TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ KỲ
HƯNG YÊN
BAN CHUYÊN MÔN
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015
THI THPT
QUỐC GIA 2015 - ĐỀ SỐ 48
Thời gian làm bài 180Môn thi: TOÁN
phút
Thời gian làm bài:
180 phút, không kể thời gian phát đề
--------oOo--------
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x 3 + 3mx 2 + 2 (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2
(O là gốc tọa độ).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải bất phương trình log 1 4 x + 4 ³ log 1 2 x +1 - 3 - log 2 2 x .
(
)
2
(
)
2
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Gọi A, B là hai điểm biểu diễn cho các số phức là nghiệm của phương trình z 2 + 2 z + 3 = 0 . Tính
độ dài đoạn thẳng AB.
b) Trong kì thi THPT Quốc gia năm 2015, mỗi thí sinh có thể dự thi tối đa 8 môn: Toán, Lý, Hóa,
Sinh, Văn, Sử, Địa và Tiếng anh. Một trường Đại học dự kiến tuyển sinh dựa vào tổng điểm của
3 môn trong kì thi chung và có ít nhất 1 trong hai môn là Toán hoặc Văn. Hỏi trường Đại học đó
có bao nhiêu phương án tuyển sinh?
p
2
sin x
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I = ò
dx
cos 2 x + 3cos x + 2
0
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 4; 2; 2 ) , B ( 0;0;7 ) và
đường thẳng d :
x - 3 y - 6 z - 1
=
=
. Chứng minh rằng hai đường thẳng d và AB cùng thuộc một
- 2
2
1
mặt phẳng. Tìm điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a ,
· = 120 0 . Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 60 0 . Tính thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' và
BAC
khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng ( AB ' C ' ) theo a . hoctoancapba.com
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A ( - 1; 2 ) . Gọi M,
N lần lượt là trung điểm của cạnh AD và DC; K là giao điểm của BN với CM. Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác BMK, biết BN có phương trình 2 x + y - 8 = 0 và điểm B có hoành
độ lớn hơn 2.
ì(1 - y ) x 2 + 2 y 2 = x + 2 y + 3 xy
ï
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình í
( x, y Î ¡ )
ïî y + 1 + x 2 + 2 y 2 = 2 y - x
Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 5 x 2 + y 2 + z 2 = 9 ( xy + 2 yz + zx )
(
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P =
)
x
1
2
y + z ( x + y + z ) 3
2
Hết
Cảm ơn bạn MathLove() đã gửi tới www.laisac.page.tl
295
ĐÁP ÁN
Câu
1
Nội dung
a) Khảo sát hàm số y = x + 3mx + 2
Với m = 1, ta có hàm số: y = x 3 + 3x 2 + 2
*) TXĐ: ¡
*) Sự biến thiên:
+) Giới hạn tại vô cực: lim y = ±¥
3
Điểm
2
0,25
x ®±¥
+) Chiều biến thiên:
y' = 3x 2 + 6x Þ y' = 0 Û x = 0 hoặc x = 2
Bảng biến thiên:
x
¥
2
y ’
+
0
0
0
+¥
+
0,25
6
+¥
y
2
¥
Þ hàm số đồng biến trên (¥; 2) và (0; +¥); hàm số nghịch biến trên (2; 0)
hàm số đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = 6; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = 2
*) Đồ thị:
Nhận xét: đồ thị hàm số nhận điểm
I(1; 4) làm tâm đối xứng.
0,25
6
4
0,25
2
5
5
2
2
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích
tam giác OAB bằng 2
Với mọi x Î ¡ , y' = 3x 2 + 6mx Þ y' = 0 Û x = 0 hoặc x = 2m
Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt
Û m ¹ 0
Khi đó, tọa độ các điểm cực trị là: A(0; 2); B(2m; 4m 3 + 2)
ém = 1
SOAB = 1 Û OA.d(B;OA) = 4 Û -2m = 2 Û ê
(thỏa mãn)
ë m = -1
Vậy với m = ± 1 thì hàm số có 2 cực trị thỏa mãn bài.
log 1 4 x + 4 ³ log 1 2 x +1 - 3 - log 2 2 x
(
2
)
(
0,5
0,5
)
2
0,5
296
log 1 ( 4 x + 4 ) log 1 ( 2 x +1 - 3) + log 1 2x
2
2
2
log 1 ( 4 x + 4 ) log 1 ( 22 x +1 - 3.2x )
2
0,5
2
x
4 x + 4 Ê 2 2 x +1 - 3.2
4 x - 3.2 x - 4 0
ộ 2 x Ê -1( L)
ờ x
x 2
ờở2 4
VyBPTcútpnghim:S= [ 2 +Ơ)
3
a)Xộtphngtrỡnh: z 2 + 2 z + 3 = 0
2
( )
D'=1ư 3=ư2= i 2
0,25
Phngtrỡnhcúhainghim: z1 = -1 + i 2 z2 = -1 -i 2
(
) (
)
ị A -1 2 B -1 - 2
0,25
AB= 2 2
b)TH1:TrngHchxột1trong2mụnToỏnhocVn:
Cú: 2.C62 =30 (cỏch)
TH2:TrngHxộtchaimụnToỏnvVn:
Cú:1.C61 =6 (cỏch)
0,25
0,25
Vycúcỏctrnghpl:30+6=36(cỏch)
4
p
p
2
2
sin x
sinx
dx = ũ
dx
2
cos
2
x
+
3cos
x
+
2
2cos
x
+
3cos
x
+
1
0
0
I=ũ
0,25
tcosx=t ịdt=ưsinxdx
Vix=0 ịt=1vix=
1
1
p
2
ịt=0
1
dt
dt
1 ử
ổ 1
=ũ
= 2ũỗ
ữ dt
2
2
t
+
3
t
+
1
2
t
+
1
t
+
1
2
t
+
1
2
t
+
2
(
)(
)
ố
ứ
0
0
0
I =ũ
0,25
1
3
ổ 2t+ 1 ử
= ỗ ln
ữ = ln
2
ố 2t + 2 ứ0
0,5
297
5
r
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u ( -2; 2;1 ) và đi qua M(3;6;1)
uuur
Đường thẳng AB có véctơ chỉ phương AB ( -4; -2;5 )
uuuur
AM ( -1; 4; -1 )
r uuur
r uuur uuuur
Ta có: éëu , AB ùû = (12;6;12 ) Þ éëu , AB ùû . AM = -12 + 24 - 12 = 0
0,5
Vậy AB và d đồng phẳng
C Î d Þ C ( 3 - 2t ;6 + 2t ;1 + t )
Tam giác ABC cân tại A Û AB = AC
Û (1 + 2t) 2 + (4 + 2t) 2 + (1 t) 2 = 45
Û 9t 2 + 18t 27 = 0 Û t = 1 hoặc t = 3
0,5
Vậy C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; 2)
6
B
C
A
H
K
B'
C'
A'
+ Xác định góc giữa (AB'C') và mặt đáy là ·
AKA ' Þ ·
AKA ' = 60 0 .
1
a
a 3
Tính A'K = A ' C ' = Þ AA ' = A ' K .tan 60 0 =
2
2
2
3
3 a
VABC . A ' B ' C ' =AA'.S ABC =
hoctoancapba.com
8
0,5
+) d(B;(AB'C')) = d(A';(AB'C'))
Chứng minh: (AA'K) ^ (AB'C')
Trong mặt phẳng (AA'K) dựng A'H vuông góc với AK Þ A'H ^ (AB'C')
Þ d(A';(AB'C')) = A'H
a 3
Tính: A'H =
4
a 3
Vậy d(B;(AB'C')) =
4
0,5
298
7
Gọi E = BN Ç AD Þ D là trung điểm của AE
Dựng AH ^ BN tại H Þ AH = d ( A; BN ) =
A
B
8
5
1
1
1
5
Trong tam giác vuông ABE:
=
+
=
2
2
2
AH
AB
AE
4AB2
5.AH
Þ AB =
= 4
2
H
M
0,25
K
D
N
C
E
B Î BN Þ B(b; 8 2b) (b > 2)
AB = 4 Þ B(3; 2)
0,25
Phương trình AE: x + 1 = 0
E = AE Ç BN Þ E(1; 10) Þ D(1; 6) Þ M(1; 4)
Gọi I là tâm của (BKM) Þ I là trung điểm của BM Þ I(1; 3)
R=
8
BM
2
2
= 5 . Vậy phương trình đường tròn: (x 1) + (y 3) = 5.
2
0,25
0,25
ì(1 - y ) x 2 + 2 y 2 = x + 2 y + 3 xy (1 )
ï
í
ïî y + 1 + x 2 + 2 y 2 = - x + 2 y ( 2 )
ĐK: y ³ 1
Xét (1): (1 - y ) x 2 + 2 y 2 = x + 2 y + 3 xy
Đặt
x 2 + 2 y 2 = t ( t ³ 0 )
0,5
2
2
2
Phương trình (1) trở thành: t + (1 - y ) t - x - 2 y - x - 2 y - 3 xy = 0
D = (1 y) 2 + 4(x 2 + 2y 2 + x + 2y + 3xy) = (2x + 3y + 1) 2
2
2
ét = - x - y - 1 é x + 2 y = - x - y - 1
Þê
Ûê
ê x 2 + 2 y 2 = x + 2 y
ët = x + 2 y
ë
Với x 2 + 2 y 2 = - x - y - 1 , thay vào (2) ta có:
1
ì
ï y ³ y +1 = 3y + 1 Û í
Û y = 0
3
2
ï9 y + 5 y = 0
î
Þ x 2 = - x - 1 (vô nghiệm)
299
0,25
ì
-1 - 5
ï x =
ìï y + 1 = -2 x
ï
4
Với x 2 + 2 y 2 = x + 2 y , ta có hệ: í
Ûí
2
2
îï x + 2 y = x + 2 y ï y = 1 + 5
ïî
2
æ -1 - 5 1 + 5 ö
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) = ç
;
÷
4
2 ø
è
9
0,25
Từ điều kiện: 5x 2 + 5(y 2 + z 2 ) = 9x(y + z) + 18yz hoctoancapba.com
Û 5x 2 9x(y + z) = 18yz 5(y 2 + z 2 )
1
4
2
1
2
2
Áp dụng BĐT Côsi ta có: yz £ ( y + z ) ;y 2 + z 2 ³ ( y + z )
Þ 18yz 5(y 2 + z 2 ) £ 2(y + z) 2 .
Do đó: 5x 2 9x(y + z) £ 2(y + z) 2 Û [x 2(y + z)](5x + y + z) £ 0
Þ x £ 2(y + z)
x
1
2x
1
4
1
P = 2
£
£
3
2
3
3
2
y + z (x + y + z)
( y + z ) ( x + y + z ) y + z 27 ( y + z )
Đặt y + z = t > 0, ta có: P £ 4t
1 3
t
27
Xét hàm Þ P £ 16.
1
ì
ïï y = z = 12
Vậy MaxP = 16 khi í
ï x = 1
ïî 3
Cảm ơn bạn MathLove() đã gửi tới www.laisac.page.tl
300