Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Lý 36 chung _Ngày làm số 36_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.25 KB, 15 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ LẦN 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 36/80

Câu 1: Cho mạch một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C1 thì mạch thu được sóng điện
từ có bước sóng λ1, thay tụ trên bằng tụ có điện dung C2 thì mạch thu được sóng điện từ có λ2. Hỏi nếu mắc
tụ có điện dung C=C1+C2 vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A.      
2
1

1
2 2
2



B.      
2
1

1
2  2


2



C.  

1   2
2

D.   1 2

Câu 2: Bức xạ có tần số nào sau đây thuộc vùng tử ngoại?
A. 5.1014Hz.

B. 3.1014Hz.

C. 1015Hz.

D. 6.1014Hz.

Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên một đường thẳng, khi li độ của vật là 2cm thì thế năng bằng động
năng. Chiều dài quỹ đạo của vật đó là
A. 2 2 cm.

B. 4 2 cm.

C. 4 cm.

D. 6 cm.


Câu 4: Thân thể con người nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
A. Tia hồng ngoại.

B. Bức xạ nhìn thấy.

C. Tia X.

D. tia tử ngoại.

Câu 5: Mức cường độ âm tại điểm A là 100dB và tại điểm B là 60 dB . Hãy so sánh cường độ âm tại A
(IA) với cường độ âm tại B (IB)
A. IA = 100IB

B. IA = 40 IB

C. IA = 10-4IB

D. IA = 104 IB

Câu 6: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
240V. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi
tăng thêm 24V so với lúc đầu. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là:
A. 500 vòng

B. 600 vòng

C. 900 vòng

D. 450 vòng


Câu 7: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch là:
A. giảm.

B. giảm rồi tăng.

C. tăng.

D. không thay đổi.

Câu 8: Đặt một điện áp u = 120 2 cos100πt(V) vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ là 43,2W
và cường độ dòng điện đo được bằng 0,6A. Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 180Ω

B. 186Ω

C. 100Ω

D. 160Ω

Câu 9: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất
2,64kW. Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2Ω . Hiệu suất động cơ bằng:
A. 85%

B. 90%

C. 87%

D. 83%


Câu 10: Mắc một vôn kế xoay chiều lý tưởng vào hai đầu của một đoạn mạch. Số chỉ vôn kế là 110V. Giá
trị điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là:
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1


A. 55 2 V

B. 110V

C. 110 2 V

D. 220V

Câu 11: Bộ phận tán sắc trong máy quang phổ thông thường là:
A. Khe Y âng

B. Thấu kính phân kỳ C. Lăng kính

D. Thấu kính hội tụ

Câu 12: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để:
A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần.
B. khuếch đại tín hiệu thu được.
C. thay đổi tần số của sóng tới.
D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
Câu 13: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau (m1 = m2, k1 = k2) treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta
kéo m1 một đoạn A1 và m2 một đoạn A2 = 2A1 xuống dưới, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà.
Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hai vật về đến vị trí cân bằng cùng lúc.
B. m2 về vị trí cân bằng lần thứ nhất trước vật m1 nhưng về vị trí cân bằng lần thứ hai thì sau m1.
C. Vật m1 về vị trí cân bằng trước vật m2
D. Vật m2 về vị trí cân bằng trước vật m1
Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và vị trí cân bằng của bụng
sóng liên tiếp là
A. một phần tư bước sóng.

B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng.

D. hai lần bước sóng.

Câu 15: Đặc điểm nào sau không đúng với laze ?
A. Các phôtôn thành phần có cùng năng lượng.B. Có công suất lớn.
C. Tính định hướng cao.

D. Có độ đơn sắc cao.

Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto quay mỗi phút 1800 vòng. Một máy phát điện
khác có 6 cặp cực, nó phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ
nhất?
A. 240 vòng/phút.

B. 600 vòng/phút.

C. 300 vòng/phút.

D. 120 vòng/phút.


Câu 17: Nếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,36 μm thì phôtôn ánh sáng huỳnh quang có thể mang
năng lượng là:
A. 3 eV.

B. 5 eV.

C. 6 eV.

D. 4 eV.

Câu 18: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng năng lượng
Em = -3,4 eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là
A. 6,54.1012 Hz.

B. 5,34.1013 Hz.

C. 2,18.1013 Hz.

D. 4,59.1014 Hz.

Câu 19: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm,
biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 8cm.

B. 5cm.

C. 21cm

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất


D. 12cm

Trang 2


Câu 20: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,6μm. Ánh sáng đó khi ở trong nước sẽ có
bước sóng là bao nhiêu? Biết chiết suất của nước so với ánh sáng đó là 4/3.
A. 0,6μm

B. 0,45μm

C. 0,34μm.

D. 0,8μm

Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giứa hai
đầu R là 30V thì điện áp tức thời giữa hai đầu C là 40V. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện khi đó là:
A. 70V

B. 50V

C. 10V

D. 35V

Câu 22: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz, gia tốc dao động điều hoà của vật khi vật có li độ x
= 2cm là bao nhiêu? Lấy π2 = 10.
A. a = 320mm/s2


B. a = 3,2m/s2

C. a = -320mm/s2

D. a = - 3,2m/s2

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh và ngược lại.
B. Biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. Động năng và thế năng của vật giảm dần theo thời gian.
D. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực
đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là
A. 4cm.

B. 2cm.

C. 3cm.

D. 1cm .

Câu 25: Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc α0 =
60 tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2. Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị xấp xỉ bằng
A. E = 0,5 J

B. E = 0,005 J

C. E = 5J

D. E = 0,05 J


Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc không bị lệch khi đi qua lăng kính
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng khác nhau sẽ lệch như nhau khi đi qua lăng kính
Câu 27: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4m/s theo phương Oy;
trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan
truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q lúc đó là
A. 1cm

B. -1cm

C. 0

D. 2cm

Câu 28: Khi âm thanh truyền từ nước ra không khı́ thì:
A. Bước sóng giảm, tần số không đổi.

B. Bước sóng tăng, tần số không đổ i.

C. Bước sóng tăng, tần số tăng.

D. Bước sóng giảm, tầ n số tăng.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3



Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần
cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều u= U0cosωt(V), ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ thuộc
của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Trong đó ω2ω1=400/π (rad/s), L=3π/4 H. Điện trở R có giá trị là
A. 150Ω.

B. 160Ω.

C.

75 2

D. 100 Ω.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM
chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng
2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2 rad. Điện áp hiệu

dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L là:
A. 100 V

B. 100 3V

C. 100 2V

D. 120 V

Câu 31: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính,
cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với

trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A
dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương
trình dao động của A và ảnh A’của nó qua thấu kính được
biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là

A. -15cm.
10cm

B.15cm.

C.

D. -10cm.

Câu 32: Một con lắc lò xo đạt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn
với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng
bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo.
Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M
là:
A. 4,5 cm.

B. 4,19 cm.

C. 18 cm.

D. 9 cm.

Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100 6 cos(ωt
+ φ) (V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và
iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4


A. 50 3

B. 50Ω

C. 50 2

D. 100 3

Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược
pha. Điểm M trên AB gần trung điểm của AB nhất, cách O một đoạn 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm
dao động cực đại thuộc đường elíp trên mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là:
A. 18.

B. 14

C. 26

D. 28

Câu 35: Ông phát tia X có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U, phát tia X có bước sóng ngắn nhấ t là λ .
Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 5000 V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhấ t λ1 . Nếu giảm
hiệu điện này 2000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất là λ2 = 5/3 λ1 . Bỏ qua động năng ban
đầu của các electron khi ở catôt. Giá trị của bằng:
A. 70,71 pm.


B. 99 pm.

C. 95 pm.

D. 165,63 pm.

Câu 36: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp hiệu dụng của nguồn lên bao nhiêu lần
để giảm công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi,
điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i. Biết ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng
15% điện áp hiệu dụng của tải tiêu thụ.
A. 10

B. 8,7

C. 8,515.

D. 1/100.

Câu 37: Một nguồn sáng S chuyển động thẳng đều theo phương song
song đoạn thẳng nối hai lỗ nhỏ S1 và S2 trên một màn phẳng. Khoảng
cách giữa hai lỗ là a, nguồn cách màn một đoạn h. Tại điểm A nằm
trên trục của hệ hai khe có đặt một máy đo ánh sáng. Biết rằng cứ mỗi
giây máy đo ghi được 15 lần thay đổi tuần hoàn của cường độ sáng.
Cho bước sóng bằng 600 nm, a= 2 mm, h = 1m. Trong thời gian đo
nguồn dịch chuyển về phía trục của hệ hai lỗ S1 và S2. vận tốc v của
nguồn là:
A. 5 m/s.

B. 9 m/s.


C. 8 m/s.

D. 4,5 m/s.

Câu 38: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong
một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của
phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s.

B. 5,6 m/s.

C. 4,8 m/s.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

D. 2,4 m/s.

Trang 5


Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y âng, biết khoàng cách giữa hai khe là 0,8 mm, bước
sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,4 μm. Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát.
Lúc đầu H là một vân tối, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng. Khi dịch chuyển màn như trên,
khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là vân sáng lần đầu và H là vân tối lần cuối là:
A. 1,2m.

B. 1 m.


C. 0,8 m.

D. 1,4 m.

Câu 40: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của
mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C0 để bắt được sóng điện từ
có tần số góc ω. Sau đó xoay tụ một góc nhỏ để suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng không đổi
nhưng cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thì giảm xuống n lần. Điện dung của tụ thay đổi một
lượng là:
A. 2nRωC0.

B. nRωC02

C. 2nRωC02

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

D. nRωC0.

Trang 6


ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ– ĐỀ 36

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

A

C

B

A

D

C

A

D


D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

A


A

B

B

A

D

C

B

21

22

23

24

25

26

27

28


29

30

A

D

C

B

B

A

C

A

A

C

31

32

33


34

35

36

37

38

39

40

C

B

C

D

D

B

-

D


A

B

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
ĐỀ GIẢI CHI TIẾT – Phù hợp việc tự ôn
Cập nhật Mới từ trường Chuyên toàn quốc – Bám sát cấu trúc THPT 2017
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY
của Kỹ Sư Hư Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 7


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Ta có: 

2

12
C 2
 2

C1
C2


C C1  C2


 2 C





12

1
2 2
 2



Câu 2: Đáp án C
Bức xạ có tần số 1015 Hz thuộc vùng tử ngoại
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án A
Cơ thể người ở 370 C có thể phát ra tia hồng ngoại
Câu 5: Đáp án D
Ta có: L A  L B  10 log

IA
 IA  104 IB
IB

Câu 6: Đáp án C

Theo giả thuyết của bài toán ta có:

 U2 N2
 U2 N2
 240  N
 240  N


1
1

 N1  900

 U 2  24  N 2  90  U 2  1  N 2  90
 240
 240 10 N1 N1
N1
Câu 7: Đáp án A
+ Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của cos  theo tần số góc 

+ Từ đồ thị ta thấy, mạch có tính cảm kháng ứng với sườn phải của đồ thị, vậy khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều thì hệ số công suất trong mạch sẽ giảm.
Câu 8: Đáp án D
Tổng trở của mạch Z 

U 120

 200 V
I 0, 6


Ta có P  UI cos   cos  
sin   1  cos 2  

P
43, 2

 0, 6
UI 120.0, 6

ZL
Z
 1  0, 62  L  ZL  160 
Z
200

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 8


Câu 9: Đáp án D

P
2, 64.103
Dòng điện chạy trong mạch I 

 15A
U cos  220.0,8
Hiệu suất của động cơ H  1 


P
I2 R
152.2
 1
 1
 0,83
P
P
2, 64.103

Câu 10: Đáp án B
Vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng của điện áp
Câu 11: Đáp án C
Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng trong máy quang phổ
Câu 12: Đáp án D
Núm dò có tác dụng thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng
Câu 13: Đáp án A
Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động không phụ thuộc vào cách kích thích, do vậy
hai vật đều đi qua vị trí cân bằng cùng một lúc
Câu 14: Đáp án A
Khoảng cách giữa nút và vị trí cân bằng của bụng gần nhất là một phần tư bước sóng
Câu 15: Đáp án B
Laze không có công suất lớn
Câu 16: Đáp án B
Tần số của máy phát điện f  pn  số cặp cực gấp 3 lần thì tốc độ quay giảm 3 lần
Câu 17: Đáp án A
Năng lượng của ánh sáng kích thích




hc 6, 625.1034.3.108
5,52.1019
1eV 1,6.1019
19


5,52.10



 3, 45eV

0,36.106
1, 6.1019

Năng lượng của ánh sáng huỳnh quang phải nhỏ hơn năng lượng của ánh sáng kích thích
Câu 18: Đáp án D
Áp dụng tiên đề Bo, ta có:

E n  E m  hf  f 

E n  E m 1,5   3, 4 

.1, 6.1019  4,59.1014 Hz
34
h
6, 625.10

Câu 19: Đáp án C
Biên độ dao động của vật

A1  A 2  A  A1  A 2 vậy biên độ tổng hợp không thể nhận giá trị 21cm

Câu 20: Đáp án B
Bước sóng của ánh sáng này trong nước

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 9


' 

 0, 6

 0, 45 m
4
n
3

Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án D
Gia tốc của vật
a  2 x    2f  x    2.2  2  3, 2 m / s 2
2

2

Câu 23: Đáp án C
Cơ năng của vật thì giảm còn động năng thì không giảm dần theo thời gian
Câu 24: Đáp án B

Ta có:

1 2

2E 2.20.103
E  kA

A


 2cm
2

F
2
max
Fmax  kA
Câu 25: Đáp án B
Cơ năng của con lắc
E

1
1
 .6 
mgl 0  90.103.10.1
  0, 005 J
2
2
 180 


Câu 26: Đáp án A
Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu 27: Đáp án C
+ Độ lệch pha dao động giữa hai điểm P và Q
 

2x
 7,5 rad


Tương ứng với 3T và 1,5T
+ Từ hình vẽ ta thấy u Q  0
Câu 28: Đáp án A
Tần số của sóng luôn không đổi, vận tốc truyền sóng giảm dần dấn đến bước sóng giảm
Câu 29: Đáp án A
+ Từ đồ thị ta thấy với hai giá trị 1 và 2 cho cùng dòng điện hiệu dụng trong mạch thì
12 

1
 ZC2  ZL1
LC

Mặt khác:

I2 

Imax
5




U
R 2   ZL2  ZC2 

2



U
2
 R 2   ZL2  ZC2   5R
5R
ZL 2  ZL1

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 10


+ Từ giả thuyết của bài toán
3

400 L 4
2  1 

 ZL2  ZL1  300 

Thay vào biểu thức trên ta tìm được R  150 
Câu 30: Đáp án C
+ Phương pháp giản đồ vecto kép

Dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau, các vecto

hợp

thành hình chữ nhật, từ hình vẽ ta có:

 1

2
UM 2AM  
U AM   U AB
 U AM  100 2
2 2

Ghi chú:
Phương pháp giản đồ vecto kép với u làm chuẩn
GIẢN ĐỒ VECTO KÉP
Phương pháp này phù hợp để giải quyết
những bài toán liên quan đến độ lệch pha của
dòng điện trong hai trường hợp do sự thay đổi
thông số của mạch
+ Vẽ điện áp U nằm ngang
+ Vẽ các vecto I1 và I 2
+ Các vecto U R1 và U R 2 luôn cùng pha với I1
và I 2
+ Vẽ các vecto U LC1 và U LC2 sao cho các góc
tại M và N là vuông
Trong mạch RLC mối tiếp thì u R luôn
vuông pha với u LC , do đó khi thông số của
mạch thay đổi thì quỹ tích của điểm M và N là

một đường tròn nhận U là đường kính.

 Trường hợp đặc biệt:
Nếu hai dòng điện lệch pha hau một góc

, khi đó các vecto điện áp hợp với nhau thành
2

một hình chữ nhật, mối liên hệ điện áp trong hai
trường hợp:

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 11


 U R1  U LC2

 U R 2  U LC1
Câu 31: Đáp án C
Từ đồ thị ta thấy rằng, ảnh bằng một nửa vật và ngược chiều với vật (khi x A có li độ dương thì x 'A có li
độ âm), do vậy thấu kính này phải là thấu kính hội tụ, áp dụng công thức thấu kính, ta có:
1 1 1
1 1 1
  
   f  10 cm
d d' f
30 15 f

Câu 32: Đáp án B

Vật M sẽ tách ra khỏi vật m tại vị trí cân bằng với vận tốc v  v0  A
+ Khi lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên ứng với chuyển động của m từ vị trí cân bằng đến vị trí biên,
với khoảng thời gian tương ứng là t 

A' 

T
2

và với biên độ
4
1,5

v0
A

1,5 1,5

Khoảng cachs giữa hai vật khi đó là:

s  v0

T
A
2
A

 A

 4,19 cm

4
1,5
4 1,5
1,5

Câu 33: Đáp án C
Biểu thức cường độ dòng điện khi đóng và mở K



i d  3cos  t  2  A

  hai dòng điện này vuông pha nhau

i  3 cos  t  A
m

Sử dụng phương pháp giản đồ vecto kép
Id  3I m  U R d  3U R m

Từ hình vẽ ta thấy rằng

 U LC  U R  3U R
d
m
U

 UR m 
 50 3


2
2
U  U 2R m  U LC


R

U 0R m
I0R m

 50 2 

Câu 34: Đáp án D
+ Trong giao thoa với hai nguồn ngược pha thì trung trực của BA luôn là một cực tiểu, khoảng cách từ một
điểm trên AB gần trung điểm AB nhất dao động cực đại là


 0,5    2 cm
4

+ Số cực địa giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 12




AB 1
AB 1

 k
  7, 75  k  76, 75
 2
 2

Vậy có 14 điểm  elip có 28 điểm
Câu 35: Đáp án D
Câu 36: Đáp án B
Phương trình truyền tải điện năng

P  P  P0
với P  I2R  để hao phí giảm 100 lần thì I giảm đi 10 lần

P
'


P
'

P
0

Với công suất nơi tiêu thụ là không đổi P0 thì khi I giảm đi 10 lần thì điện áp nơi tiêu thụ lại tăng lên 100
lần, ta có:

 U  U  U 0
 U  U  U 0
 U  1,15U 0
U


U 0,15U0
U  IR
 



 8, 7

U
U
'


U
'

10U
U
'

10,115U
U
'
U
'


10U
0

0


0

10

Câu 37: Đáp án
Ta có:

x S
x
 s
h với D là khoảng cách từ A đến mặt phẳng chứa S1S2
D h
D
Trong 1s A đo được 15 lần sự thay đổi tuần hoàn của vân sáng, tức là trong khoảng thời gian này đã có 15
vân sáng đi qua A ứng với x  14i
Quãng đường S được tính trong 1s chính là v. Vậy ta có:
v

14ih
h
 14
 4, 2.103 m / s
D
a

Ghi chú:
Sự dịch chuyển của hệ vân khi nguồn sáng S dịch chuyển song song với S1S 2 một đoạn y :


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 13


Gọi d '1 và d '2 lần lượt là qunag trình từ S’ đến S1 và S 2 . Phương trình dao động tại M’ là tổng hợp của
hai dao động thành phần:
d d 
 d '  d '1
u 'M  2a cos   2
  2 1  cos  t   

 


Gỉa sử tại M’ là vân sáng, ta có:

 d '2  d '1    d 2  d1   k  d 2  d1  k   d '2  d '1 
Mặt khác: d 2  d1 
 x 'M  ki 

ay
ax
và d '2  d '1 
D
d

D
y

d

Vậy hệ vân dịch chuyển theo hướng ngược lại một đoạn

D
y
d

x D

y d

Hay

Câu 38: Đáp án D
Bước sóng của sóng

  4AM  72cm
+ Biên độ dao động của điểm A:
a B  a M sin

2d d 1812 a M



2

Từ hình vẽ ta thấy khoảng thời gian tương ứng để vận tốc của M có độ lớn nhỏ hơn vận tốc cực đại của B



t 

T
 0,1  T  0,3s
3

Tốc độ truyền sóng

v

 72

 2, 4 m / s
T 0,3

Câu 39: Đáp án A
Khi dịch chuyển màn thì chỉ có hai vị trí cho vân sáng, vậy ban đầu H nằm ở vân tối bậc 3:

x H  2,5

D
D.0, 4.106
 0, 4.103  2,5
 D  0,32 m
a
0,8.103

Theo giả thuyết bài toán, ta có:




D
 x H  2  D  D1  a
x H  2,5
D1  0, 25D
a



D 2  4D
 x  0,5  D  D  
H
2

a
Vậy khoảng cách giữa hai vị trí là
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 14


L  D2  D1  3,75D  1, 2m
Câu 40: Đáp án B
Khi bắt được tần số  , trong mạch xảy ra cộng hưởng

2 

1
 ZL  ZC0
LC0


Khi thay đổi C một lương nhỏ thì giá trị hiệu dụng trong mạch giảm đi n lần:
R 2   ZL  ZC   n 2 R 2 vì R rất nhỏ, ta có thể bỏ qua số hạng R 2 ở vế trái, phương trình trở thành:
2

 Z L  ZC 

2

ZL  ZC 0
 n 2 R 2 
 ZC0  ZC  nR 

1 1
C
  nR 
 nR
C0 C
C0 C

Vì lượng thay đổi C rất nhỏ, ta có thể lấy gần đúng C0C  C02
Vậy C  nRC02

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 15




×