Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán trường nguyễn trung thiên hà tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.26 KB, 6 trang )


>> - Học là thích ngay! 1

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
ĐỀ THI THỬ KÌ THI QUỐC GIA NĂM 2015
TỔ TOÁN
Môn TOÁN (lần 1)

Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 ( ID: 83043 ) (2,0 điểm). Cho hàm số 



a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Chứng minh rằng đường thẳng    luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B.
Tìm m để tọa độ đoạn AB =

 .
Câu 2 ( ID: 83044 ) (1,0 điểm). Giải phương trình:    
Câu 3 ( ID: 83045 ) (1,0 điểm). Tính tích phân  



 



Câu 4 ( ID: 83046 ) (1,0 điểm). Giải phương trình: 




   


   

Câu 5 ( ID: 83047 ) (1,0 điểm). Một tổ học sinh gồm có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ.
Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh đi chăm sóc bồn hoa. Tính xác suất để học sinh được chọn đi
chăm sóc bồn hoa có cả nam và nữ.
Câu 6 ( ID: 83048 ) (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
góc 



. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm
. Góc giữa mặt phẳng (ABCD) và mặt phẳng (SAB) bằng 

. Tính thể tịch khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).
Câu 7 ( ID: 83049 ) (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
trung điểm cạnh BC là 



 Điểm  nằm trên đường thẳng Δ chứa đường cao
qua đỉnh B. Đường thẳng AC qua . Tìm tọa độ các đỉnh của  có đường kính AD
với .
Câu 8 ( ID: 83050 ) (1,0 điểm): Giải phương trình:

 






     




   
Câu 9 ( ID: 83051 ) (1,0 điểm). Cho là ba số thực dương thỏa mãn 

 

 

.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:


 



 



 









>> - Học là thích ngay! 2

ĐÁP ÁN
Câu 1 (2,0 đ)
a). (1 điểm)
+ Tập xác định: 


.
+ Sự biến thiên:
-Chiều biến thiên: 







. (0,25đ)
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng 


 và 




-Giới hạn, tiệm cận:







 => tiệm cận ngang của đồ thị là y = 


(0,25đ)










 => Tiệm cận đứng của đồ thị là x =



-Bảng biến thiên: (0,25đ)






-Đồ thị: (0,25đ)

b) (1 điểm)
Số giao điểm của đường thẳng    và đồ thị  bằng số nghiệm của PT:











x
y’
y








>> - Học là thích ngay! 3





(1)




 

 

 


    
t thc 



    

  
nghi  t (C) tt A, B 
Gi 











 



m c



 



 
=>



 



 


 









 



 



. M

 










(0,25đ)
Từ đó ta có: 



 



 





 

  

.
Vậy  (0,25đ)
Câu 2 (1,0 đ)
        (0,25đ)


 




  





 

 






 . 



 ,   

t 
  










   




  

 















(0,25đ)
=

  


     







(0,25đ)
=  

     




   




(0,25đ)
Câu 4 (1,0 đ)




   



   
Điều kiện 

 (0,25đ)

>> - Học là thích ngay! 4

(*)



   

   





 





  





 

 



i chiu kim  

Gi  n c c chn gm c 
S phn t u: 






 
S ng hp thun l









 
t ca bin c 










 



Gọi H là trọng tâm ΔABC, K là hình chiếu của H lên AB suy ra: 







. DM là đường cao tam giác ABD => HK // DM
=>













(0,25đ)










.













(0,25đ)

Kéo dài KH cắt DC tại N =>  












(0,25Đ)

>> - Học là thích ngay! 5

Gọi IH là đường cao của SHN => 



. Ta có 












Vậy 


















(0,25đ)
Câu 7 (1,0 đ)


Gọi H là trực tâm ABC => BDCH là hình bình hành
=> M là trung điểm của DH => H (2; 0) (0,25đ)
Đường thẳng AC đi qua F (1; 3) và nhận 








 làm véc tơ pháp tuyến nên phương
trình của AC là:   . Đường cao BH qua H và E nên phương trình của BH là:
    (0,25đ)
Gọi tọa độ của B, C là: 

 

  
Do M là trung điểm BC nên ta có hệ:

 
  



Vậy B (1; -1) C(5;-1) (0,25đ)
Đường cao AH đi qua H và vuông góc với BC nên AH có phương trình: x = 2. Tọa độ A thỏa
mãn hệ:


   
 



Vậy A(2;2)
Câu 8 (1,0 đ)
Phương trình biến đổi thành:

 



 

   



    (0,25đ)
Đặt   . Xét hàm số 







   , phương trình trở thành

>> - Học là thích ngay! 6






 (0,25đ)
Vì 








  






. Hàm số 



luôn đồng biến nên 









  (0,25đ)
Phương trình tương đương   .
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất  (0,25đ)
Câu 9 (1 điểm)
Từ giả thiết suy ra: 

. Ta có:  





 


  


=>








. Mặt khác










(0,25đ)
Thật vậy:









  

 

  luôn đúng
=>









(0,25đ)
Tương tự:



































 

 


(0,25đ)
=>


. Khi  thì 


. Vậy 




. (0,25đ)

×