Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Lý 50 giải _Ngày làm số 50_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.47 KB, 5 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
TRƯỜNG THPT THUẬN AN - THỪA THIÊN HUẾ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 50/80

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng với tần số dao động riêng của hệ
 Đáp án A
Câu 2:

k
 10 rad/s
m
+ Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số dao động riêng gần bằng tần số của ngoại lực cưỡng
bức
Vậy thứ tự đúng là A3  A2  A1
Tần số dao động riêng của con lắc  

 Đáp án D
Câu 3:
Tại một nơi xác định chu kì của con lắc tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài
 Đáp án B
Câu 4: Nếu tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì cảm kháng tăng


 Đáp án C
Câu 5: Phương trình phản ứng 11 p  94 Be  42 He  63 X
 Đáp án D
Câu 6:
Điện áp hai đầu điện trở luôn vuông pha với điện áp hai đầu cuộn cảm, với hai đại lương vuông pha ta có:
 uR

 U 0R


2

2

2

2

  uL 
 uR   uL 
 
 1 
 
 1
  U 0L 
 Io R   I0 L 
Đáp án A

Câu 7: Động năng của con lắc ở vị trí cân bằng chính bằng cơ năng của vật E 


1 2
kA
2

 Đáp án D
Câu 8: Lực kéo về cực đại Fmax  m2 A  2N


Đáp án B

Câu 9: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I 

I0
2

 Đáp án C
Câu 10:
Khoản cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 bước sóng
2
v   1, 25
8
5
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1




Đáp án C


Câu 11: Công thoát của Natri A 

hc
 2, 48eV
0

 Đáp án D
Câu 12:
Tần số sóng luôn không đổi, khi truyền qua các môi trường thì vận tốc truyền âm sẽ thay đổi dẫn đến bước
sóng sẽ thay đổi
 Đáp án B
Câu 13:
Phản ứng chỉ tỏa năng lượng khi tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt
sau phản ứng
 Đáp án A
1
Câu 14: Tần số của âm f   100Hz  âm nghe được
T
 Đáp án A
Câu 15:
Áp dụng công thức máy biến áp
N
I1  I2 2  2A
N1
 Đáp án C
Câu 16: Hạt nhân cấu tạo gồm 92 proton và 146 notron
 Đáp án B
Câu 17: Quang phổ liên tục được dùng để xác định nhiệt độ của nguồn sáng
 Đáp án D


U2
Câu 18: Công suất của mạch là cực đại và bằng
R
 Đáp án D
Câu 19: Chỉ sóng điện từ mới truyền được trong chân không
 Đáp án A
Câu 20: Photon của các ánh sáng đơn sắc thì có năng lượng bằng nhau
 Đáp án D
Câu 21:
Điện dung của tụ
  2c LC  8, 4  2c 2.106 C  C  10pF

 Đáp án A
Câu 22:
Thứ tự giảm dần của bước sóng: sóng điện từ, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại và tia X
 Đáp án B
Câu 23: Chiều dài sợi dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng
 Đáp án A
Câu 24: Chu kì của con lắc T  2

m
k

 Đáp án B
Câu 25:

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 2



Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến
thiên từ đỏ đến tím
 Đáp án C
Câu 26: Chu kì dao động của mạch LC: T  2 LC
 Đáp án D
Câu 27:
Mạch đang cộng hưởng hệ số công suất là cực đại dù ta có thay đổi R
 Đáp án A
Câu 28: Dãy Laiman thuộc vùng tử ngoại
 Đáp án A
Câu 29: Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh
 Đáp án D
Câu 30:
là quá trình trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
 Đáp án C
Câu 31:
Ta có tỉ số
t
 

T
1

2


t


  3  2 T  0, 25  t  2T  276 ngày
t

2 T
 Đáp án C
Câu 32:


 3cm    6cm
2
+ Khi xảy ra giao thoa, ta có thể xem giao thoa sóng trên đoạn AB tương tự như sóng dừng, vì hai nguồn
này cùng pha nên trung điểm H là cực đại ứng với một bụng sóng
+ Hai điểm M1 và M2 thuộc hai bó sóng khác nhau nên dao động ngược pha nhau
+ Biên độ dao động của các điểm M1 và M2

+ Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn AB là


2d1
3
 2A
A M1  2A cos

2
2d

A M  A cos


A  2A cos 2d 2  2A 1

 M2

2
v M1
A M1

 vM2  4 3 cm/s
+ Ta có:
v M2
A M2
 Đáp án C
Câu 33:
1

+ Với hai nguồn ngược pha thì vị trí cực đại thõa mãn d1  d 2   k   
2

+ Từ giả thuyết bài toán, ta có:


1

MA  MB  12   k  2  
k  1





 NA  NB  36   k  3  1     8cm




2


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3


+ Số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn
AB
AB

k
 6, 25  k  6, 25  có 13 điểm


 Đáp án D
Câu 34:
Quãng đường dài nhất vật đi được
 t 

Smax  2A sin    2A sin    A
 2 
6
 Đáp án A
Câu 35:
Từ đồ thị ta có:

3
3
PY max  PX max  R X  R Y
2
2
Mặc khác:

PX max  2PX2 

U2

RX

U2R X

PY max  2PY2 

U2

RY

U2R Y

 L12 

1
  R1
C12



1 
R 2X   L12 

C12 

1
Ta chọn nghiệm L12 
 R X vì đồ thị PX tại giá trị ω2 mạch đang có thí cảm kháng
C12

 L 22 

1
 R Y
C22


1 
R 2Y   L22 

C22 

1
Ta chọn nghiệm L 2 2 
 R Y vì đồ thị PY tại giá trị ω2 mạch đang có thí dung kháng kháng
C2 2
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB tại ω2:

 3
1  

U  R1  R 2 
U
 2
P

2
2

 1
1  1  R2  3   3
2

 R1  R 2    L1  L2  2     
1      2 
 2 2

 C1 C2  2 

Từ đó ta tính được P2  23,97 W
2

2

 Đáp án B
Câu 36:
+ Tần số góc của dao động  

g
 10 rad/s
lo


+ Biên độ dao động của vật
2

v 
A  x 02   0  




2 3



2

2

 20 
    4cm
 10 

Ban đầu vật chuyển động ngược chiều dương nên pha ban đầu  

5
6

 Đáp án B
Câu 37:
+ Tổng động năng của các hạt sau phản ứng E  KX  K  2,6MeV

+ Bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4


4
K
206
Thay vào phương trình đầu, ta tìm được K  2,55MeV
p  p X  0  p2  p 2X  m K   m X K X  K X 

 Đáp án C
Câu 38:
Ta có:
E

4N 0
E 2
N
 44 vòng
4 0
2

 Đáp án D
Câu 39:
Giữa hai vân gần nhau nhất trùng màu với vân trung tâm có 6 vân đỏ, vậy nếu xem vân đầu tiên là vân
trung tâm thì vân trùng gần nhất ứng với k 2  7
+ Điều kiện để hai vân trùng nhau
1 k 2


 1  0, 08k1 μm
 2 k1
+ Với khoảng giá trị của k2 ta có 1  720nm
 Đáp án C
Câu 40:
Sai số tương đối của phép đo
D a 



 6, 65%
D
a

 Đáp án D

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 5



×