Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

ĐỊNH LƯƠNG GLUXIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (988.05 KB, 12 trang )


Trường Cao Đẵng Đức Trí
Khoa CNSH-MT
Bài Báo Cáo Định Lượng GLUXIT Theo phương Pháp
BERTRAND
Môn: HÓA SINH
NHÓM THỰC HIỆN : NHÓM 2
Giáo viên hướng dẫn:Nguyễn Thị Bích Hằng

I:Phương pháp BERTRAND .
Là phương pháp hóa học dùng để định lượng đường khử
đều dựa trên khả năng khử các hợp chất khác nhau của
chúng. Một trong những phương pháp định lượng đường
khử chính xác và phổ biến là phương pháp BERTRAND.
Phương pháp này cho phép dịnh lượng đường chính xác
trong khoảng từ 1-40 mg.
II :NGUYÊN TẮC .
Phương pháp này dựa trên môi trường kiềm , các đường
khử (glucozơ ,fructozơ , mantozơ …) dễ dàng khử đồng
(II) oxit thành đồng (I) oxit , kết tủa đồng một có màu đỏ
gạch, qua đó tính được lượng đường khử.
Định lượng đường khử thường dùng thuốc thử fehling.

Thuốc khử fehling là hỗn hợp của 2 dung dịch :dung dịch
đồng sunfat gọi là fehling 1 và dung dịch kiềm của muối
seignett (muối kali natri tactrat)gọi là fehling 2.
Khi trộn hai dung dịch fehling 1 và fehling 2với nhau thì
xảy ra phản ứng giữa chúng xảy ra theo hai giai đoạn. Đầu
tiên tạo kết tủa của đồng hidroxit màu xanh da trời.
CuSO
4 +


2NaOH =Cu(OH)
2
+Na
2
SO
4
Sau đó dd Cu(OH)
2
tác dụng với muốI Seignett tạo thành
muối phức hòa tan , dd có màu xanh thẩm .

Muối phức trên là một hớp chất không bền. Các đường có
chứa nhóm andehit hoặc xeton dễ dàng khử Cu
2+
thành
Cu
1+
, tạo ra kết tủa đồng (I) oxit màu đỏ gạch và đường bị
oxi hóa khi tác dụng với dd fehling.
1-Định lượng đồng (I) oxit
Oxit hóa nó bằng Fe2(SO4)
3
hoặc bằng amoni sắt kép
sunfat trong môi trường acid sunfurit, Cu
1+

bị oxh trở lại
Cu
2+


, Fe
3+
bị khử Fe
2+
2-xác định lượng F
2+

Bằng cách oxh nhờ dd KMnO
4
trong môi trường acid:
10FeSO
4
+2KMnO
4
+8H
2
SO
4
=5Fe
2
(SO
4
)
3
+2MnSO
4
+K2so
4
+8H
2

O
Từ lượng KMnO
4
tiêu tốn trong chuẩn độ , tính được
lượng đồng oxit (I) và hàm lượng đường trong dd

III- HÓA CHẤT.

Na
2
CO
3
bão hòa

Pb(NO
3
)
2,
, Na
2
SO
4

Dd fehling (I): CuSO
4
.5H
2
O 4%

Dd fehling (II)


Dd Fe
2
(SO
4
)
3
trong acid sunfurit

KMnO
4 1/30N

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×