Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

doan thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.71 KB, 17 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Vẽ hai điểm A ; B
2/ Hãy dùng thước thẳng và phấn (hoặc
viết ) nối hai điểm A ; B.Ta được một hình.
Trên hình này có thể xác đònh bao nhiêu
điểm. Cho biết vò trí của các điểm đó đối
với hai điểm A ; B.


Tiết 7
I/ Đònh nghóa đoạn thẳng AB :
gọi là đoạn thẳng AB.
A
B
- Đọan thẳng AB còn được gọi là đoạn thẳng BA
- Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu )
của đoạn thẳng AB
Hình gồm
điểm B và tất cả các
điểm A,
điểm nằm giữa A và B

Tiết 7
33/SGK/115
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu
sau :
a/ Hình gồm hai điểm . . . . và tất cả các
điểm nằm giữa . . . . . . . . được gọi là đọan


thẳng RS; Hai điểm . . . . . được gọi là hai
mút của đoạn thẳng RS .
b/ Đoạn thẳng PQ là hình gồm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
R , S
R và S
R , S
điểm P,
điểm Q và tất cả các điểm nằm giữa P ; Q
gọi là đoạn thẳng PQ.

Tiết 7
■ Đường thẳng, tia, đoạn thẳng khác nhau
như thế nào ?
TL : Đường thẳng không có giới hạn, tia
bò giới hạn ở một đầu, đoạn thẳng bò giới
hạn ở hai đầu.
A B
x
A
Hình 2 Hình 3
x y
Hình 1
Đường thẳng xy Tia Ax Đọan thẳng AB

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×