Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án đại số 7 chương 1 03d luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.58 KB, 3 trang )

Trường THCS Nhơn Mỹ
Đại số 7
Ngày soạn : 23.8.2009.
Tiết 3.
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nắm được khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Nắm được quy tắc
cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “ chuyển vế” trong tập hợp số
hữu tỉ.
2. Kỷ năng : Biết được cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,
biết so sánh hai số hữu tỉ. Biết được cách làm các phép tính
cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng,
có kỹ năng áp dụng quy
tắc chuyển vế.
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác..
II.CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của giáo viên : Phấn màu, bảng phụ
2. Chuẩn bò của học sinh : Phiếu học tập, bảng nhóm. Ôn tập quy
tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “ dấu
ngoặc”
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn đònh tình hình lớp (1 ph) : Kiểm tra só số học sinh.
2.Kiểm tra bài cũ ( 7 ph) :
1.Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ. Để so sánh hai số hữu tỉ
ta làm thế nào ?
a
(Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số
với a,b ∈ Z,
b
b ≠ 0)


5
2.Cho hai số hữu tỉ −0, 75 ;
3
a) So sánh hai số trên
b) Biểu diễn các số trên trục số. Nêu nhận xét về vò trí
của hai số đó đối với nhau, đối với 0.
3. Nêu qui tắc cộng ,trừ hai số hữu ?
3.Giảng bài mới : ( 35 ph)
- Giới thiệu bài (1 ph) : Vận dụng các kiến thức trên , hôm nay
chúng ta tiến hành làm bài tập
- Tiến trình bài dạy.
THƠ
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
ØI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
GIAN
8 ph Hoạt động 1 :
Học sinh lên bảng
1. Bài 3 / 8. So sánh :
Cả lớp theo dõi và
trình bày
nêu nhận xét

Đặng Đình Phương

Trang 1



Trường THCS Nhơn Mỹ
THƠ
HOẠT ĐỘNG CỦA
ØI
GIÁO VIÊN
GIAN

HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
2 −2 22
=
=
-7 7 77
-3 −21
y=
=
11 77
− 22 < − 21 ; 77 > 0
−22 −21

<
77
77
2
−3

<
−7 11
a) x =


9 ph

9 ph

8 ph

Hoạt động 2 :
3  5  3
a) +  − ÷ +  − ÷ =
7  2  5
30 −175 −42
=
+
+
=
70
70
70
−187
47
=
= −2
70
70
4  2 7
c) −  − ÷ −
=
5  7  10
4 2 7

= + −
=
5 7 10
56 20 49
=
+

=
70 70 70
27
=
70
Hoạt động 3 :
Các em hãy hoạt
động nhóm bài 9 (a,
c)
Quan sát các nhóm
thực hiện

Học sinh thực hiện
3  5  3
a) +  − ÷ +  − ÷ =
7  2  5
30 −175 −42
=
+
+
=
70
70

70
−187
47
=
= −2
70
70
4  2 7
c) −  − ÷ −
=
5  7  10
4 2 7
= + −
=
5 7 10
56 20 49
=
+

=
70 70 70
27
=
70
Học sinh hoạt động
theo nhóm

Hoạt động 4 :

Học sinh thực hiện


Đặng Đình Phương

Đại số 7
NỘI DUNG
2 −2 22
=
=
-7 7 77
-3 −21
y=
=
11 77
− 22 < − 21 ; 77 > 0
−22 −21

<
77
77
2
−3

<
−7 11
3
b) -0,75 = 4
-213
18  −216 
c)
>

=
÷
300 −25  300 
2.Bài 8 / 10. Tính
3  5  3
a) +  − ÷ +  − ÷ =
7  2  5
30 −175 −42
=
+
+
=
70
70
70
−187
47
=
= −2
70
70
4  2 7
c) −  − ÷ −
=
5  7  10
4 2 7
= + −
=
5 7 10
56 20 49

=
+

=
70 70 70
27
=
70
3. Bài 9
5
a) x =
12
4
c) x =
21
a) x =

4. Bài 10
Cách 1 :

Trang 2


Trường THCS Nhơn Mỹ
THƠ
HOẠT ĐỘNG CỦA
ØI
GIÁO VIÊN
GIAN
5 3

 2 1 
A =  6- + ÷−  5 + − ÷−
3 2
 3 2 
7 5

−  3 − + ÷=
3 2

36 - 4 + 3 30 + 10 - 9
=

6
6
18 - 14 + 15

=
3
35 − 31 − 19
=
=
6
−15 −5
1
=
= =−2
6
2
2


Đại số 7
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH

36 - 4 + 3 30 + 10 - 9

6
6
18 - 14 + 15

=
3
35 − 31 − 19
=
=
6
−15 −5
1
=
= =−2
6
2
2
Cách 2.
2 1
5 3
A = (6 − + ) − (5 − + ) −
3 2

3 2
7 5
−(3 + − ) =
3 2
2 5 7
= ( 6 − 5 − 3) −  + − ÷+
3 3 3
1
1 3 5
+  + − ÷= − 2 − 0 − =
2
2 2 2
1
=−2
2
A=

4.Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo ( 2 ph).
-Ra bài tập về nhà : Bài 10 , 13(trang 4 – 5 SBT) .
- Chuẩn bò bài : Ôn tập quy tắc nhân chia phân số ; các tính chất
của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG .

Đặng Đình Phương

Trang 3




×