Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE + DAP AN + MA TRAN KT CHUONG 1 HINH HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.24 KB, 3 trang )

Ma trận thiết kế đề kiểm tra : chương I HH 9
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hệ thức giữa cạnh và đường
cao trong tam giác vng
2
1

1
0,5
2
2
5
3,5
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn
2
1
1
1
1
1
4
3
Bảng lượng giác
2
1
1
1
3
2


Hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vng
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng
7
3,5
4
3,5
3
3
14
10,0
Đề 1
Câu 1: Tam giác ABC vng ở A có đường phân giác BD (D

AC). Biết CD =2cm, AD =
3
cm tính số đo của góc ACB .
Câu 2 : Cho

ABC vng tại A ,
B
ˆ
= 60
0

, độ dài đường cao AH = 15 cm, tínhAC .
Câu 3 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
sin 27
0
, cos 78
0
,sin19
0
,cos 68
0
, sin 54
0
,

cos 50
0.
Câu 4: Cho

ABC vng tại A .Biết AB = 20cm, AC =15cm.Tính SinB,CosB.
Câu 5: Rút gọn biểu thức:
2 2 2
sin .A tg tg
α α α
= −
Câu 6: Tính Giá trị biểu thức :
0 0
0 0
25 cos56
sin 34 cot 65
tg

g
+
+
Câu 7 Biết sin
2
α
=
1
5
. Tính cos
α
; tg
α
Câu 8: Cho

ABC vng tại A , AH

BC . Biết AB =18cm,AC =24cm. Tính độ dài BC,
AH, HC.
Câu 9: Cho

ABC vng tại A , AH

BC . Biết CH =3cm, AB =
3 2
cm. Tính BC.

Đề 2
Câu 1 : Cho


ABC vng tại A , AH

BC . Biết CH =9cm,AH =12cm.
Tính độ dài BC, AB, AC.
Câu 2 : Cho

ABC vng tại A .Biết AB = 7cm,AC =24cm.Tính SinC,CosC.
Câu 3 : Cho

ABC vng tại A ,
µ
C
= 60
0
, độ dài đường cao AH = 15 cm, tính AB.
Câu 4 : Tính Giá trị biểu thức :
0 0
0 0
sin 73 cot 32
58 cos17
g
tg
+
+
Câu 5 : Tam giác ABC vuông ở A có đường phân giác CD (D

AB). Biết BD = 2cm, AD=1cm
tính số đo của góc ABC
Câu 6: Rút gọn biểu thức:
2 2 2

cos .A cotg cotg
α α α
= −
Câu 7 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
tg23
0
, cotg 71
0
,tg26
0
,cotg 40
0
, tg 17
0
,

cotg 50
0
Câu 8 : Biết cos
2
α
=
1
5
. Tính sin
α
; tg
α
Câu 9: Cho


ABC vuông tại A , AH

BC . Biết BH = 4cm, AC =
2 3
cm.. Tính BC.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ 1
Câu 1:
(1đ)
vẽ hình,
BD phân giác
sin
DA BA
C
DC CB
⇒ = =
0,75đ
tính sin C =
3
/2 =>
µ
0
60C =
0,25đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 2:
(1đ)
vẽ hình, tính
0
30 3

10 3
sin 60 3
AH
AB = = =

Tính AC = AB.tan 60 =
10 3. 3 30=
(cm)
0,5đ
0,5đ
Câu 3 :
(1đ)
sắp xếp đúng
Cos78
0
<sin19
0
<cos68
0
<sin27
0
<cos50
0
<sin54
0

Câu 4:
(1đ)
vẽ hình và Tính BC = 25cm (dùng Pitago) 0,5đ
.Tính SinB =15/25,CosB=20/25

0,5đ
0,5đ
Câu 5:
(1đ)
2
2 2 2 2 2 2 2
2
sin
sin . (sin 1) .cos sin
cos
A tg tg tg
α
α α α α α α α
α
= − = − = − = −

Câu 6:
(1đ)
tính đúng
0 0
0 0
25 cos56
sin 34 cot 65
tg
g
+
+
= 1

Câu 7:

(1, 5đ)
Tính cos
2
α
=1- sin
2
α
, sin
α
=
5
5
=>cos
α
=
1 4 2 5
1
5 5 5
− = =
Tính tg
α
=
5
sin 5 1
5
cos 2
2 5 2 5
5
α
α

= = =
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 8: vẽ hình và tính BC =30cm (dùng Pitago) 0,75đ
(1,25đ) Tính AH =14,4cm; HC=19,2cm 0,5đ
Câu 9:
(1,25đ)
vẽ hình
Đặt x (cm) = BC (x > 3)
Þ
HB = x –3
Tam giác ABC vuông tại A, AH
^
BC
Þ
BC.HB= AB
2

Þ
x(x – 3)
= 18 (*)
(*)

(x+3).(x-6)=0

x
1
= –3, x
2

= 6
Chọn x = 6 , kết luận BC = 6(cm)
0,25đ
0,25đ
0,25
đ
0,25đ
0,25đ

×