Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi vật lí 8 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.2 KB, 7 trang )

NGÀY SOẠN: 21/11/2011
NGÀY KIỂM TRA:
TUẦN: 17
TIẾT: 17
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : VẬT LÝ 8
THỜI GIAN: 45’
I. Mục đích của đề kiểm tra.
Phạm vi: Từ tuần 1 đến tuần 17
HS: Củng cố kiến thức đã học của chương: cơ học. Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
và giải thích đựơc một số hiện tượng đơn giản trong thực tế.
GV: Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh để có hướng điều chỉnh phương pháp, nội
dung cho phù hợp.
II. Hình thức của đề kiểm tra.
Kiểm tra dưới dạng hình thức tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra
Bảng trọng số và số câu theo phân phối chương trình
Tổng

Nội dung
số tiết thuyết Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
CHƯƠNG I
CƠ HỌC
(17 TIẾT)
Tổng

17
17

14


14

Số câu hỏi
Điểm

LT

VD

LT

VD

LT

9,8

7,2

57,6

42,4

3

9,8

7,2

57,6


42,4

VD
2
5

10
10

1


MA TRẬN ĐỀ THI HKI VẬT LÝ 8 ĐỀ 1
Vận dụng
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)

Nhận biết

CHƯƠNG I
CƠ HỌC
Nhận biết
lực ma sát
trượt, ma
sát lăn.


1/4
0,5
5%

2

Cộng
Cấp độ thấp

Đ/N
chuyển
động cơ
học
O.5
0,5
5%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Thông hiểu

3/4
1
10%


Nêu VD về tính
tương đối của
chuyển động.

Vận dụng
công thức tính
vận tốc vào
bài toán
2/3
2
20%

0.5
0,5
5%
- Dựa vào tác
hại của lực ma
sát nêu biện
Vận dụng
pháp bảo vệ môi
công thức tính
trường
áp suất chất
- Dựa vào quán
lỏng để tính
tính giải thích
Áp suất của
hiện tượng
cột chất lỏng.
- Dựa vào cách

biểu diễn lực để
phân tích lực.
3/4
0,5
2,5
1
25%
10%
. Khi nào biết
một vật nổi, lơ
lửng hay chìm.
1
1
10%
9/4
4
40%

Cấp độ cao

Tính vận tốc TB trên
cả hai đoạn đường
1/3
1
10%

2
4
( 40%)


Vận dụng công thức
tính áp suất chất lỏng
để tính Áp suất của
cột chất lỏng tại một
điểm nào đó.

0,5
1
10%

2
5
50%

2
5
(50%)

1
1
(10%)
5
10
100%


IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Đề 1
Câu 1: (1đ)
Thế nào là chuyển động cơ học? Nêu ví dụ về chuyển động cơ học, trong đó chỉ rõ vật đựơc

chọn làm mốc?
Câu 2: (3đ) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một
quãng đường nằm ngang dài 60m trong 24s rồi dừng lại.
a) Tính vận tốc người đi xe đạp trên đoạn đường dốc?
b) Tính vận tốc người đi xe đạp trên đoạn đường nằm ngang ?
c) Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả hai đoạn đường trên. (làm tròn kết quả
đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 3: (3đ)
a) Xe đang chuyển động ta thắng gấp thì giữa bánh xe và mặt đường xuất hiện lực ma sát gi?
b) Trong quá trình lưu thông , ma sát giữa bánh xe và mặt đường , giữa phanh xe và bánh xe
làm xuất hiện bụi, khí thải và bụi kim loại gây ảnh hưởng điến môi trường. Đường nhiều bùn trời mưa
xe có thể bị trượt gây tai nạn. Để giảm thiêu tác hại này ta cần có biện pháp gì?
c) Hãy diễn ta bằng lời các yếu tố lực ở hình 1:
d) Khi đi xe máy, xe máy đang chạy bỏng gặp chướng ngại vật phía
trước phải thắng gấp. Vậy người ngồi trên xe ngã về phía nào ?
A
Câu 4: (2đ) Một thùng cao 1,5 m đựng đầy nước.
5N
a) Tính áp suất của nước lên đaùy thùng
b) Tính áp suất của nứơc lên một điểm cách đáy thùng 0,6m.
(Biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3)
P
Câu 5: (1đ) Một vật có trọng lượng 20N thả vào trong nước. Biết lực đẩy
Hình
1
Acsimet tác dụng lên vật là 15N. Hỏi vật nổi, lơ lững hay chìm? Vì sao?
Đề 2
Câu 1: (1đ)
Khi nào một vật đựơc coi là đứng yên? Hãy tìm ví dụ về vật đứng yên, trong đó chỉ rõ vật làm
mốc?

Câu 2: (3đ) Một ô tô đi được quãng đường đầu từ A đến B dài 60m hết 15s. Khi đi hết đoạn đường AB
ô tô tiếp tục đi tiếp đoạn đừơng thứ hai dài 30m trong 12s rồi dừng lại.
a) Tính vận tốc của ô tô đi trên đoạn đường AB?
b) Tính vận tốc của ô tô đi trên đoạn đường thöù hai ?
c) Tính vận tốc trung bình của ô tô đi trên cả hai đoạn đường trên. (làm tròn kết quả đến chữ số
thập phân thứ hai)
Câu 3: (3đ)
a) Xe đang chuyển động bánh xe lăn trên mặt đường, trường hợp này xuất hiện lực ma sát gi?
b) Trong quá trình lưu thông , ma sát giữa bánh xe và mặt đường , giữa phanh xe và bánh xe
làm xuất hiện bụi, khí thải và bụi kim loại gây ảnh hưởng điến môi trường. Đường nhiều bùn trời mưa
xe có thể bị trượt gây tai nạn. Để giảm thiêu tác hại này ta cần có biện pháp gì?
c)Hãy diễn ta bằng lời các yếu tố lực ở hình dưới đây::
4N
B
d)Khi xe đang bắt đầu khởi động máy để chạy, ta lên ga phóng nhanh. Vậy người ngồi phía sau
ngã về phía nào?
Câu 4: (2đ) Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước.
a) Tính pá suất của nước lên ñaùy thùng
b) Tính áp suất của nứơc lên một điểm cách đáy thùng 0,4m.
(Biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3)
Câu 5: (1đ) Một vật có trọng lượng 15N thả vào trong nước. Biết lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là
20N. Hỏi vật nổi, lơ lững hay chìm? Vì sao?

3


V. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 1
Bài
Câu 1
(1đ)


a
Câu 2
(2đ)

Vận tốc của người đi xe đạp trên đoạn đường dốc

0,25 đ

S 120
= 4m/ s
v= =
t 30

vtb=

b

a

b

4

0,25 đ
0,25đ

c

d


Câu 5
(1đ)

VD đúng
Xác đònh đúng vật làm mốc

b

c

Bài 4
(2đ)

Điểm
0,5 đ

Vận tốc của người đi xe đạp trên đoạn đường nằm ngang
S 60
= 2,5m /s
v= =
t 24

a
Câu 3
(3đ)

Nội dung
Sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vật khác gọi là
chuyển động cơ học


120 + 60 180
=
≈ 3,33m/ s
30 + 24 54

0,75đ
0,25 đ
0,75đ


-Xúât hiện lực ma sát trượt

0,5 đ

-Giảm bớt số phương tiện lưu thơng,
-Cấm các loại xe cũ nát
-Cần kiểm tra chất lượng xe
-Vệ sinh mặt đường.
-Có phương thẳng đứng
-Chiều từ trên xuống dưới
-Cường độ: 15N
-Đặt tại A
Ngả về phía trước
Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy thùng
P=d.h=10000.1.5=15000N/m2
Chiều cao của cột chất lỏng cách đáy thùng 0.6m
h1=h-0,6=.1,5-0,6=0,9m
Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm cách đáy thùng
0,6m:

P=d.h=10000 .0,9 = 9000N/m2
Vật chìm xuống nước
Vì P=20N>FA=15

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25 đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ


ĐỀ 2
Nội dung
Vật khơng thay đổi vị trí so với một vật khác chọn làm móc thì
được coi là đứng n.

Bài
Câu 1

(1đ)

a
Câu 2
(2đ)

b
c
a

Câu 3
(3đ)

b

c
d
Bài 4
(2đ)

a

b
Câu 5
(1đ)

VD đúng
Xác đònh đúng vật làm mốc
Vận tốc của ô tô trên đoạn đường AB
S 60

= 4m /s
v= =
t 15
Vận tốc của ô tô trên đoạn đường thứ hai
S 30
= 2,5m /s
v= =
t 12
60 + 30 90
=
= 3,33m / s
vtb=
15 + 12 27
-Xuất hiện lực ma sát lăn
-Giảm bớt số phương tiện lưu thơng,
-Cấm các loại xe cũ nát
-Cần kiểm tra chất lượng xe
-Vệ sinh mặt đường.
-Có phương nằm ngang
-Chiều từ trái sang phải
-Cường độ: 12N
-Đặt tại B
Ngả về phía sau
Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy thùng
P=d.h=10000.1,2=12000N/m2
Chiều cao của cột chất lỏng cách đáy thùng 0,4m
h1=h-0,4=.1,2-0,4=0,8m
Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm cách đáy thùng
0,4m:
P=d.h=10000.0,8=8000N/m2

Vật nổi lên mặt nước
vì P=15N
Điểm
0,5 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,75đ
0,25 đ
0,75đ

0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ


VI. Rút kinh nghiệm-bổ sung

5


Trường……………………
Lớp:………………………
Họ và tên:………………...
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phút

Ngày :……

LỜI PHÊ

Đề 1
Câu 1: (1đ)
Thế nào là chuyển động cơ học? Nêu ví dụ về chuyển động cơ học, trong đó chỉ rõ vật đựơc
chọn làm mốc?
Câu 2: (3đ) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một
quãng đường nằm ngang dài 60m trong 24s rồi dừng lại.
a) Tính vận tốc người đi xe đạp trên đoạn đường dốc?
b) Tính vận tốc người đi xe đạp trên đoạn đường nằm ngang ?
c) Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả hai đoạn đường trên. (làm tròn kết quả
đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 3: (3đ)
b) Xe đang chuyển động ta thắng gấp thì giữa bánh xe và mặt đường xuất hiện lực ma sát gi?

b) Trong quá trình lưu thông , ma sát giữa bánh xe và mặt đường , giữa phanh xe và bánh xe
làm xuất hiện bụi, khí thải và bụi kim loại gây ảnh hưởng điến môi trường. Đường nhiều bùn trời mưa
xe có thể bị trượt gây tai nạn. Để giảm thiêu tác hại này ta cần có biện pháp gì?
e) Hãy diễn ta bằng lời các yếu tố lực ở hình 1:
f) Khi đi xe máy, xe máy đang chạy bỏng gặp chướng ngại vật phía
trước phải thắng gấp. Vậy người ngồi trên xe ngã về phía nào ?
A
Câu 4: (2đ) Một thùng cao 1,5 m đựng đầy nước.
5N
a) Tính áp suất của nước lên ñaùy thùng
b) Tính áp suất của nứơc lên một điểm cách đáy thùng 0,6m.
(Biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3)
P
Câu 5: (1đ) Một vật có trọng lượng 20N thả vào trong nước. Biết lực đẩy
Acsimet tác dụng lên vật là 15N. Hỏi vật nổi, lơ lững hay chìm? Vì sao? Hình 1
Bài làm
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Trường……………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Ngày :…
6


Lớp:………………………
Họ và tên:………………...
ĐIỂM

MÔN : VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phút
LỜI PHÊ

Đề 2
Câu 1: (1đ)
Khi nào một vật đựơc coi là đứng yên? Hãy tìm ví dụ về vật đứng yên, trong đó chỉ rõ vật làm
móc?
Câu 2: (3đ) Một ô tô đi được quãng đường đầu từ A đến B dài 60m hết 15s. Khi đi hết đoạn đường AB
ô tô tiếp tục đi tiếp đoạn đừơng thứ hai dài 30m trong 12s rồi dừng lại.
a) Tính vận tốc của ô tô đi trên đoạn đường AB?
b) Tính vận tốc của ô tô đi trên đoạn đường thöù hai ?
c) Tính vận tốc trung bình của ô tô đi trên cả hai đoạn đường trên.
Câu 3: (3đ)

a) Xe đang chuyển động bánh xe lăn trên mặt đường, trường hợp này xuất hiện lực ma sát gi?
b) Trong quá trình lưu thông , ma sát giữa bánh xe và mặt đường , giữa phanh xe và bánh xe
làm xuất hiện bụi, khí thải và bụi kim loại gây ảnh hưởng điến môi trường. Đường nhiều bùn trời mưa
xe có thể bị trượt gây tai nạn. Để giảm thiêu tác hại này ta cần có biện pháp gì?
c)Hãy diễn ta bằng lời các yếu tố lực ở hình dưới đây::
4N
B
d)Khi xe đang bắt đầu khởi động máy để chạy, ta lên ga phóng nhanh. Vậy người ngồi phía sau
ngã về phía nào?
Câu 4: (2đ) Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước.
a) Tính pá suất của nước lên đaùy thùng
b) Tính áp suất của nứơc lên một điểm cách đáy thùng 0,4m.
(Biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3)
Câu 5: (1đ) Một vật có trọng lượng 15N thả vào trong nước. Biết lực đẩy
Acsimet tác dụng lên vật là 20N. Hỏi vật nổi, lơ lững hay chìm? Vì sao?
Bài làm
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×