Tải bản đầy đủ (.doc) (132 trang)

giao an dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 132 trang )

Phân phối chơng trình Đại số7
Tuần
Tiết
Bài dạy
Tuần
Tiết
Bài dạy
1
1 Tập Q các số hữu tỉ 17 37 Ôn tập kỳ I
2 Cộng, trừ số hữu tỉ
18
38 Ôn tập kỳ I
2
3 Nhân chia Q 39 Ôn tập kỳ I
4 Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ 40 Trả bài KTHK (Phần Đại số)
3
5 Luyện tập
19
41 Thu thập số liệuTKTS
6 Luỹ thừa số Q 42 Luyện tập
4
7 Lũy thừa số Q (t)
20
43 Bảng tần số...
8 Luyện tập 44 Luyện tập
5
9 Tỉ lệ thức
21
45 Biểu đồ
10 Luyện tập 46 Luyện tập
6


11 Tính chất tỉ số bằng nhau
22
47 Số trung bình cộng
12 Luyện tập 48 Luyện tập
7 13 Số tp hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
23
49 Ôn tập chơng 3(Trợ giúp Casio)
14 Luyện tập 50 Kiểm tra chơng 3
8
15 Làm tròn số
24
51 Khái niệm biểu thức ĐS
16 Luyện tập 52 Giá trị 1 biểu thức ĐS
9
17 Số vô tỉ, căn thc bậc hai
25
53 Đơn thức
18 Số thực 54 Đơn thức đồng dạng
10
19 Luyện tập
26
55 Luyện tập
20
ôn tập chơng I
Với sự trợ giúp
của MT Casio
56 Đa thức
11
21
ôn tập chơng I

27
57 Cộng trừ đa thức
22 Kt chơng I 58 Luyện tập
12
23 Đại lợng tỉ lệ thuận
28
59 Đa thc 1 biến
24 Một số BT tỉ lệ thuận 60 Cộng trừ đa thức 1 biến
13
25 Luyện tập
29
61 Luyện tập
26 Đại lợng tỉ lệ nghịch 62 Nghiệm đt 1 biến
14
27 Một số BT tỉ lệ nghịch
30
63 Nghiệm đt 1 biến
28 Luyện tập 64 Ôn tập C4 (Trợ giúp của Casio)
15
29 Hàm số
31
65 Kiểm tra cuối năm (90') (cả Đại
số và Hình học)
30 Luyện tập 66
31 Mặt phẳng toạ độ 32 67 Ôn tập cuối năm
16
32 Luyện tập 33 68 Ôn tập cuối năm
33 Đồ thị học sinh y= ax 34 69 Ôn tập cuối năm
34 Luyện tập 35 70 Trả bài KTCN (phần đại số)
17

35 Kiểm tra HK I (90') (cả đại số và
hình học)
71
36 72
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


1
Tuần 1
Tiết: 1 Số hữu tỷ và số thực
Ngày soạn: Tập hợp Q các số hữu tỷ
I.Mục tiêu:
-Hiểu đợc khái niệm về số hữu tỷ ,cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu
tỷ .Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q
-Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ,biết so sánh hai số hữu tỷ
II. Đồ dùng dạy học
- Thầy: Soạn bài chu đáo , Máy tính,Bảng phụ H1
- Trò: Đọc trớc bài ,giấy nháp.thớc có chia khoảng
III. Các hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là hai phân số bằng nhau ?
-Nêu tính chất cơ bản của hai phân số?
3. Bài mới
-Cho các số 3,-0,5,0,2
5
7
.Hãy viết dới
dạng phân sốcó giá trị bằng chính các

số đó?
-Các số hữu tỷ có dạng nh thế nào ?
-Ký hiệu là gì ?
-Vì sao các số 0,6;-1,25;-1
1
3
là các số
hữu tỷ không ?Vì sao ?
-?2)Số a có phải là số hữu tỷ không ?
Vì sao?
-Mối quan hệ giữa N,Z,Q
-?3)Biểu diễn các số nguyên -1;1;2
1)Số hữu tỷ :
3 6 9
3 .....
1 2 3
1 1 1 2
0,5 ......
2 2 2 4
0 0 0
0 .......
1 2 3
5 19 19 38
2 ......
7 7 7 14
= = = =

= = = = =

= = = =


= = = =

Các số 3;(-0,5);0;2
5
7
là số hữu tỷ
*)Định nghĩa :Sgk-5
Số hữu tỷ
a
b
với a,b
, 0Z b
*)Ký hiệu :Q
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


2
trên trục số?
-Giới thiệu với học sinh bảng phụ ?
-Số hữu tỷ
5
4
nằm ở đâu ?Cách số 0
bao nhiêu?
-Số x
Q
trên trục số đợc gọi là số
gì?

-So sánh 2 phân số
2 4
;
3 5


-Đa về số hữu tỷ cùng mẫu số

0 và
so sánh ?
-Học sinh làm ví dụ 2?
-Học sinh nhận xét bài của bạn ?
-Cho ví dụ về số hữu tỷ dơng ?
-Cho ví dụ về số hữu tỷ âm?
-?5)Xác định các phân số sau
3 2 1 0 2 9
; ; ; 4; ; ;
7 3 5 2 5 2



số nào là
-số hữu tỷ dơng?Số nào là số hữu tỷ
âm?
-Bài tập 1:Điền kí hiệu
; ;
vào ô
vuông ?
-Bài tập 2:Xét xem các số hữu tỷ đó
có bằng nhau hay không?

Là số hữu tỷ là vì :
3 5 1 4
0,6 ; 1,25 ; 1
5 4 3 3

= = =
Số nguyên a là số hữu tỷ vì a=
2
1 2
a a
=

N Z Q
2)Biểu diễn các số hữu tỷ trên trục số:
-2 -1 1 2 30
5/4
Ví dụ 1 :Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
Cách biểu diễn :Sgk-trg5
Ví dụ 2:Biểu diễn số hữu tỷ
2
3
trên trục số
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x đợc gọi là
điểm x
-2 -1 1 2 30
-2/3
3)So sánh giữa hai số hữu tỷ
x,ylà các số hữu tỷ
; ;x y x y x y =
2 10 4 12 12 10 2 4

;
3 15 5 15 15 15 3 5

= =

Ví dụ 1:So sánh 2 số-0,6;
1
2

Giải:Ta có:
6 1 5 5 6 1
0,6 ; 0,6
10 2 10 10 10 2

= =
Ví dụ 2:So sánh hai số hữu tỷ sau
1
3 ;0
2

Cho học sinh tự giải để dẫn ra kết quả
1
3 0
2

.Có hai
cách giải :
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009



3
-Nh ví dụ 1
-Vẽ trục số
Chú ý :
-Nếu x

y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y
-Nếu x

y thì trên trục số điểm x ở bên phải phải
điểm y
-Nếu x=y thì điểm x trùng với điểm y trên trục số
-Số hữu tỷ lớn hơn 0 là số hữu tỷ dơng
-Số hữu tỷ nhỏ thua 0 là số hữu tỷ âm
-Số 0không phải là số hữu tỷ dơng và cũng chẳng là
số hữu tỷ âm
4)Luyện tập:
Bài tập 1:
Bài tập2:
4. Củng cố:
-Thế nào là tỷ lệ thức ?
-Các tính chất của tỷ lệ thức?
-Bài tập 45-Sgk
5. Hớng dẫn về nhà:
-Học thuộc lý thuyết?
-Bài tập 44,45,46,48-Sgk?
Hớng dẫn bài 46:
2.27
.36 2.27 15

36
x x

= = =

....................................................
Tiết:2
Ngày soạn: Cộng trừ số hữu tỷ
I.Mục tiêu:
-Vận dụng lý thuyết vào bài tập cụ thể
-Rèn kỹ năng tính toán và t duy
- Rèn kỹ năng tổng hợp và trình bày
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


4
II. Đồ dùng dạy học
- Thầy:Soạn bài chu đáo ,Bảng phụ đề kiểm tra 15 phút.Bài số 50-Sgk
- Trò: Đọc trớc bài và làm các bài tập đợc giao.Máy tính
III. Các hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa về tỷ lệ thức ?
Nêu các tính chất về tỷ lệ thức ?
3. Bài mới
-Đa số hữu tỷ về dạng phân số rồi thực hiện
các phép cộng trừ phân số ?
-
?

?
a b
m m
a b
m m
+ =
=
-áp dụng công thức rồi tính ?
a)
7 4
?
3 7

+ =
-Hãy quy đồng phân số ?
?1)Tính
a)
2 3 2
0,6 .....
3 5 3
+ = + =

b)
( )
1 1 2
0,4 ........
3 3 3

= =



-Tơng tự nh trong Z .Trong Q cũng có quy
tắc chuyển vế nh vậy?
-áp dụng để tính x=?
-Số hạng nào đợc chuyển và đợc chuyển
nh thế nào?
-Học sinh làm theo nhóm ?
1)Cộng trừ hai số hữu tỷ:
( )
( )
( )
; , , ; 0
7 4 49 12 49 12 37
)
3 7 21 21 21 21
3 12 3 12 3 9
) 3
4 4 4 4 4
2 3 2 9 10 1
?1)0,6
3 5 3 15 15 15
1 1 2 11
0,4 ...........
3 3 5 15
a b
x y a b m Z m
m m
a b a b
x y
m m m

a b a b
x y
m m m
a
b
= =
+
+ = + =

= =
+
+ = + = =
+

= = =



+ = + = + =



= = =


2)Quy tắc chuyển vế:
*)Quy tắc:Sgk-tr9
,x y Q x y z
x z y
+ =

=
Ví dụ: Tìm x biết :
3 1
7 3
x

+ =
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


5
-Nhóm 1:Tìm x biết
1 2
3 3
x =
-Nhóm 2:
2 3
7 4
x

=
-Các nhóm nhận xét kết quả?
Giải:Theo quy tắc ta có:
1 3 7 9 16
3 7 21 21
16
21
x
x

+
= + = =
=
?2)Nhóm 1:
1 2 1 2 1
2 3 2 3 6
x x x

= = + =
Nhóm 2:
2 3 2 3 29 1
1
7 4 7 4 28 28
x x x

= = + = =
Chú ý :Trong Q có tổng đại số nh trong Z
3)Luyện tập :
1 1 28 21 49 1
)
21 28 21.28 21.28 12
8 15 24 30 6 1
)
18 27 54 54 9
a
b

+ = = =
+
+ = = =

4. Củng cố
-Nêu quy tắc cộng trừ số hữu tỷ?
-Nêu quy tắc chuyển vế ?
-Học sinh làm theo nhóm bài tập8,9
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc lý thuyết
-Xem lại các bài học đã chữa
-Bài tập về nhà :Bài 7,10-Sgk
....................................................
Tuần 2
Tiết: 3
Ngày soạn: Nhân chia số hữu tỷ
I.Mục tiêu:
-Học sinh hiểu và nắm đợc các quy tắc nhân chia các số hữu tỷ ,hiểu đợc khái niệm tỷ số của
hai số hữu tỷ
-Có kỹ năng nhân chia số hữu tỷ
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


6
-Vận dụng vào bài tập cụ thể
-Rèn kĩ năng tính toán và trình bày
-Rèn t duy lô gích và lập luận
II. Đồ dùng dạy học
- Thầy: Soạn bài chu đáo ,bảng phụ ,máy tính
- Trò: Đọc trớc bài,máy tính
III. Các hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:

-Nêu quy tắc cộng ,trừ hai số hữu tỷ ?
-Bài tập 8d -sgk?
3. Bài mới
-Nêu quy tắc nhân ,chia hai phân số?
-Tơng tự ta có quy tắc nhân ,chia hai
số hữu tỷ ?
-áp dụng :tính
3 1
.2
4 2

Muốn chia hai phân số ta làm nh thế
nào ?
Tính
2
0,4 : ?
3


=


-?1)Tính
a)
2
3,5. 1
5





=?
b)
( )
5
: 2 ?
23

=

-Học sinh làm theo nhóm và nhận xét
các kết quả tìm đợc ?
-Nhắc lại các quy tắc nhân ,chia các số
nguyên?
1)Nhân hai số hũ tỷ:
;
a c
x y
b d
= =
Ta có:
.
. .
.
:
3 1 3 5 3.5 15
.2 .
4 2 4 2 4.2 8
a c a c
x y

b d b d
VD
= =

= = =
2)Chia hai số hữu tỷ: Với
;
a c
x y
b d
= =
Ta có:
( )
.
: .
.
:
2 4 3 4.3 12 3
0,4 : .
3 10 2 10. 2 20 5
a c a d a d
b d b c b c
VD
= =


= = = =




?1)a)Tính
3,5.
2 35 7 49
1 4,9
5 10 5 10


= =
ữ ữ

giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


7
-Thơng của phép chia 2 số hữu tỷ còn
đợc gọi là tỷ số ?
-Giáo viên giới thiệu các ký hiệu ?
-Tỷ số của -5,12và 10,25.Viết nh thế
nào ?
-Nêu yêu cầu của bài tập 11-Sgk ?
-Học sinh làm bài tập theo nhóm ?
b)Tính
( )
5 5 1 5
: 2 .
23 23 2 46

= =


Chú ý :Thơng của hai phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y (y

0).Gọi là tỷ số của hai số hữu tỷ .xvà y
Kí hiệu :
x
y
hay x:y
Ví dụ:Tỷ số giữa hai số -5,12 và 10,25 Viết
5,12
10,25

3)Luyện tập
Bài 11:Làm
2 21 2.21 3
) .
7 8 7.8 4
3 3 1 3.1 1
) : 6 .
25 25 6 25.6 50
a
b

= =


= = =


Bài 13-Sgk:Tính
( ) ( )

25 3.12. 25
3 12 15
. .
4 5 6 4.5.6 2


= =
4. Củng cố
-Nêu công thức nhân ,chia các số hữu tỷ ?
-Tỷ số của hai số là gì ?
-Bài tập12-Sgk-Trg 12?
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc lý thuyết .
-Học thuộc các công thức nhân và chia
-Bài tập về nhà :14,16 -Sgk
.................................................................................
Tiết: 4
Ngày soạn: Giá trị tuyệt đối của 1số hữu tỷ
Cộng trừ ,nhân chia số thập phân
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


8
I.Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ
-Xác định đợc giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ
-Có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân
-Có ý thức vận dụng các tính chất của các phép toán về số hữu tỷ
-Rèn kỹ năng tính toán và trình bày

-Qua đó điêù chỉnh cách dạy học cho phù hợp
II. Đồ dùng dạy học
- Thầy: Chuẩn bị giáo án chu đáo,thớc thẳng có chia khoảng
- Trò: Làm tốt các bài tập đợc giao ,thớc thẳng có chia khoảng
III. Các hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
-Làm bài tập số 16a?
-Làm bài tập 16b?
-Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối cuả x
Z

?
3.Đề bài :
-Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối
của số nguyên ?
-Đối với số hữu tỷ có nh vậy
không?
-áp dụng khái niệm vào ?1a,b?
-Giáo viên giới thiệu tổng quát ?
-Từ đó có nhận xét gì về
x
?
-Đa số thập phân về phân số nh
thế nào ?
-Có thể áp dụng nh số nguyên đ-
ợc không ?
-Giáo viên giới thiệu cho học
sinh và yêu cầu học sinh làm
1)Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ:

Khái niệm Sgk-13
?1a)Nếu x=3,5 thì
x
=
3,5 3,5=
nếu x=-
4 4 4
7 7 7
x = =
b)Nếu
0
0
0 0
x x x
x x x
x x
=
=
= =
Ta có:
( )
( )
0
0
x x
x x
x


=

â
ê
ô
Ví dụ :
x=
2 2 2
3 3 3
x = =
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


9
theo nhóm.Kiểm tra kết quả của
các nhóm ?
-áp dụng cho thơng hai phép
chia hai số hữu tỷ ,nhng chú ý về
dấu ?
Học sinh làm theo bảng ?3?
Học sinh thảo luận theo nhóm rồi
đa ra đáp án đúng ?
Học sinh lên bảng làm bài tập
18?
x=-5,75
( )
5,75 5,75 5,75x = = =
(vì -5,75
0
)
Nhận xét :

0; ;x Q x x x x x =
?2)Tìm x biết:
1 1
)
7 7
1 1
)
7 7
1 1
) 3 3
5 5
) 0 0
a x x
b x x
c x
d x
= =

= =
= =
= =
2)Cộng ,trừ ,nhân ,chia số thập phân:-Đa về phân số rồi
tính
-Cộng,trừ ,nhân,chia nh số nguyên
Ví dụ:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
) 1,13 0,264 1,13 0,264 1,394
)0,245 2,134 0,245 2,134 2,134 0,245

) 5,2 .3,14 5,2.3,14 16,328
a
b
c
+ = + =
= + =
= =
*)Chia 2 số thập phân:
Ví dụ:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
) 0,408 : 0,34 0,408: 0,34 1,2
) 0,408 : 0,34 0,408 : 0,34 1,2
a
b
= =
= =
?3)Tính:
( ) ( )
) 3,116 0,263 2,853
) 3,7 . 2,16 7,992
a
b
+ =
=
3)Luyện tập:
Bài tập 17-Sgk:a,c đúng
Bài 18-Sgk
( ) ( )
) 5,17 0,469 5,719

) 2,05 1,73 0,28
) 9,18 : 4,25 2,16
a
b
c
=
+ =
=
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


10
4. Củng cố :
-Nêu quy tắc tính giá trị tuyệt đối
-Cộng,trừ,nhân,chia số thập phân nh thế nào ?
-Bài tập 19-Sgk?
5.Hớng dẫn:
-Học thuộc lý thuyết
-Xem lại kiến thức đã học và các bài tập đã chữa ?
-Bài tập về nhà 59c,d ;60c,d-Sbt
............................................................
Tuần 3
Tiết: 5
Ngày soạn: Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài tập cụ thể
- Rèn t duy lô gich ,kỹ năng áp dụng trong thực tiễn đời sống
-Rèn kỹ năng tính toán và trình bày
II. Đồ dùng dạy học

- Thầy: Soạn bài chu đáo,máy tính
- Trò: Làm tốt các bài tập về nhàđã giao ở lớp. Máy tính
III. Các hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
-Xen kẽ trong giờ
3. Bài mới
-Hãy thu gọn phân số rồi so sánh
các số hữu tỷ đó?
-Xem nó cùng biểu diễn số hữu tỷ
nào ?
-Vậy những phân số nào cùng biểu
1. Bài 21-Sgk-15:a)Biểu diễn cùng một số hữu tỷ:
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


11
diễn 1 số hữu tỷ ?
-Tìm các phân số có giá trị bằng
phân số
3
7

-áp dụng tính chất của phân số?
Đa các số sau về dạng phân số để
so sánh ?
-Chọn ra một số hợp lý để khi
nhân nó tròn trục ,tròn trăm ?Rồi
thực hiện phép tính ?

-Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỷ ?
-Có mấy giá trị thoả mãn ?
-Với mỗi giá trị đó x=?
-Giáo viên giới thiệu máy tính và
hớng dẫn học sinh thực hành ?
14 2 27 3
;
35 5 63 7
26 2 36 3
;
65 5 84 7
34 34 2
85 85 5

= =

= =

= =

Vậy các phân số
27 36
;
63 84

cùng biểu diễn 1 số hữu tỷ
14 26 34
; ;
63 65 85


biểu diễn cùng một số hữu tỷ
b)Viết ba phân số cùng biểu diễn số
3
7

là:
3 6 12 15
.......
7 14 28 35

= = = =

2)Bài 22:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
2 5 875 7 5 3 4
1 ; 0,875 ; ;0;0,3 ;
3 3 1000 8 6 10 13
2 5 4
1 0,875 0 0,3
3 6 13

= = = =


3)Bài 24-Sgk
Tính:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )

) 2,5.0,38.0,4 0,125.3,15 8
2,54 .0,38 0,125 8 .3,15
1,035 1 .3,15
0,38 3,15 2,77
a =


=


=


+ =
4)Bài 25-Sgk:Tìm x?
a)
1,7 2,3 1,7 2,3
*) 1,7 2,3 2,3 1,7 4
*) 1,7 2,3 2,3 1,7 0.6
x x
x x
x x
= =
= = + =
= = + =
5)Bài 26-Sgk:
Sử dụng máy tính
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009



12
( ) ( )
( ) ( )
1,7 2,9 4,6
3,2 0,3 2,4
+ =
=

4. Củng cố
-Nêu định nghĩa về số hữu tỷ ?
-Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối ?
-Bài tập25b-Sgk?
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học kỹ lý thuyết và các quy tắc.
-Xem lại các bài tập đã chữa
-Bài tập về nhà :23,24b -Sgk
...............................................
Tiết: 6
Ngày soạn:
Luỹ thừa của một số hữu tỷ
I.Mục tiêu:
-Học sinh hiểu đợc khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số.biết cách tính tích ,tính
thơng ,của 2 luỹ thừacó cùng cơ số.Quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
- Rèn các kỹ năng tính toán và trình bày
-Rèn t duy lô gích và lập luận chặt chẽ
II. Đồ dùng dạy học
- Thầy: Soạn bài chu đáo ,máy tính
- Trò: Làm tốt các bài tập đợc giao, học kỹ lý thuyết .Máy tính
III. Các hoạt động trên lớp

1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu định nghĩa về số hữu tỷ ?
-Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối ?
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


13
3. Bài mới
-Tính
. . ........ ?
n
x x x =
142 43
(x
; ; 1)Q x N n
-Giới thiệu cách đọc?
-Nếu x=
?
n
n
a a
x
b b

= =


-Từ đó rút ra nhận xét ,và tìm ra công thức

tổng quát ?
-Tính
( )
( )
2
2
2
0
3
?
4
2
?
5
0,5 ?
7,9 ?


=




=


=
=
Công thức tính tích 2 luỹ thừa có cùng cơ số?
Công thức tính thơng 2 luỹ thừa cùng cơ số?

Tính
( ) ( )
( ) ( )
2 3
5 3
3 3 ......
0,25 : 0,25 ........
=
=
áp dụng công thức tính và so sánh
( )
3
2 6
2 .....;2 ?
= =
5
2 10
1 1
.......?; ?
2 2



= =

ữ ữ


Từ đó rút ra công thức tổng quát /
áp dụng công thức tổng quát ,tìm ?

.4 8 ?= =

1)Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
( )
. . ........... ; ; 1
n
n
x x x x x Q x N n=
1 42 43
x:cơ số
n:Số mũ
n
x
:Đọc là x mũ n(x luỹ thừa n)
Quy ớc :
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
1
0
2
2
2
2
2
2
2
0
1( 0)

*) ( , ; 0)
3
3 9
?
4 4 16
2
2 4
5 5 25
0,5 0,5 0,5 0,25
7,9 1
n
n
n
x x
x x
a
x a b Z b
b
a a
b b
=
=
=

=






= =





= =


= =
=
2)Tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số
:
m n m n
m n m n
x x x
x x x
+

=
=
?2)Tính
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 3
5 3 5 3 2
3 . 3 9.27 243
0,25 : 0,25 0,25 0,25 0,0625

= =

= = =
3)Luỹ thừa của luỹ thừa :
a)So sánh
( )
3
2 6
2 ;2
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


14
( )
( )
3
2 2 2 2 2 2 2 6
3
6 2
2 2 2 2 2 2
2 2
+ +
= = =
=
b)So sánh
5
2 10
1 1
;
2 2






ữ ữ


5
2 2 2 2
5
5
10 2 10
10
10
1 1 1 1
......
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
. ........
2 2 2 2 2 2 2


=

ữ ữ ữ ữ






= = = =

ữ ữ ữ



1 4 4 442 4 4 4 43
1 442 4 43
Công thức
( )
.
n
m m n
x x=
Vậy ta đã làm xong bài b phần 3
?4)Điền số thích hợp:
27)Tính
( )
4
2
1 1
3 81
0,2 0,04

=


=
Ví dụ:
( ) ( )

2
3
8 4
3 3
3.2 6
4 4
0,1 0,1 8: 4 2


= = =

ữ ữ



= = =

Luyện tập :
Bài 33:
Sử dụng máy tính
4. Củng cố
-Nêu cách giải các bài tập đã chữa?
-Nêu côngthức tính luỹ thừa cùng cơ số?
-Tích thơng ,luỹ thừa của cùng một số?
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


15
-Bài tập 28-Sgk-19?

5. Hớng dẫn về nhà:
-Xem lại các bài tập đã chữa
-Bài tập về nhà :28,29,30,31-Sgk
................................................
Tuần 4
Tiết 7
Ngày soạn:
Luỹ thừa của một số hữu tỷ
I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tính và luỹ thừa của một thơng
-Có kỹ năng vận dụng các kiến thức trên trong tính toán
- Rèn t duy khoa học
-Rèn kỹ năng tính toán,trình bày
II. Đồ dùng dạy học
- Thầy: Soạn bài chu đáo ,máy tính
- Trò: Làm các bài tập đợc giao về nhà,máy tính
III. Các hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong giờ
3. Bài mới
-áp dụng công thức luỹ thừa ?
-Tính
( )
2
2 2
2.5 ;2 .5

-Từ đó so sánh
( )
2

2 2
2.5 ;2 .5
-Tơng tự nh a,Tính
3 3 3
1 3 1 3
; .
2 4 2 4

ữ ữ ữ

-Từ đó so sánh
3 3 3
1 3 1 3
; .
2 4 2 4

ữ ữ ữ

-Qua ví dụ a,b rút ra công thức ?
1)Luỹ thừa của một tích :
?1)Tính và so sánh :
a)
( )
2
2 2
2.5 ;2 .5
( )
( )
2
2

2 2
2
2 2
2.5 10 100
2 5 4.25 100
2.5 2 5
= =
= =
=
b)
3 3 3
1 3 1 3
; .
2 4 2 4

ữ ữ ữ

giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


16
-?2)Tính
( ) ( ) ( )
5 5
5
3 3 3
3
1 1
.3 3 ......

3 3
1,5 .8 1,5 .2 1,5.2 .......

= =
ữ ữ

= = =
-Tính
3
2 2 2 2
......
3 3 3 3


= =
ữ ữ ữ ữ

-Hãy so sánh với
( )
3
3
2
3

-Tơng tự nh a
-Tính
5
10
2




-So sánh
5
5
10
2
-Từ đó rút ra công thức ?
áp dụng công thức tính
( )
3
2 3
2
7,5
72 15
; ;
24 2,53 27

?
-áp dụng công thức tính luỹ thừa?
3 3
3
3
3 3
3 3 3
3 3 3
3 3 3
1 3 3 3
2 4 8 8
1 3 1 3 3

2 4 2 4 8
1 3 1 3
2 4 2 4

= =
ữ ữ


= =
ữ ữ


=
ữ ữ ữ

Công thức :
( )
. .
n
n n
x y x y=
?2)Tính

( )
( ) ( ) ( )
5 5
5
5
3 3 3
3 3

1 1
.3 3 1 1
3 3
1,5 .8 1,5 .2 1,5.2 3 27

= = =
ữ ữ

= = = =
2)Luỹ thừa của một thơng :
3)Tính và so sánh
a)
3
3
3
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3


= =
ữ ữ ữ ữ

( ) ( ) ( ) ( )
( )
3
3
3 3 3
3
3
3

2 2 2 2
2
3 3 3
2
2
3 3

= =



=


b)
5
10
2



;
5
5
10
2
5
5
5
5 5

5 5
10 10 10 10 10 10 10
. . . .
2 2 2 2 2 2 2
10 10
2 2

= =


=
Vậy
5
10
2



=
5
5
10
2

Công thức:
n
n
n
x x
y y


=


giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


17
?4)Tính
( )
3
2 3
2
7,5
72 15
; ;
24 2,53 27

( )
2
2
2
2
3 3
3
3
3
3 3
3

3
72 72
3 9
24 24
7,5
7,5
3 27
2,5 2,5
15 15 15
5 125
27 3 3

= = =





= = =



= = = =


?5)Tính
a)
( ) ( )
3 3
3 3

0,125 .8 0,125.8 1= =
b)
( ) ( )
4
4 4
4
39
39 : 13 3 81
13


= = =


Bài tập 34-Sgk-22:
b,e đúng
4)Củng cố:
-Nêu công thức tính luỹ thừa của một thơng?
-Bài tập 36-Sgk?
5)Hớng dẫn :
-Học thuộc lý thuyết và làm đầy đủ các bài tập có trong Sgk
-Làm các bài tập 35,36,37,38,-Sgk
......................................
Tiết 8
Ngày soạn:
Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập cụ thể
-Rèn kỹ năng tính và trình bày
-Vận dụng linh hoạt kiến thức vào bài tập

II. Đồ dùng dạy học
- Thầy:Soạn bài chu đáo ,máy tính cá nhân
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


18
- Trò: Đọc trớc bài ở nhà,máy tính cá nhân
III. Các hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu các công thức về luỹ thừa?
3. Bài mới
-Dùng công thức
( )
.
m
n m n
x x
=
để đa
về luỹ thừa số mũ bậc 9?
-So sánh
9
8

9
9
?
-Cùng số mũ ta so sánh cơ số ,từ đó

so sánh
27
2
với
18
3
?
-Viết
10
x
về dạng tích của 2 luỹ thừa
có cùng 1 thừa số là
7
x
?
-Là luỹ thừa của
2
x
-Tính:
2
3 1
?
7 2

+ =


-Tính tổng:
3 1 6 7
......

7 2 14
+
+ = =

-Tính:
2
3 5 9 10
........
4 6 12


= =
ữ ữ


-Dùng công thức luỹ thừa của một
tích để tính:
4 4
5 5
5 .20
?
25 .4
=

-Tính
5 4 4 4
10 6 10 10 6
.........
3 5 3 3 5



= =
ữ ữ ữ ữ

....
-Đa về các luỹ thừa cùng cơ số để
1)Bài 38-Sgk-22:
a)Viết
27
2

18
3
dới dạng luỹ thừa với số mũ là 9
27
2
=
( )
9
3 9
2 8
=

18
3
=
( )
9
2 9
3 9=

b)So sánh
27
2

18
3

Vì 8

9 nên
9
8

9
9
2)Bài 39-Sgk
; 0x Q x
ta viết
10
x
dới dạng:
a)
10
x
=
7 3
.x x
b)
10
x

=
( )
5
2
x
c)
10
x
=
12 2
:x x
3)Tính
a)
2 2
3 1 13 169
7 2 14 196

+ = =
ữ ữ

b)
2 2
3 5 1 1
4 6 12 144


= =
ữ ữ

c)

( )
( )
4
4 4 4
5
5 5 5
5.20
5 .20 100 1
25 .4 100 100
25.4
= = =
d)
( ) ( )
5 4 4 4
4
4
10 6 10 10 6
3 5 3 3 5
10 10
10 6 2560
. .4
3 3 5 3 3


=
ữ ữ ữ ữ






= = =
ữ ữ



Bài 42-Sgk Tìm m biết :
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


19
tìm n
-Tơng tự tính :
( )
( ) ( ) ( )
3
27 3 27 81
81
n
n

= =
-Đa về luỹ thừa của cùng cơ số?
-Tìm n=?
( )
( )
( ) ( )
( )
3

7
3 2 3 2
3 2 2 2
16
) 2 2 8 2 2 3
2
3
) 27 3 27.81
81
3 3 7
)8 : 2 4 2 : 2 2 2 : 2 2
2 2 2 2 2 2 1
n n
n
n
n
n
n
n n n n n
n n n
a n
b
n
c
n n

= = = =

= =
= =

= = =
= = = =
4)Củng cố:
-Nêu các công thức tính về luỹ thừa ?
-Xem các bài tập đã chữa ?
- Làm thêm bài tập 42?
5)Hớng dẫn :
-Xem bài tập đã chữa
-Bài tập về nhà : 43,44-Sgk và bài tập trong Sbt
.....................................
Tuần 5
Tiết: 9
Ngày soạn:
Tỉ lệ thức
I.Mục tiêu:
-Học sinh hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức ,nắm vững kiến thức về 2 tính chất của tỷ lệ thức
-Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập cụ thể
-Rèn kỹ năng tính toán và trình bày
-Rèn t duy lô gích và lập luận chặt chẽ
II. Đồ dùng dạy học
- Thầy: Soạn bài chu đáo , Máy tính,Bảng phụ (T/c2)
- Trò: Đọc trớc bài ,giấy nháp
III. Các hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nh thế nào đợc gọi là tỷ số ?
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009



20
-Bài tập số 41-Sgk?
3. Bài mới
-Rút gọn và so sánh tỉ số
15 12,5
;
21 17,5
?
-Giáo viên giới thiệu về tỉ lệ thức ?
-Rút ra định nghĩa về tỷ lệ thức ?
-Học sinh đọc về tỷ lệ thức (SGK-
Trg24)
-Giáo viên giới thiệu các cách viết
khác và tên gọi a,b,c,d,ad,bc?
-Tìm thơng của
2 4
: 4; :8
5 5
?
-So sánh rồi rút ra kết luận ?
Tính

1
3 : 7 ......
2
2 1
2 : 7 .....
5 5
=
=

-Từ đó rút ra kết luận có là tỷ lệ
thức ?
-Từ tỷ lệ thức
18 24
27 36
=
ta có đẳng
thức về tích nh thế nào ?
-Tổng quát rút ra tính chất ?
-Từ 18.36=24.27.Ta rút ra tỷ lệ thức
nào ?
-Từ ad=bc ta rút ra tỷ lệ thức nào ?
-áp dụng tính chất tìm các tỷ lệ
thức ?
1)Định nghĩa :
Ví dụ :So sánh 2 tỷ số
15 12,5
;
21 17,5

Ta có :
15 5
21 7
12,5 25 5
17,5 35 7
15 12,5
21 17,5
=
= =
=

Ta có
15 12,5
21 17,5
=
là một tỷ lệ thức
Định nghĩa :Sgk-Tg24
a,b,c,d
; , 0
a c
Q b d
b d
=
là tỷ lệ thức Hoặc a:b=c:d
a,b,c,d là các số hạng
ad gọi là ngoại tỷ
bc là trung tỷ
?1)a)
2 1 4 1 2 4
: 4 ; :8 : 4 :8
5 10 5 10 5 5
= = =
là tỷ lệ thức
b)
1 7 1
3 : 7 : 7
2 2 2
2 1 12 36 12 5 1
2 : 7 : .
3 5 5 5 5 36 3
1 2 1

3 : 7 2 : 7 .
2 5 5

= =

= = =

Nên không phải là tỷ lệ thức
2)Tính chất :
a)Tính chất 1:
Xét tỷ lệ thức
18 24
27 36
=
Nhân cả hai vế với 27.36
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


21
Ta có :18.36=24.27
b)Tính chất:
a c
ad bc
b d
= =

?2)Từ 18.36=24.27 Ta có
18 24
27 36

=
c)Tính chất 3:
ad=bc
; ; ; , , , 0
a c a b d b c d
a b c d
b d c d c a a b
= = = =
Bài tập 47-Sgk
6 42
6.63 9.42
9 63
63 9
42 4
9 63
6 42
63 42
9 6
= =
=
=
=
4. Củng cố:
-Thế nào là tỷ lệ thức ?
-Các tính chất của tỷ lệ thức?
-Bài tập 45-Sgk
5. Hớng dẫn về nhà:
-Học thuộc lý thuyết?
-Bài tập 44,45,46,48-Sgk?
Hớng dẫn bài 46:

2.27
.36 2.27 15
36
x x

= = =

....................................................
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


22
Tiết:10
Ngày soạn:
Luyện tập và kiểm tra 15
I.Mục tiêu:
-Vận dụng lý thuyết vào bài tập cụ thể
-Rèn kỹ năng tính toán và t duy
- Rèn kỹ năng tổng hợp và trình bày
II. Đồ dùng dạy học
- Thầy:Soạn bài chu đáo ,Bảng phụ đề kiểm tra 15 phút.Bài số 50-Sgk
- Trò: Đọc trớc bài và làm các bài tập đợc giao.Máy tính
III. Các hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa về tỷ lệ thức ?
Nêu các tính chất về tỷ lệ thức ?
3. Bài mới
- Lập tỷ số rồi rút gọn tỷ số đó ?

(Dùng định nghĩa )
Xét tích ad và bc
Từ đó kết luận xem đó có phải là tỷ
lệ thức không?
Giáo viên đọc đề bài 50-Sgk Trg
27
Bài toán yêu cầu gì ?
Tìm N trong
7
?
6 3
N
=
Tìm y trong
4 2 2
:1 2 :
5 5 5
y=

Chia lớp thành 6 nhóm để tìm các
chữ cái .Các nhóm cử đại diện điền
1)Bài 49-Sgk-26
Các tỷ số sau có lập thành tỷ lệ thức không?
a)3,5:5,25 và 14:21 Hay
3,5 14
;
5,25 21
Ta thấy :
3,5 350 14
5,25 525 21

= =
Vậy 3,5:5,25=14:21là tỷ lệ thức
c)6,51: 15,19và 3:7
Xét 6,51.7=15,19.3=45,57
Vậy 6,51.7=15,19.3
6,51:15,19 3: 7 =
là tỷ lệ thức
Bài tập 50-Sgk-27
7 6.7
14
6 3 3
N
N= = =
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


23
vào ô vuông
Giáo viên treo bảng để kiểm tra 15
phút
4 2 2 2 2 4 1
:1 2 : 1 .2 : 4
5 5 5 5 5 5 5
y y= = =
B i n h t h y ế u l ợ c
Đề kiểm tra 15 phút
1)Tính
a)
2 1

5
3 2
+
b)
4 6 1 1
. :1
3 7 3 6

2)Chọn đáp án đúng :
2
4 5
2
3 .2
3



là:
2 7 6 5 7 2
3 2 ;3 2 ;3 2
3)Tìm x biết
a)
7
3 21
x
=
b)
4
16
x

x

=

4. Củng cố
-Khi nào thì hai tỷ số lập thành một tỷ lệ thức ?
-Tìm số hạng cha biết trong tỷ lệ thức nh thế nào ?
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc lý thuyết
-Xem lại các bài học đã chữa
-Bài tập về nhà :Bài 52,53-Sgk
....................................................
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


24
Tuần 6
Tiết: 11
Ngày soạn:
Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
I.Mục tiêu:
-Học sinh hiểu đợc tính chất của dãy tỷ số bằng nhau và các chú ý
-Vận dụng vào bài tập cụ thể
-Rèn kĩ năng tính toán và trình bày
-Rèn t duy lô gích và lập luận
II. Đồ dùng dạy học
- Thầy: Soạn bài chu đáo ,bảng phụ ,máy tính
- Trò: Đọc trớc bài,máy tính
III. Các hoạt động trên lớp

1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu tính chất của tỷ lệ thức ?
-Bài tập 52 -sgk?
3. Bài mới
- Cho biểu thức
2 3
4 6
=
Hãy so sánh
2 3 2 3
;
4 6 4 6
+
+
với tỷ lệ thức đã cho
Coi giá trị của tỷ lệ thức là k .Tính a,c
theo k
Thay vào tỷ số
a c
b d
+

+
?
Thay vào tỷ số
a c
b d




?
Có kết luận gì
1)Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau:
?1)Cho
2 3
4 6
=
So sánh
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
;
4 6 4 6 4 6 4 6 4 6
+ +
= = =
+ +
Xét tỷ lệ thức
;
a c
k
b d
a ka b kd
= =
= =
Ta có:
giáo án đại số 7 Trờng Thcs Nguyệt ấn Ngọc Lặc
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thắng năm học 2008-2009


25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×