ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
SỞ GDĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT
QUỐC GIA 2015 - ĐỀ SỐ 46
Môn TOÁN (Lần 2)
THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Thời gian làm bài 180
phút
TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
--------oOo--------
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 1 (1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
1 3
9
x - 3 x 2 + x - m = 0 .
2
2
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình: sin 3x + 3 cos3x - 2sin x = 0 .
x +1
æ 1 ö
b) Giải phương trình: 3 + 9. ç ÷ - 4 = 0 .
è 3 ø
x
1
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I = ò (1 - x ) ( 2 + e 2 x ) dx .
0
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z , biết: z (1 - 2i ) + z = 10 - 4 i .
b) Cho số nguyên dương n thoả mãn: 2Cn1 - Cn 2 + n = 0 . Tìm số hạng chứa x 5 trong khai triển
n
æ 3 2 ö
ç x - ÷ , với ( x ¹ 0 ) .
x ø
è
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , BC = 3 a , AC = a 10 .
Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60 0 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC theo a , biết M
là điểm trên đoạn BC sao cho MC = 2 MB .
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Viết phương trình các cạnh của hình vuông
ABCD , biết rằng các đường thẳng AB , CD , BC và AD lần lượt đi qua các điểm M ( 2; 4 ) ,
N ( 2; - 4 ) , P ( 2; 2 ) , Q ( 3; - 7 ) .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) :
2
2
2
( x - 1) + ( y - 1) + ( z + 2 )
= 9 và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y - z - 11 = 0 . Chứng minh rằng mặt phẳng
( P ) cắt mặt cầu ( S ) . Tìm toạ độ tâm H của đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) .
ìï2 x 2 - y 2 - 7 x + 2 y + 6 = 0
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: í
( x, y Î ¡ ) .
3
2
2
3
ïî-7 x + 12 x y - 6 xy + y - 2 x + 2 y = 0.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực không âm a, b, c thoả mãn a 2 + b 2 + c 2 - 3b £ 0 . Tìm giá trị nhỏ
1
4
8
nhất của biểu thức sau: P =
+
+
.
2
2
2
( a + 1) ( b + 2 ) ( c + 3 )
Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển />đến www.laisac.page.tl
285
1
SGDTHTNH
THPTNGUYNTRUNGTHIấN
TTON
PNTHITHKèTHITHPTQUCGIANM2015
MụnTON(Ln2)
ỏpỏngm04trang
CU
PN
IM
1
a)(1im)
(2,0) ã Tpxỏcnh: D = Ă .
ã Sbinthiờn:
ưChiubinthiờn:Tacú: y ' = 3 x 2 - 12 x +9 y ' = 0 x =1 hoc x =3.
0.25
Hmsngbintrờncỏckhong ( -Ơ1) v ( 3 +Ơ),nghchbintrờnkhong (13).
ưCctr:Hmtcciti x =1, yCD =3.Hmtcctiuti x =3, yCT = -1.
ưGiihn: lim y = -Ơ , lim y = +Ơ .
xđ-Ơ
0.25
xđ+Ơ
ưBngbinthiờn:
x
y '
-Ơ
+
1
0
3
3
0
-
+Ơ
+
+Ơ
y
0.25
-1
-Ơ
`
ã th:th(C)cahmsiquaim A( 43) vcttrctungtiim B ( 0 -1).
0.25
b)(1im)
Phngtrỡnh óchotngngviphngtrỡnh: x 3 - 6 x 2 + 9 x - 1 = 2m -1
(1)
Snghimcaphngtrỡnh(1)bngsgiaoimcangthng y = 2m -1vith(C)
Davoth,phngtrỡnhcúnghimduynhtthỡ: 2m - 1 >3 hoc 2m - 1 < -1.
Hay m >2 hoc m <0.Vy phngtrỡnhcúnghimduynht khi m > 2 hoc m <0.
2
pử
1
3
ổ
cos3x =sinx sin ỗ 3 x + ữ = sinx .
(1,0) a. sin 3 x + 3cos3x - 2sin x =0 sin 3 x +
2
2
3ứ
ố
Suyraphngtrỡnhcúcỏcnghim: x = -
p
6
+kp x =
p
6
+k
p
2
(vi k ẻ Â ).
1
- 4 =0.t t = 3 x, (t >0) phngtrỡnhtrthnh:
x
3
2
t - 4t + 3 =0.Phngtrỡnhnycúcỏcnghim: t =1 v t =3.
b.Phngtrỡnhtngng: 3x + 3.
286
2
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
t = 1, ị 3 x = 1 x =0. t = 3, ị 3x = 3 x =1.Vyphngtrỡnhcú2nghim x = 0 x =1.
3
(1,0)
1
1
I = ũ (1 - x ) ( 2 + e
2x
0
1
) dx =ũ 2 (1 - x ) dx + ũ(1- x )e
0.25
2
ũ( 2 - 2 x ) dx = ( 2 x - x )0 = 1.
0.25
0
1
Tớnh I1 = 2 (1 - x ) dx =
ũ
0
2x
dx .
0
1
0.25
1
0
ỡ du = - dx
ỡu = 1- x
ù
Tớnh I 2 = ũ(1- x )e dx .t ớ
ịớ
e2x
2x
dv
=
e
dx
v
=
ợ
0
ù
ợ
2
1
2x
2x 1
ị I 2 =
(1- x )e
2
1
2x
2 x 1
e
1ử e
ổ
+ ũ dx = ỗ 0- ữ +
2
2ứ 4
ố
0
0
Vy I = I1 + I 2 = 1+
2
0.25
2
1 e 1 e - 3
=- + - =
.
2
4
4
4
0
e2 - 3 e2 + 1
.
=
4
4
0.25
4
a.Gi z = a +bi , ( a, b ẻ Ă).Tgithittacú: ( a + bi )(1 - 2i )+ a - bi = 10 -4i
(1,0)
ùỡ2 ( a + b)= 10 ỡa= 2
2 ( a + b )- 2ai = 10 - 4i ớ
ớ
.Vy phnthcl2,phnol3.
ùa = 2
ợb= 3
ợ
0.25
0.25
b.Tỡmnthomón: 2Cn1 - Cn2 + n =0 (*).iukin: n 2, n ẻ Â.
(*) 2
n!
n!
n(n- 1)
+ n = 0 2n + n = 0 n= 7.
( n - 1)! (n -2)!
2
0.25
7
7
2ử
ổ
Tacú: ỗ x 3 - ữ = ồC7k .(-2) k .x21-4k .Suyrashngcha x5 ngvi 21 - 4k = 5 k =4.
x ứ k=0
ố
4
Vyshngcha x5 l T5 = C74 . ( -2 ) . x 5 =560x 5.
0.25
Vỡ BC ^SA v BC ^ AB nờn BC ^SB .
Vygúcgiamp ( SBC) vmp ( ABC) l
5
(1,0)
ã =600.Tacú: AB =
SBA
AC 2 - BC 2 =a .
1
3a2
Dintớch DABC l S ABC = AB.BC =
.
2
2
SA = AB.tan 600 =a 3.Thtớchkhichúp
0.25
1
1
3a 2 a3 3
.
VS .ABC = SA.S ABC = .a 3.
=
3
3
2
2
0.25
K MN songsong AC ctAB ti N, ị AC P( SMN ).Vy d ( SM , AC ) =d ( A,( SMN ) ).
GiIlhỡnhchiucaimAlờn MN,Hlhỡnhchiuca Alờn SI , ị MI ^( SAI ),
ị MI ^ AH .Mtkhỏc AH ^SI nờn AH ^( SMI ) .Vy d ( A,( SMN ))= AH .
DAIN ngdngvi DMBN , ị AI =
6
AN .MB
2a
.Xột DSAI vuụngtiAvcúAHl
=
MN
10
AI .SA a 102
a 102
ngcao ị AH =
=
.Vy d ( SM ,AC )=
.
SI
17
17
r
Gi n ( ab) lvectphỏptuyncangthng AB.Vỡ ABiquaim M( 2 4) nờnphng
287
3
0.25
0.25
0.25
(1,0) trỡnhtngquỏtcaABl: ax + by - 2a - 4b =0.ng BCiqua P( 2 2) vvuụnggúcvi
ABnờncúphngtrỡnh BCl:-bx + ay - 2a + 2b =0.
ABCDlhỡnhvuụngnờn d ( N , AB ) =d ( Q ,BC ) hay
2a - 4b - 2a - 4b
2
a +b
2
=
ộ9a = -9b
ờ
.
a +b
ở9a = 7b
TH1:Chn a = 1, ị b = -1.
Phngtrỡnh AB: x - y + 2 =0,phngtrỡnh BC:
x + y - 4 =0.
ng CDiqua N ( 2 -4) vsongsongviABnờn
phngtrỡnh CDl: x - y - 6 =0.
ng ADiqua Q ( 3 -7) vsongsongviBC ị AD
cúphngtrỡnh: x + y + 4 =0.
TH2:Chn a = 7 ị b =9.
Phngtrỡnh ABl: 7 x + 9 y - 50 =0,phngtrỡnhBC:
-9 x + 7 y + 4 =0.
Túphngtrỡnh CDl: 7 x + 9 y + 22 =0,phng
trỡnh ADl:-9 x + 7 y + 76 =0.
-3b - 7a - 2a + 2b
2
0.25
2
7
Mtcu ( S)cútõm I (11 -2)vbỏnkớnh R =3.
(1,0)
0.25
0.25
0.25
Khongcỏcht I nmtphng ( P) l: d ( I , ( P ) ) =
1 + 2.1 - ( - 2 ) - 11
2
12 + 2 2 + ( -1)
=
-6
6
=
6 .
0.25
Vỡ d I ,( P )
(
)
Gi ( C) lngtrũngiaotuyncamp ( P) vmc ( S)thỡHlhỡnhchiuvuụnggúcca I
ỡ x = 1+ t
ù
lờnmp ( P).Tacúphngtrỡnh ngthng IH l: ớ y = 1 + 2t , ị H (1 + t1 + 2t -2-t ).
ù z = -2- t
ợ
Mtkhỏc H ẻ( P ) nờntacú: 1 + t + 2 (1 + 2t ) - ( -2 - t )- 11 =0 hay t =1.Vy H ( 23 -3).
Tacú:
8
(1,0) -7 x 3 + 12 x 2 y - 6 xy 2 + y 3 - 2 x + 2 y = 0 ( y - x ) ộ x 2 - x ( y - 2 x ) + ( y - 2 x )2 + 2 ự = 0.
ở
ỷ
2
ổ
ố
( 2)
0.25
0.25
0.25
2
Vỡ x 2 - x ( y - 2 x ) + ( y - 2 x ) + 2 = ỗ y - 2 x -
xử 3 2
ữ + x + 2 > 0, ( " x,y ) nờn:
2 ứ 4
0.25
( 2) x - y =0 hay x = y .
ỡ y = x
ỡ y = x
ỡ y = x
ù
ị Htngng: ớ 2
ớ 2
ớ ộ x= 2
2
ợ2 x - y - 7 x + 2 y + 6 = 0 ợx - 5 x + 6 = 0 ù ờ x = 3.
ợở
Vyhcú2nghim ( x y ) =( 2 2) hoc ( x y ) =( 33).
2
2
2
9
Tathy: a 2 + b 2 + c 2 - 2 a - 4b - 2c + 6 = ( a - 1) + ( b - 2 ) + ( c - 1) 0,theogithitthỡ
(1,0)
a 2 + b 2 + c 2 Ê3b .Suyra 3b - 2a - 4b - 2c + 6 0 hay 2a + b + 2c + 10 Ê16.
288
4
0.25
0.25
0.25
Với hai số x, y > 0 thì
1
2
+
4
2
³
1
1
8
+ 2 ³
. Áp dụng nhận xét trên ta có:
2
x
y ( x + y ) 2
8
2
;
1
2
+
1
2
³
8
2
b ö
b
( c + 3 ) æ a + b + c + 5 ö
æ
æ
ö
ç a + + 2 ÷
ç a + + 2÷
ç
÷
2 ø
2
2
è
è
ø
è
ø
2
8
8
8
16
Þ P ³
+
³ 8.
=
.
2
2
2
2
b
b
2a + b + 2c + 10 )
(
æ
ö ( c + 3)
æ
ö
ç a + + 2÷
ç a + + c + 5 ÷
2
2
è
ø
è
ø
Theo giả thiết và chứng minh trên thì 0 < 2 a + b + 2c + 10 £ 16 , Þ P ³ 1 .
( a + 1)
( b + 2 )
Khi a = 1, b = 2, c = 1 thì P = 1 . Vậy Pmin = 1 .
.
0.25
0.25
0.25
Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển />đến www.laisac.page.tl
289
5