Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Lý 50 chung _Ngày làm số 50_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.75 KB, 10 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
TRƯỜNG THPT THUẬN AN - THỪA THIÊN HUẾ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 50/80

Câu 1: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng K = 1000N/m, khối lượng vật nặng m = 1kg chịu tác dụng lần lượt



của ba ngoại lực F1  6 cos(8t  )N; F2  6 cos(9t  )N; F3  6 cos(10t  )N , con lắc lần lượt dao
2
2
2
động với các biên độ A1, A2, A3. Thì:
A. A3 < A2 < A1.
B. A1 > A3 > A2.
C. A2 > A3 > A1.
D. A3 > A2 > A1.
Câu 3: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với


A. gia tốc trọng trường.
B. căn bậc hai chiều dài con lắc.
C. chiều dài con lắc.
D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt
vào hai đầu mạch thì
A. dung kháng tăng.
B. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
C. cảm kháng tăng.
D. điện trở tăng.
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân sau: p  94 Be  42 He  X , X là hạt nhân
B. Đơtơri

A. Triti

C. Heli

D. Li

Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một diện áp
xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io, cường độ dòng điện tức thời
trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là uR và hai đầu cuộn cảm là uL,. Hệ
thức đúng là
2

2

u   u 
A.  R    L   1 .
 I0 R   I0 L 


B. i 

C. u  i.R  i..L .

D. u 2  u 2L  u 2R .

u
R 2   L 

2

.

Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng K, khối lượng m dao động theo phương trình x = Acosωt. Động năng
con lắc khi qua vị trí cân bằng là:
1
1
1
1
A. m2 x 2
B. .Kx 2 .
C. mA 2
D. .KA 2 .
2
2
2
2
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương ngang với


phương trình: x = 2cos(10πt+ )cm. Độ lớn lực hướng về cực đại:
6
A. 400 N.
B. 2 N.
C. 4 N.
D. 200 N.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1


Câu 9: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng
của dòng điện xoay chiều đó là
I
I
A. I = I0 2 .
B. I = 0 .
C. I = 0 .
D. I = 2I0 .
2
2
Câu 10: Quan sát sóng trên mặt hồ người ta thấy khoảng cách ngọn sóng liên tiếp 2m và có 6 ngọn sóng
qua trước mặt trong 8s .Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 2,5m/s.
B. 3,2m/s.
C. 1,25m/s.
D. 1,6m/s.
Câu 11: Cho hằng số Plăng h  6,625.1034 J.s ; tốcđộ ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s ; độ lớn
điện tích của êlectron e  1,6.1019 C . Giới hạn quang điện của kim loại natri là 500 nm. Công thoát êlectron

của natri theo đơn vị eV là
A. 1,6 eV.
B. 3,2 eV.
C. 4,97 eV.
D. 2,48 eV.
Câu 12: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. Tần số và bước sóng đều không thay đổi.
D. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
Câu 13: Phản ứng hạt nhân chỉ toả năng lượng khi
A. tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.
B. phản ứng là quá trình phóng xạ.
C. tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.
D. phản ứng được thực hiện có kiểm soát.
Câu 14: Một lá thép mỏng dao động với chu kì 0,01s. Dao động do lá thép phát ra là:
A. Âm thuộc vùng nghe được.
B. Tạp âm.
C. Hạ âm.
D. Siêu âm.
Câu 15: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp là 500 vòng, máy
biến áp được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng chạy
qua cuộn thứ cấp là 12A thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn sơ cấp sẽ là:
A. 7,2A.
B. 20A.
C. 2A.
D. 72A.
Câu 16: Hạt nhân
A. 92p và 238n.


U có cấu tạo gồm:

238
92

B. 92p và 146n.

C. 238p và 92n.

D. 238p và 146n.

Câu 17: Quang phổ liên tục có thể được ứng dụng để làm việc gì sau đây?
A. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
B. Xác định màu sắc của các nguồn sáng.
C. Xác định bước sóng của các nguồn sáng.
D. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, Mặt Trời, các ngôi sao v.v...
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(  t+  ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, cho  biến thiên sao cho LC 2  1 . Ta kết luận rằng
A. tổng trở của mạch cực đại và bằng điện trở thuần.
B. công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại và bằng

U2
.
2R

C. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch dạt cực đại và bằng
D. công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại và bằng

U
.

ZL  ZC

U2
.
R

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 2


Câu 19: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng
điện từ:
A. Truyền trong môi trường chân không.
B. Nhiễu xạ khi gặp vật cản.
C. Là sóng ngang.
D. Mang năng lượng.
Câu 20: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.
B. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
Câu 21: Một tụ xoay có điện dung thay đổi được mắc vào cuộn dây độ tự cảm 2μH để làm thành mạch dao
động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Biết tốc độ ánh sáng là c =3.10 8m/s, điện trở cuộn cảm
không đáng kể. Điện dung cần thiết để mạch có thể bắt được sóng 8,4m là:
A.  10 pF.
B.  480pF.
C.  31,8 F.
D.  10μF.
Câu 22: Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
C. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
D. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
Câu 23: Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi 2 đầu cố định khi:
A. Chiều dài dây bằng bội số nguyên lần của nữa bước sóng.
B. Bước sóng bằng bội số lẻ của chiều dài dây.
C. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
D. Chiều dài dây bằng bội số lẽ lần của một phần tư bước sóng.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa tự
do với chu kỳ

T  2
A.

k
.
m

T  2
B.

m
.
k

T
C.

1 m

.
2 k

T
D.

1 k
.
2 m

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Hệ nhiều màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng
tán sắc ánh sáng.
B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số
ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Mọi ánh sáng qua lăng kính đều bị tán sắc.
Câu 26: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là:
A. T  2

L
.
C

B. T 

2
.
LC


C. T  2

C
.
L

D. T  2 LC .

Câu 27: Mạch RLC nối tiếp có 2.f LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch:
A. Không đổi.
B. Tăng bất kì.
C. Tăng 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
Câu 28: Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng tử ngoại.
B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
C. Vùng hồng ngoại.
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3


Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
B. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
C. Tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật.
D. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.
Câu 30: Biến điệu sóng điện từ là quá trình
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

B. khuếch đại biên độ sóng điện từ.
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ tần số cao.
D. biến sóng điện từ tần số thấp thành sóng điện từ tần số cao.
Câu 31: Đồng vị Pôlôni

210
84

Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu khối lượng chất

bị phân rã bằng 3 lần khối lượng chất còn lại?
A. 552 ngày.
B. 414 ngày.

C. 276 ngày.

D. 50,1 ngày.

Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B cách nhau 30 cm, dao động
theo phương trình uA = uB = Acos20πt (cm). Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi.
Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét 2 điểm M 1 và
M2 trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t 1, vận
tốc của M1 là 12cm/s thì vận tốc của M2 là
A. 3 2 cm/s.

B. 4 3 cm/s.

C. -4 3 cm/s.

D. 4cm/s.


Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp A, B ccahs nhau 50 mm dao động với các phương trình
x1  Acos(200 t) (cm) và x2  Acos(200 t   ) (cm) trên mặt thoáng của nước. Xét về một phía của đường
trung trực của AB, người ta thấy cực đại bậc k đi qua M có MA – MB = 12 mm và cực đaik bậc (k+3) đi
qua N có NA – NB = 36 mm. Số cực đại giao thoa trên AB là:
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng 2s và biên độ A . Quãng đường dài nhất vật đi được
trong thời gian 1/3 s là
2
A. 1A.
B. 0,5A.
C. A.
D. 1,5A.
3
Câu 35: Lần lượt đặt điện áp u  U 2 cos  t  (U không đổi, ω thay đổi
được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y;
với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX
và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X vớiω và của
Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có
cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ điện
mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi ω = ω2,
công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10W.
B. 18W.
C. 22W.
D. 14W.

Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn 10cm. Lấy g =
10m/s2. Từ vị trí cân bằng, nâng quả cầu lên trên thẳng đứng một đoạn 2 3cm rồi truyền cho nó một vận
tốc 20cm/s có phương thẳng đứng hướng lên trên. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống dưới, gốc O tại
vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật là

5 


A. x  2 3 cos 10t   (cm)
B. x  4 cos 10t 
 (cm)
3
6 


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4




C. x  2 3 cos 10 t   (cm)
3

Câu 37: Đồng vị

210
84


5

D. x  4 cos 10 t 
6



 (cm)


Po đứng yên, phóng xạ ra hạt α và tạo hạt nhân con X. Mỗi hạt nhân Po đứng yên khi

phân rã toả ra một năng lượng 2,6MeV. Coi khối lượng của hạt nhân đúng bằng số khối của nó. Động năng
của hạt α là
A. 2,65 MeV.
B. 0,0495 MeV.
C. 2,55 MeV.
D. 0,459 MeV.
Câu 38: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp.
Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
4mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng có giá trị là:
A. 175 vòng.
B. 62 vòng.
C. 248 vòng.
D. 44 vòng.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xa đơn sắc.
Bức xạ λ1 = 560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 (λ2 nằm trong khoảng từ 650 nm đến 760 nm). Trên
màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ.
Giá trị λ2 là
A. 700 nm.

B. 650 nm.
C. 720 nm.
D. 670 nm.
Câu 40: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Iâng. Học sinh đó đo được
khoảng cách giữa hai khe a = 1,20 ± 0,03 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,60
± 0,05 m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,680 ± 0,007 μm. Sai số tương đối của phép đo là
A. 4,59%.
B. 1,28%.
C. 1,17%.
D. 6,65%.
----------- HẾT -----------

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 5


ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ – ĐỀ 50
1
A
11
D
21
A
31
C

2
D
12

B
22
B
32
C

3
B
13
A
23
A
33
D

4
C
14
A
24
B
34
A

5
D
15
C
25
C

35
B

6
A
16
B
26
D
36
B

7
D
17
D
27
A
37
C

8
B
18
D
28
A
38
D


9
C
19
A
29
D
39
C

10
C
20
D
30
C
40
D

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
ĐỀ GIẢI CHI TIẾT – Phù hợp việc tự ôn
Cập nhật Mới từ trường Chuyên toàn quốc – Bám sát cấu trúc THPT 2017
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY
của Kỹ Sư Hư Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

---------------------------------------------------LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng với tần số dao động riêng của hệ
 Đáp án A

Câu 2:

k
 10 rad/s
m
+ Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số dao động riêng gần bằng tần số của ngoại lực cưỡng
bức
Vậy thứ tự đúng là A3  A2  A1
Tần số dao động riêng của con lắc  

 Đáp án D
Câu 3:
Tại một nơi xác định chu kì của con lắc tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài
 Đáp án B
Câu 4: Nếu tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì cảm kháng tăng
 Đáp án C
Câu 5: Phương trình phản ứng 11 p  94 Be  42 He  63 X
 Đáp án D
Câu 6:
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 6


Điện áp hai đầu điện trở luôn vuông pha với điện áp hai đầu cuộn cảm, với hai đại lương vuông pha ta có:
 uR

 U 0R



2

2

2

2

  uL 
 uR   uL 
 
 1 
 
 1
  U 0L 
 Io R   I0 L 
Đáp án A

Câu 7: Động năng của con lắc ở vị trí cân bằng chính bằng cơ năng của vật E 

1 2
kA
2

 Đáp án D
Câu 8: Lực kéo về cực đại Fmax  m2 A  2N


Đáp án B


Câu 9: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I 

I0
2

 Đáp án C
Câu 10:
Khoản cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 bước sóng
2
v   1, 25
8
5
 Đáp án C
hc
Câu 11: Công thoát của Natri A 
 2, 48eV
0
 Đáp án D
Câu 12:
Tần số sóng luôn không đổi, khi truyền qua các môi trường thì vận tốc truyền âm sẽ thay đổi dẫn đến bước
sóng sẽ thay đổi
 Đáp án B
Câu 13:
Phản ứng chỉ tỏa năng lượng khi tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt
sau phản ứng
 Đáp án A
1
Câu 14: Tần số của âm f   100Hz  âm nghe được
T
 Đáp án A

Câu 15:
Áp dụng công thức máy biến áp
N
I1  I2 2  2A
N1
 Đáp án C
Câu 16: Hạt nhân cấu tạo gồm 92 proton và 146 notron
 Đáp án B
Câu 17: Quang phổ liên tục được dùng để xác định nhiệt độ của nguồn sáng
 Đáp án D
Câu 18: Công suất của mạch là cực đại và bằng

U2
R

 Đáp án D
Câu 19: Chỉ sóng điện từ mới truyền được trong chân không
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 7


 Đáp án A
Câu 20: Photon của các ánh sáng đơn sắc thì có năng lượng bằng nhau
 Đáp án D
Câu 21:
Điện dung của tụ
  2c LC  8, 4  2c 2.106 C  C  10pF

 Đáp án A

Câu 22:
Thứ tự giảm dần của bước sóng: sóng điện từ, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại và tia X
 Đáp án B
Câu 23: Chiều dài sợi dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng
 Đáp án A
Câu 24: Chu kì của con lắc T  2

m
k

 Đáp án B
Câu 25:
Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến
thiên từ đỏ đến tím
 Đáp án C
Câu 26: Chu kì dao động của mạch LC: T  2 LC
 Đáp án D
Câu 27:
Mạch đang cộng hưởng hệ số công suất là cực đại dù ta có thay đổi R
 Đáp án A
Câu 28: Dãy Laiman thuộc vùng tử ngoại
 Đáp án A
Câu 29: Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh
 Đáp án D
Câu 30:
là quá trình trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
 Đáp án C
Câu 31:
Ta có tỉ số
t

 

T
1

2


t

  3  2 T  0, 25  t  2T  276 ngày
t

2 T
 Đáp án C
Câu 32:


 3cm    6cm
2
+ Khi xảy ra giao thoa, ta có thể xem giao thoa sóng trên đoạn AB tương tự như sóng dừng, vì hai nguồn
này cùng pha nên trung điểm H là cực đại ứng với một bụng sóng
+ Hai điểm M1 và M2 thuộc hai bó sóng khác nhau nên dao động ngược pha nhau
+ Biên độ dao động của các điểm M1 và M2

+ Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn AB là

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 8




2d1
3
 2A
A M1  2A cos

2
2d

A M  A cos


A  2A cos 2d 2  2A 1
 M2

2
v M1
A M1

 vM2  4 3 cm/s
+ Ta có:
v M2
A M2
 Đáp án C
Câu 33:
1

+ Với hai nguồn ngược pha thì vị trí cực đại thõa mãn d1  d 2   k   

2

+ Từ giả thuyết bài toán, ta có:


1

MA  MB  12   k  2  
k  1





 NA  NB  36   k  3  1     8cm



2

+ Số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn
AB
AB

k
 6, 25  k  6, 25  có 13 điểm


 Đáp án D
Câu 34:

Quãng đường dài nhất vật đi được
 t 

Smax  2A sin    2A sin    A
 2 
6
 Đáp án A
Câu 35:
Từ đồ thị ta có:
3
3
PY max  PX max  R X  R Y
2
2
Mặc khác:

PX max  2PX2 

U2

RX

U2R X

PY max  2PY2 

U2

RY


U2R Y

 L12 

1
  R1
C12


1 
R 2X   L12 

C12 

1
Ta chọn nghiệm L12 
 R X vì đồ thị PX tại giá trị ω2 mạch đang có thí cảm kháng
C12
 L 22 

1
 R Y
C22


1 
R 2Y   L22 

C22 


1
Ta chọn nghiệm L 2 2 
 R Y vì đồ thị PY tại giá trị ω2 mạch đang có thí dung kháng kháng
C2 2
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB tại ω2:

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 9


 3
1  
U  R1  R 2 
U
 2
P

2
2

 1
1  1  R2  3   3
2

 R1  R 2    L1  L2  2     
1      2 
 2 2

 C1 C2  2 


Từ đó ta tính được P2  23,97 W
2

2

 Đáp án B
Câu 36:
+ Tần số góc của dao động  

g
 10 rad/s
lo

+ Biên độ dao động của vật
2

v 
A  x 02   0  




2 3



2

2


 20 
    4cm
 10 

Ban đầu vật chuyển động ngược chiều dương nên pha ban đầu  

5
6

 Đáp án B
Câu 37:
+ Tổng động năng của các hạt sau phản ứng E  KX  K  2,6MeV
+ Bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân
4
K
206
Thay vào phương trình đầu, ta tìm được K  2,55MeV
p  p X  0  p2  p 2X  m K   m X K X  K X 

 Đáp án C
Câu 38:
Ta có:
E

4N 0
E 2
N
 44 vòng
4 0

2

 Đáp án D
Câu 39:
Giữa hai vân gần nhau nhất trùng màu với vân trung tâm có 6 vân đỏ, vậy nếu xem vân đầu tiên là vân
trung tâm thì vân trùng gần nhất ứng với k 2  7
+ Điều kiện để hai vân trùng nhau
1 k 2

 1  0, 08k1 μm
 2 k1
+ Với khoảng giá trị của k2 ta có 1  720nm
 Đáp án C
Câu 40:
Sai số tương đối của phép đo
D a 



 6, 65%
D
a

 Đáp án D

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 10




×