Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DE110 THPT chuyên đh vinh l3 (108) _ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TOÁN NĂM 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.64 KB, 5 trang )

TRƯỜNG
ĐẠITHỬ
HỌC VINH
ĐỀ THI
KỲ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

THI THỬ
THPT GIA
QUỐC2015
GIA NĂM
2015
– LẦN
THI ĐỀ
THPT
QUỐC
- ĐỀ
SỐ
1103

Thời gian làm bài 180 Môn:
phút TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
--------oOo--------

1 4
x  2 x 2  3.
4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số đã cho.

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y 



b) Tìm m để phương trình x 4  8 x 2  m có 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu 2 (1,0 điểm).


7

a) Biết rằng số thực     ;   và thỏa mãn sin 2  . Tính giá trị của biểu thức
2
9


A  cos 2  4cos  4  sin 2   4 sin   4.
16
b) Cho số phức z  1  3i. Tính môđun của số phức w  z 2  .
z

Câu 3 (0,5 điểm). Giải phương trình log2

3

x

2

 2 x  3  log2

3

2x


2

 1  log2

3

 x  1 .

Câu 4 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 3  x 2  1 2 x  1  2  x 3  x 2  .
Câu 5 (1,0 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi đồ
thị hàm số y 

x  3x  1 , trục hoành và đường thẳng x  1 xung quanh trục Ox.

  120 0 ,
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BCD
7a
AA ' 
. Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và
2
BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' và khoảng cách từ D ' đến mặt phẳng
( ABB ' A ').
8 
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm G  ; 0 
3 
và có đường tròn ngoại tiếp là (C) tâm I. Biết rằng các điểm M (0; 1) và N (4; 1) lần lượt là điểm
đối xứng của I qua các đường thẳng AB và AC, đường thẳng BC đi qua điểm K (2;  1). Viết
phương trình đường tròn (C).


Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;  3; 1), B(4;  1; 0) và mặt
phẳng ( P) : 2 x  y  2 z  9  0. Chứng minh rằng đường thẳng AB song song với (P). Tìm tọa độ
điểm A ' đối xứng với A qua (P).
2

9

Câu 9 (0,5 điểm). Khai triển và rút gọn biểu thức P( x)  1  2 x  2 1  2 x     9 1  2 x  thu
được P ( x)  a0  a1 x  a2 x 2    a9 x 9 . Tính a7 .
Câu 10 (1,0 điểm). Giả sử x , y , z là các số thực dương thỏa mãn x  z  2 y và x 2  y 2  z 2  1.
xy
yz
1
 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 

 y3  3  3 .
2
2
1 z
1 x
z 
x
------------------ Hết ------------------

Cảm ơn thầy Quang TP ( đến 
www.laisac.page.tl

701



TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – LẦN 3
Môn: TOÁN;
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu
Câu 1.
(2,0
điểm)

Đáp án

Điểm

a) (1,0 điểm)
1 o. Tập xác định: D  .
2 o. Sự biến thiên:
* Giới hạn tại vô cực: Ta có lim y  lim y  .
x 

x 

* Chiều biến thiên: Ta có y '  x3  4 x;

x  0
x  2
 x  2

y'  0  
; y'  0  
; y'  0  
 x  2
 2  x  0
0  x  2.
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

 2; 0  ,  2;    ;

0,5

nghịch biến trên mỗi

khoảng  ;  2  ,  0; 2  .
* Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  0, yCĐ  3, hàm số đạt cực tiểu tại x  2,

yCT  1.
* Bảng biến thiên:
x



y'

0

2




0



2

+ 0 – 0

+




3

y

1

1

3 o. Đồ thị: Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng.
y

0,5

3

2


2

O

x

1

b) (1,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với

1 4
m
1
m
x  2 x 2   x 4  2 x 2  3   3.
4
4
4
4

m
 3 là đường thẳng d song song hoặc trùng với trục hoành.
4
Số nghiệm của phương trình đã cho chính là số giao điểm của d với đồ thị (C).
Từ đồ thị ở câu a) suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
m
1   3  3  16  m  0.
4

Đồ thị hàm số y 

1
702

0,5

0,5


a) (0,5 điểm)
Câu 2.
(1,0
điểm)

 cos  2 

Ta có A 

2



 sin   2 

2

 2  cos  2  sin   4   cos  sin   .

2


Mặt khác  cos  sin    1  sin 2  1 

7 16
 .
9 9

0,5


4
16

Do     ;   , nên cos  0, sin   0. Suy ra cos  sin    . Khi đó A  .
2
3
3

b) (0,5 điểm)
16 1  3i
2
16
Ta có w  1  3i 
 2  2 3i 
 2  2 3i.
4
1  3i
Suy ra w  4.




Câu 3.
(0,5
điểm)

*) Điều kiện: x  1.
Với điều kiện đó phương trình đã cho trở thành
log 2 3  x  1  log 2 3  x  3  log 2

3



 x  1  log 2

3

 2x

2

 x  3  log 2
3

 2x

2

0,5


 1  x  3  2 x 2  1  x 

2
  x  1  2  x  1  3  x  1 2 x  1  2  2 x  1  0


  x  1 x  1  2 2 x  1  2  x  1  2 x  1   0


  x  1  x  1  2

0,5

 1

1  17
.
3
4
1  17
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình đã cho là x 
.
4
1
*) Điều kiện: x   .
2
Bất phương trình đã cho tương đương với
 x  1  2 x 2  3  x  1 2 x  1   0
 log 2 


Câu 4.
(1,0
điểm)






2 x  1   0,

0,5

(1)

1
do 2  x  1  2 x  1  0, với mọi x   .
2
Xét hai trường hợp sau:

x  3  2 3
+) x  1 . Khi đó (1)  x  1  2 2 x  1  0  x 2  6 x  3  0  
 x  3  2 3.
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm x  3  2 3.
1
+)   x  1. Khi đó
2
(1)  x  1  2 2 x  1  0  x 2  6 x  3  0  3  2 3  x  3  2 3.

0,5


Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm 3  2 3  x  1.
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 3  2 3  x  1 và x  3  2 3.
Câu 5.
(1,0
điểm)

x  3x  1  0, x  0 và

Ta có

x  3x  1  0  x  0. Do đó thể tích khối tròn xoay

cần tính là
1

1

1

0,5

1


V    x  3  1dx    x 3 dx    xdx    x3 dx  .
2
0
0
0

0
x

x

x

1

Tính

x
x
 x3 dx . Đặt u  x; dv  3 dx . Suy ra du  dx; v 
0

2

703

3x
.
ln 3

(1)


Theo công thức tích phân từng phần ta có
1
1

1
x 3x 1
1
3
1
3
2
x
x
3
dx


3x dx 
 2 3x 
 2 .
0

ln 3 0 ln 3 0
ln 3 ln 3 0 ln 3 ln 3

Câu 6.
(1,0
điểm)

0,5

2
1
 3

Thay vào (1) ta được V   
 2  .
 ln 3 ln 3 2 
A'
D ' Gọi O  AC  BD.
Từ giả thiết suy ra A ' O  ( ABCD ).
B'

C'
H
A

D

K

C

Hạ OH  ( ABB ' A ') tại C.

0,5

49a 2 a 2
 A ' O  A ' A  AO 

 2 3a.
4
4
Suy ra VABCD . A ' B 'C ' D '  A ' O.S ABCD  3a 3 .
(1)

2

O
B

a2 3
.
2
  1200 nên 
Vì BCD
ABC  600   ABC đều.
 AC  a
S ABCD  BC.CD.sin1200 

2

Vì DD '/ /( ABB ' A ') nên d  D ', ( ABB ' A ')   d  D , ( ABB ' A ')  .
Vì O là trung điểm BD nên d  D, ( ABB ' A ')   2d  O, ( ABB ' A ')   2OH .
(2)
Vì AC  BD và A ' O  ( ABCD ) nên OABA ' là tứ diện vuông tại đỉnh O. Suy ra

Câu 7.
(1,0
điểm)

1
1
1
1
65

2 195




 OH 
a.
(3)
2
2
2
2
2
OH
OA OB OA ' 12a
65
4 195
Kết hợp (1), (2) và (3) suy ra d  D ', ( ABB ' A ')   2OH 
a.
65
Chú ý: Thí sinh có thể hạ OK  AB, OH  A ' K . Tính OK suy ra OH .
Gọi H, E là trung điểm MN, BC  H (2; 1).
A
Từ giả thiết suy ra IAMB, IANC là các
N
M
hình thoi. Suy ra AMN , IBC là các tam
H
giác cân bằng nhau.
G

Suy ra AH  MN , IE  BC , AHEI là hình
I
bình hành.
F
C Suy ra G cũng là trọng tâm  HEI  HG
B
K
E
cắt IE tại F là trung điểm IE.

Vì BC // MN và K (2;  1)  BC . Suy ra BC : y  1  0.
 3 
1
8 

Từ H (2; 1), G  ; 0  và HF  HG  F  3;   .
2
2
3 

Từ FE  BC  pt EF : x  3  E (3;  1).

Câu 8.
(1,0
điểm)

Vì F là trung điểm IE nên I (3; 0), R  IA  HE  5.
Suy ra (C ) : ( x  3)2  y 2  5 hay x 2  y 2  6 x  4  0.



Ta có AB  (2; 2;  1), nP  (2;  1; 2).
 
 AB.nP  0
Vì 
nên AB // (P).
 A  ( P)
 
Ta có AA '  ( P) nên u AA '  nP  (2;  1; 2) .
x  2 y  3 z 1
Suy ra phương trình AA ' :


.
2
1
2
Vì AA ' cắt (P) tại H (2;  1;  3) mà H là trung điểm AA ' nên suy ra A '(6; 1;  7).

704
3

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5



Câu 9.
(0,5
điểm)

Ta có a7 là hệ số của x 7 có trong P( x ). Các số hạng của P ( x ) mà khai triển ra chứa x 7
7

8

Từ giả thiết ta có
Câu 10.
(1,0
điểm)

9

gồm 7 1  2 x  , 8 1  2 x  và 9 1  2 x  .
Theo Nhị thức Niu-tơn ta có
7
7
7
a7  7.C77 .  2   8C87 .  2   9C97 .  2   395  27  50560.

0,5

xz  y .

Chú ý rằng, với mọi x, y  0 và mọi a , b ta có


 a  b

2

xy



a 2 b2
 .
x
y

(1)

2

Thật vậy, (1) tương đương với  ay  bx   0.
2

2

 y  z
xy
yz
1   x  y
1
 1
 1


 y3  3  3  

 y3  3  3 
Khi đó P 
2
2
2
2
1 z
1 x
z  4 1  z  4 1  x 
z 
x
x




 x  y

2

4x  z  y  z
2

2

2


2





 y  z

2

1
 1
 y3  3  3 
z 
4x  y  x  z 
x
2

2

2

2

1  x2
y2


4  x2  z 2 y2  z2


1 1
  
4 4

 1  y2
z2



 2
2
x2  z2
 4x  y
y2
y 2   y3 y3 

  
y2  z 2 x2  y 2   x3 z 3 


1
3 1
 y  3  3 
z 
x




2

1 1  y y   y y  y y 
y2 
          3 
4 8  z x   z x    z x 
xz 



2
1 1 y y   y y 
y yy
         3  
4 8 z x   z x 
 z x  xz



1 1 y y   y y 
 y y 1 y y
         3  .   
4 8 z x   z x 
 z x  4 z x 

0,5

3

3

2


3

1 y y  1 y y  1
         .
4 z x  8 z x  4

y y
y2
1
1 1
 ,t2
 2. Khi đó P   t 3  t  .
x z
xz
4
8 4
1 3 1 1
3
1
Xét hàm số f (t )   t  t  với t  2. Ta có f '(t )   t 2   0 với mọi t  2.
4
8 4
4
8
3
Suy ra max f (t )  f (2)   .
[ 2;  )
2
1

3
.
Suy ra P   , dấu đẳng thức xảy ra khi x  y  z 
2
3
1
3
Vậy giá trị lớn nhất của P là  , đạt được khi x  y  z 
.
2
3
Đặt t 

0,5

Cảm ơn thầy Quang TP ( đến 
www.laisac.page.tl

705
4



×