Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án hình học 7 tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.08 KB, 6 trang )

Tuần 13 Tiết 25

NS: 6/11/2015
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:Củng cố kiến thức cho học sinh về trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh . Biết vận
dụng trường hợp bằng nhau cạnh góc cạnh để chứng minh 2 góc, 2 đoạn thẳng bằng nhau.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, lập luận chứng minh
3. Thái độ: nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1.GV:- Thước thẳng, com pa, thước đo góc.
2.HS:- Thước thẳng, com pa, thước đo góc
III. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: lồng vào bài mới
2.Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Chữa bài tập:
I.
Chữa bài tập:
Gọi hs lên bảng sửa bài 26
lên bảng
Bài 26/119 sgk:
Sắp xếp lại năm câu một cách hợp lí để giải bài
toán:
5) ∆ AMB và ∆ EMC có:
1) MB = MC (gt)
ˆ = EMC
ˆ (hai góc đối đỉnh)


AMB
MA = ME (gt)
2) Do đó: ∆ AMB = ∆ EMC (c.g.c)
ˆ = MEC
ˆ (hai
4) ∆ AMB= ∆ EMC => MAB
góc tương ứng)
ˆ = MEC
ˆ => AB // CE (có hai góc
3) MAB
bằng nhau ở vị trí so le trong).
Gọi hs nhận xét
nhận xét
Để làm bài này cần vận dụng
Trả lời
*Trình bày ngắn gọn:
những kiến thức gì?
∆ AMB và ∆ EMC có:
Ta có thể trình bày bài giải trên
MB = MC (gt)
ngắn gọn hơn không?

ˆ = EMC
ˆ (hai góc đối đỉnh)
AMB
Gọi hs lên trình bày lại.
lên bảng
MA = ME (gt)
Do đó: ∆ AMB = ∆ EMC (c.g.c)
ˆ = MEC

ˆ (hai góc tương ứng)
=> MAB
Vậy AB // CE (có hai góc bằng nhau ở vị trí so
le trong).
II. Luyện tập
II. Luyện tập
Yêu cầu học sinh đọc bài 29 Hs đọc bài
Bài 29 (SGK-120)
SGK-120.
y
Đề bài cho biết gì?
xAˆ y ; AB = AD, AE = AC
C
Yêu cầu gì?
Chứngminh ∆ABC= ∆ ADE
D

A
B

Gọi HS lên bảng vẽ hình, ghi HS vẽ hình, ghi giả thiết và
GT và KL
kết luận.

GT
KL

E

xAˆ y ; AB = AD, AE = AC

∆ ABC= ∆ ADE

Bài giải :

x


Quan sát hình vẽ, hãy cho biết
∆ ABC và ∆ ADE có những
yếu tố nào bằng nhau?
Theo em còn thiếu yếu tố gì
nữa?
Có AD = AB và DC = BE em
suy ra điều gì?
Vậy hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp nào?

AB = AD (gt); Âchung
yếu tố cạnh
AC =AE
c. g. c

AC = AD + DC
AE = AB + BE
Mà AD = AB, DC = BE (gt)
Nên AC = AE
Xét ∆ ABC và ∆ ADE có:
AB = AD (gt);
Âchung
AC = AE (CM trên)

Do đó: ∆ ABC = ∆ ADE (c.g.c)

Gọi HS lên bảng trình bày

1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
Em đã vận dụng kiến thức gì Trường hợp bằng nhau c.g.c
để làm bài này?
Để chứng minh hai tam giác Chỉ ra hai cạnh và góc xen
bằng nhau theo trường hợp này giữa bằng nhau.
em cần làm ntn?
Yêu cầu học sinh đọc bài 30
(SGK - 120)
Khi kết luận hai tam giác bằng
nhau theo trường hợp canh –
góc – cạnh thì cần lưu ý điều
gì?

Đọc bài

Bài 30 (SGK- 120)
A'
A

Góc phải xen giữa hai cạnh

2
2

B


30 0
3

C

∆ ABC và ∆ A'BC có
ˆ = A ' BC
ˆ
BC chung ; ABC
Để kết luận hai tam giác này BA = BA’
∆ ABC và ∆ A'BC có
bằng nhau ta cần có yếu tố gì?
ˆ = A ' BC
ˆ
BC chung ; ABC
Mà BA ≠ BA’ nên em kết luận ∆ ABC và ∆ A'BC không
; BA ≠ BA’
bằng nhau
ntn?
Do đó: ∆ ABC và ∆ A'BC không bằng nhau
lên bảng
Gọi hs lên bảng trình bày
Để cm hai tam giác bằng nhau
theo trường hợp c.g.c em cần Chỉ ra hai cạnh và góc xen
giữa bằng nhau
làm ntn?
3. Củng cố, luyện tập:
Hôm nay chúng ta đã vận dụng những kiến thức gì? Ngoài kiến thức đã vận dụng còn phát hiện
kiến thức nào mới không?

4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Làm bài 31,32 SGK.
Bài 32: Muốn tìm tia phân giác ta cần CM hai góc tạo bởi tia phân giác bằng nhau.
Tiết sau Luyện tập
5.Rút kinh nghiệm - Bổ sung:


Tuần 13 Tiết 26

NS: 6/11/2015
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về trương hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh .Biết vận
dụng trường hợp bằng nhau cạnh góc cạnh để chứng minh 2 góc, 2 đoạn thẳng bằng nhau
2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng vẽ hình, lập luận chứng minh
3. Thái độ: nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị: 1.GV:- Thước thẳng, com pa, thước đo góc.
2. HS:- Thước thẳng, com pa, thước đo góc
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: phát biểu tính chất về trường hợp bằng nhau cạnh – góc - cạnh (10đ)
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Chứng minh hai đoạn
Dạng 1: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng
thẳng bằng nhau
nhau
Yêu cầu học sinh đọc bài 31

đọc bài
Bài 31(SGK - 120)
(SGK - 120)
M
Đề cho biết gì?
đoạn thẳng AB, M nằm trên
đường trung trực của AB
Yêu cầu gì?
So sánh MA và MB
Gọi HS vẽ hình, Ghi giả thiết HS vẽ hình
1
2
và kết luận
Ghi giả thiết và kết luận của
H
A
B
bài.
d

GT
Khi M nằm trên đường trung
trực của AB thì có hai trường
hợp:
Nếu M thuộc AB thì M là gì
của AB?
Khi đó MA, MB ntn với
nhau?
Nếu M khác trung điểm của
AB.Gọi H là giao điểm của

AB và d
Em có nx gì về ∆MAH và
∆MBH?
Hai tam giác này có những
yếu tố nào bằng nhau?
Em kết luận gì về hai tam
giác này?
Từ đó em có được MA và
MB ntn với nhau?
Gọi HS lên bảng trình bày
Bài này thuộc dạng toán gì?
Muốn chứng minh hai đoạn
thẳng bằng nhau em làm ntn?

KL

M là trung điểm của AB
MA = MB

Suy nghĩ
AH = BH (GT)
Hˆ = Hˆ (GT)
1

2

MH là cạnh chung
∆MAH = ∆MBH (c. g. c)
MA = MB (hai cạnh tương
ứng)

1 HS trình bày kết quả trên
bảng.
Chứng minh hai đoạn thẳng
bằng nhau
Chứng minh hai tam giác
chứa hai đoạn thẳng đó bằng
nhau.

Đoạn thẳng AB, M∈ d ( d
là trung trực của AB)
So sánh MA và MB

Giải:
TH 1: M là trung điểm của AB
=> MA = MB
TH 2:
Gọi H là giao điểm của AB và d
Xét ∆MAH và ∆MBH có:
AH = BH (GT)
Hˆ 1 = Hˆ 2 (GT)
MH là cạnh chung
Do đó: ∆MAH = ∆MBH (c. g. c)
⇒ MA = MB (hai cạnh tương ứng)


HĐ 2: Chứng minh tia phân
giác của góc
Bài 32:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs đọc đề, vẽ hình Hs đọc đề và vẽ hình vào vở.

và ghi giả thiết, kết luận?
Ghi giả thiết, kết luận:

Dạng 2: Chứng minh tia phân giác của
góc
Bài 32:
H

B

C

K
gt
kl

AK ⊥ BC; HA = HB.
Tìm các tia phân giác nếu có

Nhìn hình vẽ, dự đoán xem Hs dự đoán:
có các tia phân giác nào?
Tia BH là phân giác của ∠ B
Tia CH là phân giác của ∠ C Giải:
Muốn chứng minh Tia BH là
∠ ABH = ∠ KBH
phân giác của ∠ B ta cần
Xét ∆ABH và ∆KBH
chứng minh điều gì?
BH cạnh chung.
Muốn chứng minh ∠ ABH = chứng minh ∆ABH = ∆KBH.

∠ AHB = ∠ KHB = 1v
∠ KBH em làm ntn?
HA = HB (gt)
Hai tam giác này có những
BH cạnh chung.
Do đó: ∆ABH = ∆KBH
yếu tố nào bằng nhau?
∠ AHB = ∠ KHB = 1v
=> ∠ ABH = ∠ KBH (hai góc tương
HA = HB (gt)
ứng) .
Cm Tia CH là phân giác của
∆ACH = ∆KCH.
Vậy BH là phân giác của ∠ B.
∠ C cũng làm tương tự, cho
hs thảo luận theo bàn trong 3 thảo luận theo bàn
Tương tự ∆ACH = ∆KCH
phút.
=> ∠ ACH = ∠ KCH .
Gọi hs lên bảng
Hs lên bảng trình bày bài
nên CH là phân giác của ∠ C .
chứng minh.
Còn có: AH là phân giác của góc bẹt BHC
Ngoài ra ta còn tia phân giác Trả lời
và CH là phân giác của góc bẹt AHK.
nào nũa không?
Bài này thuộc dạng toán gì?
Chứng minh tia phân giác của
góc

Muốn chứng minh một đoạn chứng minh hai tam giác
thẳng là tia phân giác của một chứa hai góc bằng nhau.
góc em làm ntn?
3. Củng cố, luyện tập:
Ta đã vận dụng được những kiến thức gì? Có phát hiện được kiến thức nào mới không?
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Xem lại những bài đã làm
Đọc trước bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc- cạnh- góc.
5.Rút kinh nghiệm - Bổ sung:


Kiểm tra 15 phút

ĐỀ 1
Câu 1: (5đ) Cho hình vẽ sau, tính số đo góc A và góc ACx
A

Câu 2: (5đ)
Cho hình vẽ . Chứng minh rằng :
a) ∆ MNP = ∆ MQP
ˆ
ˆ = MQP
b) MNP

N
M

PC

B


x

Q

ĐỀ 2
Câu 1: (5đ)
a) Cho hình vẽ sau, tính số đo góc E và góc DFx
30
0

40
0

Câu 2: (5đ)
Cho hình vẽ . Chứng minh rằng :
a) ∆ ABC = ∆ ADC
b) AB = AD

B

A

C

ĐÁPÁN:

D

CÂU ĐỀ 1

Theo định lí tổng ba góc của một
tam giác ta có:
Aˆ + Bˆ + Cˆ = 1800
0
=> Aˆ = 180 − Bˆ + Cˆ

(

)

0
0
0
Aˆ = 180 – ( 70 + 30 )
0
Aˆ = 80

1

2

ˆ là góc ngoài tại đỉnh C của
Vì ACx
∆ ABC nên:
ˆ = Aˆ + Bˆ
ACx
= 800+ 700
= 1500
a) Xét ∆ MNP và ∆ MQP có:
MN = MQ (gt)

NP = QP (gt)
MP chung

ĐỀ 2
Theo định lí tổng ba góc của một tam
giác ta có:

ĐIỂM
0,25

Eˆ + Dˆ + Fˆ = 1800
0
=> Eˆ = 180 − Dˆ + Fˆ

0,75
0,75

(

)

0
0
0
Eˆ = 180 – ( 30 + 40 )
0
Eˆ = 110

ˆ là góc ngoài tại đỉnh F của ∆
Vì DFx

DEF nên:
ˆ = Dˆ + Eˆ
DFx
= 300 + 1100
= 1400
Xét ∆ ABC và ∆ ADC có:
BC = DC (gt)
ˆ = DCA
ˆ (gt)
BCA
AC chung

0,75
0,5
0,5
0,75
0,5
0,25
0,5
0,75
0,75
0,75


Do đó: ∆ MNP = ∆ MQP (c.g.c)
Do đó: ∆ ABC = ∆ ADC (c.g.c)
b)Ta có: ∆ MNP = ∆ MQP (câu a)
Ta có: ∆ ABC = ∆ ADC (câu a)
ˆ (2 góc tương ứng) Suy ra:AB = AD(2 cạnh tương ứng)
ˆ = MQP

Suy ra: MNP

0,75
0,75
0,75



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×