Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Khung ma trận + đề 45 phút hình học 6 tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.4 KB, 6 trang )

Trường THCS Giục Tượng
Ngày soạn: 25/10/2012

Kiểm Tra 45 Phút

Tuần 14
Tiết: 14
Hình Học 6

I. Mục đích của đề kiểm tra:
Kiểm tra ,đánh giá kết quả học tập của Hs qua việc tiếp thu kiến thức đã học của chương I. Từ
đó giúp GV đưa ra các giải pháp nâng cao chất lượng dạy học.
II. Hình thức ra đề kiểm tra :
Kiểm tra dưới dạng hình thức tự luận 100%.
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp

Nhận biết

Thông
hiểu

Điểm. Ba điểm
thẳng hàng. Đường
thẳng đi qua 2
điểm. Tia
(07 tiết )

Nhận biết được
điểm thuộc đường
thẳng, điểm


khơng thuộc
đường thẳng, 2 tia
đối nhau, 2 tia
trùng nhau.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Đoạn thẳng. Độ dài
đoạn thẳng. Khi
nào AM + MB =
AB. Vẽ đoạn thẳng
cho biết độ dài.
Trung điểm của
đoạn thẳng
(06 tiết)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

2
2

Giải thích được
vì sao 2 tia
khơng
trùng

nhau.
Xác định được
2 điểm nằm
cùng phía, 2
điểm nằm khác
phía.
2
2

độ
Tên chủ đề

Xác định và giải
thích được điểm
nằm giữa 2
điểm còn lại .
Vẽ được hình
theo u cầu bài
tốn

2
2
20%

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ cao
thấp

Tổng


Vẽ được tia đối
của 1 tia cho
trước

1
1

1
1,5

Tính được độ dài
đoạn thẳng và so
sánh các đoạn
thẳng
Giải thích được
một điểm là trung
điểm của đoạn
thẳng
2
3,5

3
3,5
35%

2
3,5
35%


1
1
10%

5
5
50%

3
5
50%
8
10
100%


IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Đề chẵn:
Q
Câu 1( 2 đ) : Cho hình vẽ sau:
N
K
M
S
a
a/ Hãy kể tên các điểm thuộc đường thẳng a, các điểm khơng thuộc đường thẳng a.
b/ Hãy kể tên 2 điểm nằm cùng phía đối với điểm K. Kể tên 2 điểm nằm khác phía đối với
điểm N.
Cầu 2 ( 2 đ): Cho hình vẽ sau:


.

x

.O

.

.

.

.

.B

y

a/ Hãy kể tên tia đối của tia Oy, kể tên tia trùng với tia OB.
b/ Tia Ox và Bx có trùng nhau khơng ? Vì sao ?
A
Câu 3 (1đ) : Cho hình vẽ sau:
Hãy vẽ tia đối của tia BC
B

C

Câu 4 (5 đ): Cho đoạn thẳng AB = 7 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3,5 cm.
a/ Trong 3 điểm A, B, M điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? Vì sao ?
b/ Tính MB và so sánh AM với MB.

c/ Điểm M có là trung điểm của AB khơng ? Vì sao ?
Đề lẻ:
Câu 1( 2 đ) : Cho hình vẽ sau:
A
b

.

.O

.

B

.T

.C

a/ Hãy kể tên các điểm thuộc đường thẳng b, các điểm khơng thuộc đường thẳng b.
b/ Hãy kể tên 2 điểm nằm cùng phía đối với điểm C. Kể tên 2 điểm nằm khác phía đối với
điểm B.
Cầu 2 ( 2 đ): Cho hình vẽ sau:
x
y
M
N

.

.


a/ Hãy kể tên tia đối của tia My, kể tên tia trùng với tia MN.
b/ Tia Mx và Nx có trùng nhau khơng ? Vì sao ?
I
Câu 3 (1đ) : Cho hình vẽ sau:
Hãy vẽ tia đối của tia QP
Q

P

Câu 4 (5 đ): Cho đoạn thẳng CD = 5 cm. Trên tia CD lấy điểm O sao cho OC = 2,5 cm.
a/ Trong 3 điểm C, D, O điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? Vì sao ?
b/ Tính OD và so sánh OC với OD.
c/ Điểm O có là trung điểm của CD khơng ? Vì sao ?


V. Đáp án và biểu điểm
Bài

1

2

3

4

Đáp án

Điểm


Đề chẵn
a/ Các điểm thuộc đường thẳng a là : M, N, K
Các điểm không thuộc đường thẳng a là : S, Q
b/ Hai điểm nằm cùng phía đối với điểm K là :
M và N.
Hai điểm nằm khác phía đối với điểm N là : M
và K.

Đề lẻ
a/ Các điểm thuộc đường thẳng b là : A, B, C
Các điểm không thuộc đường thẳng b là : T, O
b/ Hai điểm nằm cùng phía đối với điểm C là :
A và B.
Hai điểm nằm khác phía đối với điểm B là : A
và C.

a/ Tia đối của tia Oy là tia Ox
Tia trùng với tia OB là tia Oy
b/ Tia Ox và Bx không trùng nhau vì chúng
không 1 chung gốc

a/ Tia đối của tia My là tia Mx
Tia trùng với tia MN là tia My
b/ Tia Mx và Nx không trùng nhau vì chúng
không 1 chung gốc

0,5đ
0,5đ



Vẽ tia đối đúng

Vẽ tia đối đúng



Vẽ hình đúng
a/ Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
vì AM < AB
b/ Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên:
AM + MB = AB
3,5 + MB = 7
MB = 7 – 3,5
MB = 3,5 cm
Vậy MB = AM = 3,5 cm
c/ M là trung điểm của AB
AB
vì AM = MB =
2

Vẽ hình đúng
a/ Điểm O nằm giữa hai điểm C và D
vì CO < CD
b/ Vì điểm O nằm giữa hai điểm C và D nên:
CO + OD = CD
2,5 + OD = 5
OD = 5 – 2,5
OD = 2,5 cm
Vậy CO = OD = 2,5 cm

c/ O là trung điểm của CD
CD
vì CO = OD =
2

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

VI/ Bổ sung

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ


Họ Và Tên: ……………………………..
Lớp : 6/ ……..
Điểm
Lời Phê


Ñeà chaün:

KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : Hình học 6
(Tuần 14)

.

Q
Câu 1( 2 đ) : Cho hình vẽ sau:
N
K
M
S
a
a/ Hãy kể tên các điểm thuộc đường thẳng a, các điểm không thuộc đường thẳng a.
b/ Hãy kể tên 2 điểm nằm cùng phía đối với điểm K. Kể tên 2 điểm nằm khác phía đối với
điểm N.
Câu 2 ( 2 đ): Cho hình vẽ sau:

.

x

.O

.

.


.B

.

y

a/ Hãy kể tên tia đối của tia Oy, kể tên tia trùng với tia OB.
b/ Tia Ox và Bx có trùng nhau không ? Vì sao ?
A
Câu 3 (1đ) : Cho hình vẽ sau:
Hãy vẽ tia đối của tia BC
B

C

Câu 4 (5 đ): Cho đoạn thẳng AB = 7 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3,5 cm.
a/ Trong 3 điểm A, B, M điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? Vì sao ?
b/ Tính MB và so sánh AM với MB.
c/ Điểm M có là trung điểm của AB không ? Vì sao ?
Bài làm
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................


Họ Và Tên: ……………………………..
Lớp : 6/ ……..
Điểm
Lời Phê

Ñeà lẻ:
Câu 1( 2 đ) : Cho hình vẽ sau:
A
b

.

KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : Hình học 6
(Tuần 14)

.O


.

B

.T

.C

a/ Hãy kể tên các điểm thuộc đường thẳng b, các điểm không thuộc đường thẳng b.
b/ Hãy kể tên 2 điểm nằm cùng phía đối với điểm C. Kể tên 2 điểm nằm khác phía đối với
điểm B.
Câu 2 ( 2 đ): Cho hình vẽ sau:
x
y
M
N

.

.

a/ Hãy kể tên tia đối của tia My, kể tên tia trùng với tia MN.
b/ Tia Mx và Nx có trùng nhau không ? Vì sao ?
I
Câu 3 (1đ) : Cho hình vẽ sau:
Hãy vẽ tia đối của tia QP

.


.

Q

.P

Câu 4 (5 đ): Cho đoạn thẳng CD = 5 cm. Trên tia CD lấy điểm O sao cho OC = 2,5 cm.
a/ Trong 3 điểm C, D, O điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? Vì sao ?
b/ Tính OD và so sánh OC với OD.
c/ Điểm O có là trung điểm của CD không ? Vì sao ?
Bài làm
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................




×