
2
6
3


Câu 5: Đáp án C
3
Điều kiện: x 
2
Khi đó phương trình đã cho tương đương 2x  3  9  x  6
Câu 6: Đáp án C
Ta có: MN  1;0; 3 , MP   1;1;0 
Vectơ pháp tuyến của  MNP  là n   MN, MP    3;3;1
Phương trình mặt phẳng  MNP  là: 3  x  3  3  y  1  1 z  2   0
Hay  MNP  : 3x  3y  z  8  0
Câu 7: Đáp án C
y '  3x 2  2ax  b

2 
ab
2 
ab
x a 2
2
Ta có: y  y '.      b  a 2  x  c 
 đường thẳng AB : y   b  a 2  x  c 
9 
9
9 
9
 3 9 3
3
2 
ab

ab
2
Để AB đi qua O thì 0   b  a 2  .0  c   c   0  ab  9c
9 
9
9
3

Tham số: Ta có y  x 3  ax 2  bx  c  y '  3x 2  2ax  b và y''  6x  2a





3x 2  2ax  b  6x  2a   2
y '.y ''
2a 2 
ab
3
2
 x  ax  bx  c 
 b
Xét hiệu y 
x c
18
18
9 
9
3


2
2a 2 
ab
y

b

Phương
trình
đường
thẳng
đi
qua
hai
điểm
cực
trị
của
hàm
số



x c
9 
9
3
y '.y ''
Tổng quát: Ký hiệu (d) là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số bậc ba là y d   y 
y '''

Câu 8: Đáp án A

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 8


x  1
y '  x 2  4x  3  
; y ''  2x  4
x  3
Ta có y '' 1  2  0  x  1 là điểm cực đại; y ''  3  2  0  x  3 là điểm cực tiểu
Câu 9: Đáp án A
Để hàm số nghịc biến trên
Câu 10: Đáp án B

thì 0  3  a  1  2  a  3
a

1
 1 a  1
dx

π
   1  1   π
x2
 x
 a
1


Thể tích vật thể tròn xoay là: V  π 
Câu 11: Đáp án B

Câu 12: Đáp án D
Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là:
10

S

  3t

2





 5 dt  t 3  5t



4

10

 966  m 

4

Câu 13: Đáp án C






Ta có: y '  4x 3  4x suy ra y '  0  4x 3  4x  0  4x x 2  1  0  x  0
Do vậy hàm đồng số đồng biếm trên  0;  
Câu 14: Đáp án A
AB  OB  OA   5; 2; 1   2; 1;3   3;3; 4 

Câu 15: Đáp án D
Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì x = m là nghiệm của p  x   2x 2  3x  m

m  0
 2m 2  3m  m  0  2m 2  2m  0  2m  m  1  0  
m  1
Câu 16: Đáp án B

log a b  2  b  a . Khi đó: log a 2 b
2

a4
a4 1
1
 log a 4 3  log a a 
4
4
a
b b


Cách 2: Cho a  2  b  4 từ đó bấm máy suy ra log a 2 b

a4
b b

Câu 17: Đáp án A

n
 m  log 4  2 log 2
m
n
p
Từ 4  10  25  m log 4  n  p log 25  
 n  log 25  2 log 5
 p


n n
  2  log 2  log 5   2 log10  2  T  1
m p

Cách 2: Cho m  1  n  log10 4;p  log 25 4 do đó T 

Câu 18: Đáp án D - Ta có:

7
2

6
3

a .b
6

ab

2



7
2

6
3
a .b
1 2
a 6 .b 6



n
n

1
2m 2p

a
b

Câu 19: Đáp án D - Hàm số không liên tục trên khoảng  ;3 nên kết luận D sai

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 9


Câu 20: Đáp án B
Ta có:  f  x  dx   e5x dx 

1 5x
e5x
e
d
5x

C
 
5
5

Câu 21: Đáp án B


2

Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq  2πrh  2π.2.2  8π
Ta có: V T   πr 2 h  2πr 2  8π do đó bán kính hình trụ là:

Câu 22: Đáp án A
Ta có: F  x    f  x  dx   sin x dx   cos x  C
Vì y  F  x  đi qua điểm M  0;1 nên 1   cos 0  C  C  2  F  x    cos x  2

π
π
 F     cos    2  2
2
2
Câu 23: Đáp án C
V
AB' AC ' 1 1 1
Ta có: AB'C ' D 
.
 . 
VABCD
AB AC 3 3 9
1
1
 VAB'C ' D  VABCD  .9  1
9
9

Câu 24: Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm là:

x2

x  0
3x  2
  x  2  x  1  3x  2  x 2  2x  0  
x 1
x  2


Vậy có 2 giao điểm
Câu 25: Đáp án A
4

4

2

2

I  3 f  x  dx  5 g  x  dx  3.10  5.5  5
Câu 26: Đáp án C

 x  1  2   0;3


0

 x  1  2   0;3
 x  12
Hàm số đã cho xác định là liên tục trên đoạn  0;3
Ta có: y ' 

x 2  2x  1





5

5
Mặt khác: y  0   1; y  3  ; y 1  2  2  2 2  min y  2  2 2; max y 
0;3
0;3
2
2
Câu 27: Đáp án B
Bất phương trình  2x  4  x  1  x  5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;5 

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 10


Câu 28: Đáp án B
Gọi O là trung điểm của MN. Chọn hệ trục tọa độ Oxy có trục
Ox || BC,Oy || AB . Khi đó đồ thị dạng y  Asin bx .
Do AD  2  max y  1  A  1
Do hàm số tuần hoàn với chu kì 2π  b  1  y  sin x
π

π

0

0

Diện tích phần đất trồng hoa là: S  2 sin x dx  2 cos x


4

Diện tích phần đất còn lại là: 2π.2  4  4  π  1
Câu 29: Đáp án D
Các khẳng định A, B, C đúng; D sai vì log

2

x  log 1 x  2 log a x
a2

3
x  1  TCN :y  1
Câu 30: Đáp án B - Ta có: lim y  lim
1 2
x 
x 
2
2
x
Câu 31: Đáp án B
1





Với x  3 tan t thì dx  3 tan 2 t  1 dt
Đổi cận x  0  t  0; x  1  t 


π
6





3 tan 2 t  1

π
6

π
3
. Khi đó: I  
dt  
dt
2
6
3
3
tan
t

1
0
0






Câu 32: Đáp án C
y' 

x

x

2

2



1 '



 1 ln 3



x

2x
2




 1 ln 3

Câu 33: Đáp án D
Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ là V   2a   8a 3
3

Câu 34: Đáp án A
Gọi O  AC  BD
Vì tam giác SAC vuông tại S và O là trung điểm của AC nên
SO  AO  OC 1
Vì ABCD là hình vuông nên OA  OB  OC  OD

 2

Từ (1) và (2)  O là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp  Bán
kính khối cầu là 2a : 2  a
4
Thể tích khối cầu là V  πa 3
3
Câu 35: Đáp án D
Dễ thấy đồ thị hàm số nhận Oy  x  0  là tiệm cận đứng (loại B) nhận y = 1 là tiệm cận ngang (loại C). Đồ
thị hàm số đi qua (Loại A)

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 11


Câu 36: Đáp án C


 2a 2   a

AC 

3



2



 a; A 'B  a 2  a 3



2

 2a

A 'C  a 2  a 2  a 2
Ta có: A'C2  A'B2  BC2  2.A'B.BCcos B



 a 2



2


  2a    2a   2.2a.2a.cos B  cos B 
2

2

3
4

2

7
3
 sin B  1    
4
4
SBA 'C 

1
1
7
7 2
BA '.BCsin B  .2a.2a.

a
2
2
4
2


1
1
a3 3
VB.ACA '  BA.AA '.AC  .a 3.a.a 
6
6
6

Khoảng cảnh từ đỉnh A đến mặt phẳng  A ' BC  là:

3VB.ACA '
SBA 'C

a3 3
6  21 a

7
7 2
a
2
3

Câu 37: Đáp án A
Ta có: I  4; 2; 2   OI  4; 2; 2 
Vì AB // OI nên mặt phẳng trung trực AB đi qua tâm I và nhận OI làm vtpt  phương trình mặt phẳng
trung trực AB là:  P  : 4  x  4   2  y  2   2  z  2   0 hay  P  : 2x  y  z  12  0
Câu 38: Đáp án A
Xoay tam giác vuông ABC quang cạnh AC được hình nón có bán kính đáy BA = 3, chiều cao CA = 4 và
độ dài đường sinh bằng CB = 5.
1

Thể tích hình nón đó là: V  π.32.4  12π
3
Câu 39: Đáp án D

a 

 12  12  02

 2, c  12  12  12  3, a.b  1.1  1.1  0.0  a  b  các mệnh đề A, B, C

đúng. Lại có: b.c  1.1  1.1  0.1  2  0  mệnh đề sai  chọn D
Câu 40: Đáp án C
y' 

 cos 2 x  2sin x  m  sin x 
cos3 x

 π
 π
 π
Để hàm số nghịch biến trên  0;  thì y '  0 x   0;    cos 2 x  2sin x  m  sin x   0 x   0; 
 6
 6
 6

sin 2 x  1
 π
 π
  sin 2 x  2msin x  1  0 x   0;   2m 
x   0; 

sin x
 6
 6

t2 1
 1
 1
t   0; 
Đặt t  sin x  t   0;  khi đó: 2m  f  t  
t
 2
 2
Ta có: f '  t  

t2 1
 1
 0 t   0;  . Bảng biến thiên:
2
t
 2

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 12


t

0


f ' t 

-

f t



1
2

5
2

5
5
 1
Để 2m  f  t  t   0;  thì 2m  min f  t    m 
 1
2
4
 2
 0; 
 2

Câu 41: Đáp án A
2

3 3
3

Ta có: SK  SC  KC  3    
2
2
2

2

2

2π.SK
Chu vi đáy của hình nón là: C 

6

2π.

3 3
2 π 3
6
2

π 3
C
3
Bán kính đáy của hình nón là: R 
 2 


4
2


2

3 3  3
105
Chiều cao của hình nón là: h  SK  R  
 2    4   4

 

2

2

2

1
1  3  105
105π
Thể tích của hình nón là: V  πR 2 h  π. 
.


3
3  4 
4
64
Câu 42: Đáp án A
xA  xB  xC 3 1 1



1
x G 
3
3

y  y B  yC 2  2  0

xG  A

 0  G 1;0;3

Gọi. G  x G ; y G ; z G  . Ta có: 
3
3
z A  z B  zC 3  5  1


3
x G 
3
3


Câu 43: Đáp án B

3  x  1
3x 2  3
u  ln x 3  3x  2
dx 

dx
du  3

Đặt 
x  3x  2
 x  1 x  2 
dv  dx

v  x  2



3









Khi đó:  ln x  3x  2 dx   x  2  ln x  3x  2
3

2

3




3
2

3  x  1
dx
x 1
2

3



3

6 

 5ln 20  4ln 4    3 
 dx  5ln 20  8ln 2  3  6ln 2  5ln 5  4ln 2  3
x 1 
2
 S  5.  4   3  23
Câu 44: Đáp án A

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 13


Phương trình mặt phẳng (ABC) là:

(ABC) đi qua I nên

x y z
   1  a; b;c  0 
a b c

1 2 3
1 2 3
1
   1  33 . .  33
 abc  162
a b c
a b c
abc

Thể tích khối tứ diện OABC là V  abc  162  Vmin

1 2 3
a  3
 a  b  c

 b  6
 162 khi 
 1  2  3  1 c  9

 a b c

 a  b  c  3  6  9  18 Nên A là đáp án sai
Câu 45: Đáp án C


 S  :  x  3  2   y  2  2   z  4  2  52   S 

có tâm I  3; 2; 4  , bán kính R  5

Câu 46: Đáp án D
Vì 0  5.0  6  6  0 nên (P) không đi qua gốc tọa độ  A sai
Ta có: n P   0; 1;5  , n  Oyz   1;0;0   n P .n  Oyz   0.1   1 .0  5.0  0  n P  n  Oyz    P    Oxy 

 D đúng, B và C sai
Câu 47: Đáp án D
Khoảng cách từ I đến (P) là d  I;  P   

2.1  1  2.1  4
22  12  22

3

Bán kính mặt cầu (S) là: R  d  I;  P     r 2  32  42  5
2

Phương trình của (S) là:  x  1   y  1   z  1  25
2

2

2

Câu 48: Đáp án B
Vì x 2  y 2  1 và x, y  0 nên 0  x, y  1  0  xy  1


0  xy  1
Vì 
 b 1

log b  xy   0
2
0  x  1  x  x
Vì 

 x  y  x 2  y 2  1 . Mà log a  x  y   0  a  1  chọn B
2
0  y  1  y  y

Cách 2: Chọn x  y 

1
1
 log a  x  y   log a 2  0 
 0  a 1
log 2 a
2

Khi đó: log b  xy   log b

1
 0  b 1
2

Câu 49: Đáp án D


x  0  y  c  c  3
Ta có: y '  4ax 3  2bx  2x 2ax 2  b  0  
2
 2ax  b  0





Do A 1; 2  là điểm cực trị nên 2a. 1  b  0  2a  b  0
2

Mặt khác 2  a 1  b 1  3  a  b  1  a  1; b  2
4

2

x  0
 các điểm là
Với a  1, b  2,c  3 thì y  x 4  2x 2  3, y '  4x 3  4x  0  4x x 2  1  0  
 x  1





các điểm A 1; 2  , B  0;3 cực trị của đồ thị hàm số
Câu 50: Đáp án C
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất


Trang 14


Đặt t  x 2  1  dt  2x dx . Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  2
2

2

1
1
a
Khi đó: I   f  t  dt   f  x  dx 
21
21
2

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 15



×