Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Lý 27 chung _Ngày làm số 27_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.49 KB, 15 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ SỐ 27/80

Câu 1: Hiện tượng quang học nào sau đây được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
Câu 2: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng quang dẫn?
A. Tế bào quang điện
B. Đèn LED
C. Quang điện trở
D. Nhiệt điện trở
Câu 3: Chọn câu sai khi nói về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Tần số tăng khi đưa con lắc từ mặt đất xuống giếng sâu
B. Tần số tăng khi chiều dài dây treo giảm
C. Tần số giảm khi đưa con lắc từ mặt đất lên cao
D. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi
Câu 4: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa
C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng


D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng
pha.
Câu 5: Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ
A. Sóng của đài phát thanh
B. Sóng của đài truyền hình
C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh
Câu 6: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
Câu 7: Hạt electron có khối lượng nghỉ 5,486.10-4u. Để electron có năng lượng toàn phần 0,591MeV thì
electron phải chuyển động với tốc độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,4.108m/s
B. 1,5108m/s
C. 1,2108m/s
D. 1,8108m/s
Câu 8: Với T là chu kì dao động của vật dao động điều hòa thì chu kì biến thiên của động năng của vật là
T
T
A. 2T
B. 4T
C.
D.
2
4
Câu 9: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. đều có bản chất là sóng điện từ
B. đều là bức xạ không nhìn thấy

C. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài
D. đều có tác dụng nhiệt

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1


Câu 10: Đồ thị li độ của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của vật

 
A. x  4 cos  t   cm
3 3
B. x  4 cos


3

 t  1 cm



C. x  4 cos  2 t   cm
6


 2
D. x  4 cos 
t   cm
6

 7
Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về tia X
A. Tia X có khả năng hủy diệt tế bào
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia hồng ngoại
C. Tia x có tần số lớn hơn tần số tia hồng ngoại
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng nhìn thấy
Câu 12: Điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt(V) có giá trị hiệu dụng là
A. 100V
B. 50V
C. 220V
D. 100 2 V
Câu 13: Nhận xét nào là sai về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch?
A. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt
hạch
B. Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng phân hạch lớn hơn năng lượng tỏa ra từ một phản ứng nhiệt hạch
C. Chúng đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
D. Phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai h u = 2cos20πt(cm;s) hạt nhân nhẹ
hơn, còn nhiệt hạch là phản ứng trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng
hơn
Câu 14: Nhận xét nào là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm động cơ quay đều và có trị số biến thiên điều hòa cùng tần
số với dòng điện
B. Rôto của động cơ quay cùng chiều với từ trường tổng hợp và có tốc độ góc nhỏ hơn tần số góc của
từ trường
C. Từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm động cơ có phương không đổi và có trị số biến thiên điều
hòa cùng tần số với dòng điện
D. Từ trường ở tâm của động cơ có độ lớn không đổi và quay đều với tần số bằng tần số của dòng điện
trong mỗi cuộn dây
Câu 15: Một sóng âm phát ra từ một nguồn (coi như một điểm) có công suất 6W. Giả thiết môi trường
không hấp thụ âm, sóng truyền âm đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ

âm tại điểm cách nguồn âm 10m là:
A. 110 dB
B. 87,8 dB
C. 96,8 dB
D. 78,8 dB
Câu 16: Năng lượng của nguyên tử Hydro ở trạng thái dừng n được xác định bằng công thức:
13, 6
En   2 eV (n = 1, 2, 3…). Năng lượng cần thiết để ion hóa một nguyên tử Hydro là
n
A. -13,6eV
B. 13,6eV
C. 13,3eV
D. 3,4eV
Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo phương Ox có phương trình. Chu kì của sóng này là
A. 0,1s
B. 1s
C. 2s
D. 0,2s
Câu 18: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai
A. uL = uC
B. R = Z
C. cosφ = 1
D. u cùng pha i
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 2


Câu 19: Cho khối lượng của hạt nhân
Độ hụt khối của hạt nhân


107
47

107
47

Ag là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u.

Ag là

A. 0,9868u
B. 0,6986u
C. 0,6868u
D. 0,9686u
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn
B. Số nuclon bằng số khối A của hạt nhân
C. Số nguồn N bằng hiệu số khối A và số proton Z
D. Hạt nhân trung hòa về điện
6
Câu 21: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40
18 Ar; 3 Li lần lượt là: 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u =
931,5MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 63 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
40
18

Ar

A. lớn hơn một lượng là 5,20MeV/nuclon

B. nhỏ hơn một lượng là 3,42MeV/nuclon
C. nhỏ hơn một lượng là 5,20MeV/nuclon
D. lớn hơn một lượng là 3,42MeV/nuclon
Câu 22: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là 2,0μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là
A. 0,50 μs
B. 1,0 μs
C. 8,0 μs
D. 4,0 μs
Câu 23: Mạch sao động LC lí tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là
hàm bậc nhất của góc xoay α. Khi góc xoay bằng 10o thì chu kì dao động của mạch là 1ms; khi góc xoay
bằng 40o thì chu kì dao động của mạch là 2ms. Tìm góc xoay khi mạch dao động với chu kì 3ms
A. 70o
B. 160o
C. 90o
D. 120o


Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos  5   (cm) . Thời điểm t1 chất
6

điểm có li độ 3 3 cm và đang tăng. Tìm li độ tại thời điểm t1 + 0,1(s)
A. 3cm
B. 6cm
C. 3 2 cm
D. 3 3 cm
Câu 25: Cho cơ hệ như hình vẽ. Hệ ở trạng thái cân bằng, lò xo nhẹ và các lực cản
không đáng kể. Biết khối lượng của hai vật (coi như chất điểm) lần lượt là m1 = 4,0kg

và m2 = 6,4kg; độ cứng của lò xo k = 1600N/m; lực F tác dụng lên m2 có phương
thẳng đứng hướng xuống với độ lớn F = 96N. Ngừng tác dụng lực F đột ngột thì lực
nén do khối lượng m1 tác dụng lên mặt giá đỡ có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 0
B. 4N
C. 8N
D. 36N
Câu 26: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào
một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. Màu tím và tần số f
B. Màu cam và tần số 1,5f
C. Màu cam và tần số f
D. Màu tím và tần số 1,5f
Câu 27: Chiếu ánh sáng trắng vào ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì chùm tia ló ra khỏi
lăng kính, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là
A. một chùm tia song song
B. một chùm phân kỳ màu trắng
C. một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu
D. một chùm song song nhiều màu
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A,B cách nhau 14,5cm dao động cùng
tần số nhưng ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5cm luôn
dao động với biên độ cực đại. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường elip thuộc mặt nước nhận
AB là tiêu điểm là
A. 26
B. 18

C. 14
D. 28
Câu 29: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60vòng/phút
thì tần số của dòng điện xoay chiểu do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của
máy thay đổi 40V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất
điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A. 280V
B. 320V
C. 240V
D. 400V
Câu 30: Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt +φ).
Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10.
Phương trình dao động của vật là


A. x  2 cos   t  
3




B. x  4 cos  2 t  
3



C. x  2 cos  2 t  
3




D. x  4 cos   t  
3

Câu 31: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay
chiều có phương trình u1 = U0cos50πt(V); u2 = 3U0cos75πt(V) và u3 = 6U0cos112,5πt(V) thì công suất tiêu
thụ của cuộn dây lần lượt là 120W, 600W và P. Giá trị của P bằng bao nhiêu?
A. 250W
B. 1000W
C. 1200W
D. 2800W
Câu 32: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản với chu kì 2ms. Trong các âm có tần số dưới đây, âm nào không
phải là họa âm của nhạc cụ đó?
A. 1Khz
B. 2000Hz
C. 1500Hz
D. 1200Hz
Câu 33: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa với phương trình dao động lần lượt là




x1  A1 cos 10 t   (cm) và x2  A2 cos 10 t   (cm) . Dao động tổng hợp có phương trình x =
2
6


1
Acos(10πt + φ)(cm). Biết rằng trong cả quá trình thì A1A2 = 400. Tìm li độ x vào thời điểm t = (s) ứng
6

với dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất?
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 10 3 cm
D. –10 cm
Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn quan sát khoảng cách
lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm

A. 750nm
B. 600nm
C. 550nm
D. 480nm
Câu 35: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
2,5
H và tụ điện có điện dụng C, mắc nối tiếp. Thay
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 



đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = 60π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1. Khi ω =

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 4


ω1 = 40π(rad/s) cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số là ω = ω0 thì cường độ hiệu
I
dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và I1 = I2 = max . Giá trị của R bằng

5
A. 50Ω
B. 25Ω
C. 75Ω
D. 100Ω
Câu 36: Cho đoạn mạch xoay chiều có hai đầu là A và B chứa điện trở thuần R (có thể thay đổi được),
cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là
điểm giữa điện trở R và cuộn dây. Khi R biến thiên thấy có một giá trị là công suất trên R cực đại và lúc đó
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch gấp 1,5 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần. Hệ số
công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5
B. 0,86
C. 0,71
D. 0,64
Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng
pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm
trên trục Oy. Hai điểm M và N di động trên trục Ox thỏa mãn OM = a; ON = b (a < b). Biết rằng ab =
324(cm2); O1O2 = 18(cm) và b thuộc đoạn [21,6;64](cm). Khi góc MO2N có giá trị lớn nhất thì thấy rằng
M và N dao động với biên độ cực đại và giữa chúng có hai cực tiểu. Hỏi có bao nhiêu điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn nối hai nguồn?
A. 22
B. 23
C. 21
D. 25
Câu 38: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X?
A. Có khả năng hủy diệt tế bào
B. Xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
C. Tạo ra hiện tượng quang điện
D. Làm ion hóa chất khí
Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A,B dao động điều hòa theo phương trình


uA = acosωt và uB = acos(ωt + ). Biết bước sóng là λ và coi biên độ sóng do các nguồn truyền đi không
3
thay đổi. Điểm M cách hai nguồn A, B lần lượt các khoảng d1 và d2 dao động với biên độ cực đại. Chọn
biểu thức đúng (k là số nguyên):
1
1
A. d2 – d1 = (k + )λ
B. d2 – d1 = (k + )λ
2
6
1
C. d2 – d1 = (k + )λ
D. d2 – d1 = kλ
3
Câu 40: Hai vật nhỏ có khối lượng tương ứng là m1 và m2 bằng nhau và bằng m được nối với nhau bằng
một đoạn dây nhẹ không co dãn. Người ta mắc vật thứ nhất với một lò xo nhẹ, có độ cứng k rồi móc đầu
còn lại của lò xo với giá treo cố định. Bố trí xong thí nghiệm, người ta đưa vật m2 theo phương thẳng đứng
mg
để dây nối giữa hai vật bị kéo căng và lò xo dãn một đoạn ∆l = 6∆l0 trong đó ∆l0 =
rồi thả nhẹ. Trong
k
quá trình dao động, tỉ số giữa độ nén cực đại của lò xo và ∆l0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,4495
B. 2,6456
C. 1,4495
D. 1,6458
----------HẾT----------

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


Trang 5


ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ – ĐỀ 27

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B


A

B

A

C

B

C

C

B

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

D

C

A

A

C

B

A

A

A

B

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

D

D

C

A

C

C

C


D

A

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D


A

B

B

C

B

B

B

C

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
ĐỀ GIẢI CHI TIẾT – Phù hợp việc tự ôn
Cập nhật Mới từ trường Chuyên toàn quốc – Bám sát cấu trúc THPT 2017
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY
của Kỹ Sư Hư Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 6


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 3: Đáp án A
+ Khi đưa con lắc xuống giếng sâu một khoảng z, con lắc dao động với chu kì T”
Ta có

T"

T

g

gz

GM
R2

GM ( R  z )
R3

R
1
Rz

 f " f
+ Chiều dài con lắc là l thì


1

2 2


g
l
+ Khi đưa con lắc lên vị trí có độ cao h, con lắc dao động với chu kì T’
Ta có
f 

T'

T

g

gh

GM
R2
GM

 R  h

 1

h
R

2

T 'T f ' f
+ Tần số dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng
Câu 4: Đáp án B

Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng bởi giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
Nơi nào có sóng, nơi ấy có thể có giao thoa, có nhiễu xạ.
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án C
+ Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi có áp suất thấp và bị kích thích (bởi nhiệt độ cao hay
điện trường mạnh…) phát ra
+ Quang phổ vạch hấp thụ do các chất khí hay hơi có áp suất thấp và bị kích thích (bởi nhiệt độ cao hay
điện trường mạnh) và được đặt cắt ngang đường đi của quang phổ liên tục
Câu 7: Đáp án B
Năng lượng nghỉ
E = mc2 = (5,486.10-4.1,66.10-27).(3.108)2
= 8,196.10-14(J) = 0,512 (MeV)
Ở đây, chúng ta đổi
1u ≈ 1,66.10-27(kg); 1MeV = 1,6.10-13
Mà theo công thức tính khối lượng nghỉ
mo
m
2
v
1  
c
Thay số vào ta có tốc độ v ≈ 1,5.108(m/s)
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án C
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ, đều là bức xạ không nhìn thấy, đều tác dụng
nhiệt (tuy rằng tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt), đều có khả năng gây ra hiện tượng
quang điện, tia tử ngoại có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài, còn tia hồng ngoại có khả năng
gây ra hiện tượng quang điện trong.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


Trang 7


Câu 10: Đáp án B
Dựa vào đồ thị ta có:
Tại thời điểm ban đầu, chất điểm đi qua vị trí x = 2cm theo chiều dương.
Suy ra pha ban đầu là 



3
Thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến biên dương lần thứ hai là:
T
2π π
+T =7T =6ω=
= rad/s
6
6 3
Vậy phương trình dao động của vật là

x = 4cos (t – 1) cm
3
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án A
+ Với cùng một khối lượng nhiên liệu, phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng nhỏ hơn phản ứng nhiệt hạch.
+ Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng phân hạch lớn hơn năng lượng tỏa ra từ một phản ứng nhiệt hạch
+ Chúng đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
+ Phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn, còn nhiệt hạch
là phản ứng trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp thành một hạt nhân nặng hơn

Câu 14: Đáp án A
+ Rôto của động cơ quay cùng chiều với từ trường tổng hợp và có tốc độ góc nhỏ hơn tần số góc của từ
tường.
+ Từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm động cơ có phương không đổi và có trị số biến thiên điều
hòa cùng tần số với dòng điện
+ Từ trường ở tâm của động cơ có độ lớn không đổi (bằng 1,5 độ lớn cực đại của từ trường do mỗi cuộn
dây gây ra tại tâm động cơ và quay đều với tần số bằng tần số của dòng điện trong mỗi cuộn dây)
Câu 15: Đáp án C
Một sóng âm phát ra từ một nguồn (coi như một điểm) có công suất 6W. Giả thiết môi trường không hấp
thụ âm, sóng âm truyền đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm
I
P
cách nguồn âm 10m là L = 10lg = 10log
 96,8(dB)
I0
4πr 2 I0
Câu 16: Đáp án B
Năng lượng cần thiết để ion hóa một nguyên tử Hydro là 13,6 eV
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án A
Điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm luôn ngược pha nhau nên không thể có uL = uC
Câu 19: Đáp án A
Độ hụt khối
∆m = 47mp + (107 – 47)mn – mAg
= 47.1,0037 + (107 – 47).1,0087 – 106,8783
= 0,9868u
Câu 20: Đáp án B
Số nuclon bằng số khối A cộng với số proton của hạt nhân
Câu 21: Đáp án D
+ Năng lượng liên kết riêng của Li


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 8


Wlk ( Li )

 3m


Wlk ( Ar )

18m


p

 6mn  mLi  c 2

6
= 5, 200875( MeV / nu )
+ Năng lượng liên kết riêng của Ar
p

 22mn  mAr  c 2

40
= 8, 62336125( MeV / nu )
Theo đó năng lượng liên kết riêng của Ar lớn hơn năng lượng liên kết riêng của Li một lượng bằng

∆W ≈ 3,42 (MeV/nu)
Câu 22: Đáp án D
Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được, chu kì
dao động riêng của mạch T = 2π LC
Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 2,0μs. Khi điện
dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là T’ thỏa mãn

T'
C'
80
=
 T' = 2.
= 4 (μs)
T
C
20
Câu 23: Đáp án C
Chu kì mạch dao động
T  2 LC  T

C

T1  1ms
C1

 T2  1ms
C2

C3
T3  1ms

C1

o
C2  4C1  C1  k .30  k 

10
C  9C  C  k  o   o  80o
1
1
 3

Câu 24: Đáp án A
T
2π T
π
. =
Ta có 0,1 =  Δφ =
4
T 4
2



Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos  5 t   (cm) . Thời điểm t1 chất điểm có li
6

đô 3 3 cm và đang tăng, tức là nó có xu hướng đi ra biên 3 3  6

 



6

 3  


3

Câu 25: Đáp án C
Theo định luật Húc thì tại vị trí cân bằng, lò xo nén
mg
l  2  0, 04(cm)
k
Hệ sẽ dao động điều hòa biên độ
F
A   0, 06(cm)
k
Vì ∆l < A nên trong cả quá trình, lò xo có lúc nén, có lúc dãn. Vậy nên mặt giá đỡ chịu lực nén nhỏ nhất
khi lò xo dãn nhiều nhất Fmin = m1g – k(A – ∆l) = 8(N)
Tổng quát: Khi m2g < F thì mặt giá đỡ chịu lực nén nhỏ nhất bằng Fmin = (m1 + m2)g – F
Câu 26: Đáp án C
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 9


Khi truyền ánh sáng đơn sắc từ môi trường này sang môi trường khác thì màu sắc của ánh sáng đơn sắc đó
không đổi. Tần số là đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc không đổi trong quá trình truyền
Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là
1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có màu cam và tần số f.

Câu 27: Đáp án C
Chiếu ánh sáng trắng vào ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì chùm tia ló ra khỏi lăng
kính, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.
Câu 28: Đáp án D
Hai nguồn A,B cách nhau 14,5cm dao động cùng tần số nhưng ngược pha. Điểm M trên AB gần trung
điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5cm luôn dao động với biên độ cực đại, theo đó ta có

MA  MB 


2

 2OM 


2

   4OM  2(cm) Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là

 AB 
n  2
 14
  
Ứng với một đường cực đại cắt đoạn AB là hai điểm trên đường elip nhận AB làm tiêu điểm nên số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đường elip thuộc mặt nước nhận AB làm tiêu điểm là 28
Câu 29: Đáp án A
Ta có cá công thức
 f  np

2 NBS


E 
2

+ Theo giả thiết nếu tốc độ quay của rôto tăng them 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do
máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40V so với ban đầu nên
50  np
60  n( p  1)


 E  2 npNBS
 E  40  2 n( p  1) NBS



n  10

 p  5
 E  40 p  1 6



P
5
 E
 E  200(V )
+ Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto them 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát
ra khi đó
E ' p 11 7
7


  E '  .200  280(V )
E
p
5
5
Câu 30: Đáp án D
Từ đồ thị, ta có:
T 13 7
   1( s)
2 6 6
 T  2s     (rad / s )

 k  m 2  1( N / m)
+) Ta có:
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 10


Fmax  kA  A  0, 4m  4cm
+) Lúc t = 0(s) từ đồ thị, ta có:
Fk = -kx = -2.10-2m
 x  2cm và Fk đang tăng dần  v  0
 x  A cos   2cm

v   A sin   0

 




rad
3
Vậy, phương trình dao động của vật là:


x  4 cos   t   cm
3

Câu 31: Đáp án C
Công suất tiêu thụ được tính theo công thức

P  I 2r 

U 2r
r 2  Z L2

Khi mắc các nguồn điện xoay chiều lần lượt vào cuộn dây thì công suất tương ứng là


2
 P1  2U r 2 (1)
r  ZL


2
3U  r



(2)
 P2  2
2
r  1,5Z L 


2
 6U  r (3)
P 
 3 r 2   2, 25Z 2
L

Từ (1) và (2) ta có:

(r 2  Z L2 )
600 P2
  2
120 P1 r  2, 25Z L2
Suy ra cảm kháng
4r
ZL =
3
Từ (2) và (3) ta có
P3
36(r 2  Z L2 )
 2
P1 r   2, 25Z L 2
2

 4r  

36  r 2    

 3  
 P3  120  
 1200(W )
2
4r 

2
r   2, 25. 
3 

Câu 32: Đáp án D
Nếu sóng dừng xảy ra khi hai đầu cố định thì chiều dài dây thỏa mãn
λ kv
I=k =
2 2f
Từ đó âm cơ bản có tần số

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 11


v
2l
+ Nếu sóng dừng xảy ra khi hai đầu cố định thì chiều dài dây thỏa mãn
 2k + 1 v
λ
l = (2k + 1)

=
4
4f
Từ đó âm cơ bản có tần số
v
f=
4l
Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản với chu kì 2ms thì tần số phát ra
v
 2l  500
f = 500Hz  
 v  500
 4l
Trong các đáp án chỉ có f = 1200Hz không thỏa mãn
Câu 33: Đáp án A
Dùng công thức tính biên độ tổng hợp và bất đẳng thức AM-GM ta có:
A2  A12  A22  A1 A2  A1 A2
f=

 A  20(cm)
Suy ra biên độ tổng hợp nhỏ nhất là 20cm. Dấu bằng xảy ra khi A1 = A2 = 20(cm)
Từ đó pha ban đầu của dao động tổng hợp là 



6
Vậy phương trình dao động của dao động tổng hợp là


x  20 cos 100 t   (cm)

6

1
Thay t  ( s ) vào phương trình ta được li độ tại thời điểm đó x = 20(cm)
6
Câu 34: Đáp án B
Trên màn quan sát khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là khi hai vân này nằm về hai
phía của vân trung tâm, tức là ta có
1

x  2i   3   i  5,5i
2

Kết hợp với giả thiết ta có
6,685 = 5,5i  i = 1,25 (mm)
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
ia
Λ=
= 600 (nm)
D
Câu 35: Đáp án B
Theo bài
I
I1 = I2 = max thì Z1 = Z2 = 5 R
5
2



1 

1 
R   L1 
 R 2   L2 


Hay
C1 
C2 



2

2

 5R

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 12


1

L


 2R
1


C1

Nếu 
 L  1  2 R
 2 C2

 L 12  22   2 R 1  2 

L 1  2 
 25
2
Tổng quát:
R

I max
n
1  2 
hoặc công thức khác R 
L 1  2 
  C n2  1

I1  I 2 

Khi
R

n2  1
Câu 36: Đáp án C
Ta có công suất trên R là
U 2 .R

2
P  I .R 
( R  r )2  (Z L  ZC )2



1

2

U2

(Z L  ZC )2  r 2 
R


  2r
R



Áp dụng bất đẳng thức AM-GM suy ra Pmax khi
R  r 2  ( Z L  Z C ) 2  Z rLC  Z MB

Suy ra UR = UMB
Vẽ giản đồ véc tơ suy ra
0, 05U 0,5.1,5U R
cos  

 0, 75

UR
UR
Câu 37: Đáp án B
Ta có:
tan MO2 N  tan(O1O2 N  O1O2 N )



tan O1O2 N  tan O1O2 M
1  tan O1O2 N  tan O1O2 M

Với tan O1O2 N 
và tan O1O2 M 

b
b

O1O2 18

a
a

O1O2 18

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 13


b a


18
18  b  a
tan
MO
N

Ta có:
2
b a
ab
1 .
18 
18 18
18
Hơn nữa giả thiết cho ta ab = 324
324
1 
324 
a
 tan MO2 N   b 

b
36 
b 
Xét hàm số
1 
324 
f (b)   b 
 với b   21, 6; 24

36 
b 
1  324 
1  2   0b   21, 6; 24
36 
b 
Do đó GTLN của f(b) đạt được khi b = 24 hay góc MO2N lớn nhất khi b = 24
Từ đó a = 13,5, O2N = 30; O2M = 22,5
Điểm M và điểm N dao động với biên độ cực đại khi

Ta có đạo hàm f '(b) 

O2 N  O1 N  k1  30  24  6

O2 M  O1M  k2   22,5  13,5  9
Giữa M và N có hai cực tiểu suy ra
9 6
3
k2  k1  2    2   
 
2
Đến đây ta đi tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối hai nguồn là số k nguyên thỏa mãn
OO
OO
 1 2  k  1 2 có tất cả 23 điểm






Câu 38: Đáp án B
Tia X bị chặn bởi lớp chì dày cỡ cm
Câu 39: Đáp án B
Do phương trình dao động của nguồn A là uA = 2cosωt đồng thời M cách A một khoảng d1 nên phương
trình sóng tại M là
2 d1 

uM 1  a cos  t 
 

M cách B một khoảng d2 nên tương tự ta có phương trình sóng tại M là
 2 d 2 

uM 2  a cos  t  
3
 

Tổng hợp sóng tại M do hai sóng từ A và B gửi tới
uM  uM 1  uM 2

    d 2  d1  

   d1  d 2   M dao động với biên độ cực đại khi
 2a cos   
 cos  t  


6

 6




   d 2  d1 
 
 k
6

1

 d 2  d1   k   
6

Câu 40: Đáp án C
2mg
 2l0
Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn lc 
k
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 14


k
và biên độ A = 4∆l0
2m
Lúc m2 đi lên vượt qua vị trí cân bằng và cách vị trí cân bằng 1 đoạn ∆l1 = 2∆l0 khi đó lò xo không biến
dạng thì lực căng dây bằng 0, sau đó dây bị chùng, vật m2 chuyển động chậm dần đều đi lên còn m1 dao
Sau khi thả, ban đầu hai vật dao động điều hòa với tần số góc  


động điều hòa với tần số góc  ' 

k
và vận tốc ban đầu của quá trình mới là v1   A2  l12  g 6l0
m

Biên độ dao động mới của m1 là

A '  l02 

6 g 2 l02 m2
v12
2


l

 7l0 Vậy độ nén cực đại của lò xo là
0
 '2
k

∆lmax = A’ – ∆l0 = ( 7 – 1) ∆l0
------HẾT-----

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 15




×