Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Lý _Ngày làm số 15_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.38 KB, 6 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: ..........................................................
Số Báo Danh:.................................................................

ĐỀ SỐ 16/80

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(

2
t + ) cm, biên độ dao động của
3

chất điểm là
A. A = 4 m

B. A = 4 cm.

C. A =

2
m.
3

D. A =


2
cm.
3

Câu 2: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa:
A. cùng pha so với vận tốc.
B. ngược pha so với vận tốc.
C. sớm pha /2 so với vận tốc.
D. chậm pha /2 so với vận tốc.
Câu 3: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?
A. f 

1
2

k
m

B. f 

1
2

m
k

C. f 

1




m
k

D. f  2

k
m

Câu 4: Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian
t, quả cầu m1 thực hiện 20 dao động còn quả m2 thực hiện 10 dao dộng. Hãy so sánh m1 và m2
1
A. m2  2m1
B. m2  2m1
C. m2  4m1
D. m 2  m1
2
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật có khối lượng m ≈100 3 gam, tích điện q = 10-5 C. Treo con lắc
trong điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn E = 105 V/m. Kéo vật theo
chiều điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và vectơ g bằng 600 rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g ≈10m/s2 .
Tốc độ lớn nhất của vật là:
A. 1,76m/s
B. 1,55m/s
C. 1,36m/s
D. 2,15m/s
Câu 6: Con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, một đầu gắn vật nặng m = 100g,
đầu kia cố định. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0,2. Kéo vật dọc theo trục lò xo để lò xo dãn
10,5 cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Tốc độ của vật ở thời điểm gia tốc của nó triệt tiêu lần thứ 3 là:
A. 1,4 m/s.

B. 2m/s;
C. 1,8 m/s.
D. 1,6 m/s.
Câu 7: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10 5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang
và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ
điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc


trong trường g một góc 540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s 2 . Trong quá
trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s.
B. 3,41 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 0,50 m/s.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ là sự lan truyền các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động theo thời gian trong môi trường vật chất.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1


C. Sóng cơ là sự lan truyền vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ là sự lan truyền biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất
Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng:
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.

Câu 10: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là:
A.  = 3,3cm
B.  = 20cm.
C.  = 40cm.
D.  = 80cm.
Câu 11: Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân, mức cường độ âm trong phân xưởng của một nhà
12

máy phải giữ ở mức không vượt quá 85dB . Biết cường độ âm chuẩn bằng I0  10

w / m2 . Cường độ âm

cực đại mà nhà máy đó quy định là
A.

3,6.1021 (w / m 2 )

B.

3,16.104 (w / m2 )

C.

1012 (w / m2 ) D. 3,16.1020 (w / m2 )

Câu 12: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn
thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s.

B. 15 m/s.
C. 12 m/s.
D. 25 m/s.
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1 , bán kính S1 S2 , điểm
mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S 2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 89 mm.
Câu 14: Nguyên tắc tạo radòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng tạo ra từ trường quay.
Câu 15: Giá trị điện áp hiệu dụng trong mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của điện áp đó là
bao nhiêu?
A. 440 V
B. 380 V
C. 310 V
D. 240 V



Câu 16: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u  220 2 cos(100t 
điện trễ pha

3

) (V ) . Biết cường độ dòng




so với điện áp và có giá trị bằng 1,5
2
A. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời là
A. i  1,5 cos(100t 


6

i  1,5 2 cos(100t 

C.

i  1,5 cos(100t 

) ( A)

B.


3


6

) ( A)

i  1,5 2 cos(100t 


) ( A)

D.


6

) ( A)

Câu 17: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở r  5 và độ tự cảm L  25 .10  2 H mắc nối tiếp

với một điện trở thuần R  20. Đặt vào hai đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  100 2 cos(100t ) (V )
.Biểucường độ dòng điện qua mạch có dạng;

i  2 2 cos(100t  ) ( A)
4
A.

i  2 2 cos(100t 

B.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


4

) ( A)


Trang 2


C.

i  2 cos(100t 


6

) ( A)

D.

i  2 cos(100t 


6

) ( A)

Câu 18: Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 khi
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch chỉ có điện trở bằng 0.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm
Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng
khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện

động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos(t + ).

2
Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450 .
B. 1800 .
C. 900 .
D. 1500 .
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 100 , tụ điện có điện dung
đầu điện trở thuần trể pha
1
H.
A. 5

10 4



F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai


so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
4
10 2
1
2
H.
H.
H.
B. 
C. 2

D. 2

Câu 21: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng
dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây
thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và
cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số
điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học
sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 100 vòng dây.
D. 60 vòng dây.
Câu 22: Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. Không phụ thuộc vào L và C.
Câu 23: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm
lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm hai lần.
D. tăng 4 lần
2

( F). Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích

biến thiên theo quy luật q = 2,5.10-6 cos(2.103 t) (C). Cuộn dây có độ tự cảm bằng:
1

1

1
A. L=
(H)
B. L=
(H)
C. L= (H)
D. L= (H)
8
2

4
Câu 25: Hãy chọn câu đúng. Dãi sáng bảy màu thu được trong thí nghiệm thứ nhất của NiuTơn được giải
thích là do
A. thủy tinh được nhuộm màu cho ánh sáng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng Mặt Trời.
C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
D. các hạt ánh sángbị nhiễu loạn khi truyền qua thủy tinh.
Câu 24: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có C=

Câu 26: Gọi nc, nl, nL và nv là chiết suất thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp xếp
thứ tự nào dưới đây là đúng?
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


A. nc> nl> nL> nv


B. nc< nl< nL< nv

C. nc> nL> nl> nv

D. nc< nL< nl< nv

Câu 27: Thí nghiệm có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng là:
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu tơn.
B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y–âng.
D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Câu 28: Quang phổ gồm một dãi màu từ đỏ đến tím.
A. Quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục.
D. Quang phổ đám.
Câu 29: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 0 , có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng
tím lần lượt là nđ = 1,643 và nt = 1,685. Chiếu vào mặt bên của lăng kính một chùm ánh sáng trắng hẹp
dưới góc tới i nhỏ. Độ rộng góc D của quang phổ của ánh sáng Mặt Trời cho bởi lăng kính này là
A. D = 0,210 .
B. D = 0,560 .
C. D = 3,680 .
D. D = 5,140 .
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn
sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so
với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.
B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối.
D. 2 vân sáng và 1 vân tối.

Câu 31: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống tia X là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của
electron khi bứt ra khỏi catôt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng
A. 4,83.1021 Hz.
B. 4,83.1019 Hz.
C. 4,83.1017 Hz.
D. 4,83.1018 Hz.
Câu 32: Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện?Ánh sáng măt trời chiếu vào
A. mặt nước biển
B. lá cây
C. mái ngói
D. tấm kim loại không sơn.
Câu 33: Kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0 = 0,30 µm. Công
thoát cảu điện tử bức ra khỏi kim loại đó là:
A. 0,6625.10-19 J
B. 6,625.10-49 J
C. 6,625.10-19 J
D. 0,6625.10-49 J
Câu 34: Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào?
A. Hiện tượng nhiệt điện.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
Câu 35: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công
13, 6
thức En =
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n =
n2
3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo
dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2 . Mối liên hệ giữa 1 và 2


A. 272 = 1281 .
B. 2 = 51 .
C. 1892 = 8001 .
D. 2 = 41 .
Câu 36: Các hạt nhân đồng vị có cùng:
A. số Z nhưng khác số A.
C. số nơtron.
D. số Z và cùng số A

B. số A nhưng khác nhau số Z.

Câu 37: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N 0 .
Sau khoảng thời gian t = 3T (kể từ lúc t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0,25N0
B. 0,875N 0 .
C. 0,75N 0
D. 0,125N 0 .
Câu 38: Khi phóng xạ  , so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào?
A. Tiến 1 ô.
B. Tiến 2 ô
C. lùi 1 ô.
D. Lùi 2 ô.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 4


Câu 39: Trong phản ứng hạt nhân:

25

12

22
Mg  X  11
Na   và 105 B  Y    48Be thì X và Y lần lượt là:

A. prôtôn và êlectron.
C. prôtôn và đơtêri

B. êlectron và đơtêri.
C. triti và prôtôn
9

Câu 40: Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 4 Beđang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt
nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi
tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của
chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 3,125 MeV.
B. 4,225 MeV.
C. 1,145 MeV.
D. 2,125 MeV.
----------- HẾT ----------

-----------------------------------------------

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5



ĐÁPĐÁĐÁP ÁN ĐỀ 16
1
B
11
B
21
A
31
A

2
A
12
B
22
C
32
C

3
B
13
A
23
C
33
C

4
C

14
B
24
A
34
C

5
B
15
B
25
C
35
B

6
A
16
D
26
B
36
D

7
D
17
D
27

C
37
C

8
A
18
B
28
C
38
B

9
C
19
A
29
A
39
C

10
C
20
D
30
D
40
D


HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER là khóa cung cấp đề thi
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG
CẬP NHẬT MỚI – Bám sát cấu trúc 2017 từ các Trường Chuyên trên cả nước
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY của Kỹ Sư Hư
Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 6



×