Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án đại số 7 chương hàm số luyen tap dai luong ti le nghich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.95 KB, 3 trang )

Trường THCS Nhơn Mỹ
Đại số 7
Ngày soạn 29.11.2009.
Tiết 28.
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Củng cố kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ
lệ nghòch.
2. Kỷ năng : Phát hiện hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghòch
trong bài toán; thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
3. Thái độ : Vận dụng vào thực tế thông qua các bài tập thực
tế: bài tập về năng suất , bài tập về chuyển động,…
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bò của giáo viên : bảng phụ ghi tóm tắt đề bài
2. Chuẩn bò của học sinh : bảng nhóm, học bài, làm bài tập
đầy đủ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn đònh tình hình lớp (1 ph) : Kiểm tra sỹ số học sinh
2.Kiểm tra bài cũ (5ph) :
Hãy lựa chọn số thích hợp để điền vào các ô trống trong hai
bảng sau:
Bảng 1: x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận
x
-2
-1
3
5
y
-4
2


4
Bảng 2: x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghòch
x
-2
-1
5
y
-15
30
15
10
3.Giảng bài mới ( 37 ph) :
- Giới thiệu bài (1ph) : Vận dụng kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ
lệ nghòch như thế nào?
- Tiến trình bài dạy :
THƠ
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
ØIGI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
AN
Hoạt động 1 :
Học sinh thực hiện
1. Bài 19 trang 61
17ph Gọi 1 HS đọc đề bài
SGK:
và tóm tắt đề
Gọi x là số mét

Lập tỉ lệ thức
vải loại II mua được
ứng với 2 đại lượng
với cùng một số
tỉ lệ nghòch. Tìm x?
tiền trên.
Số tiền 1 mét vải
Số mét vải mua
là a đồng
được và giá tiền
một mét vải là hai
đại lượng tỉ lệ
nghòch:
51 85%a 85
=
=
x
a
100
51.100

x=
= 60 (m)
85
Trả lời:Với cùng
Đặng Đình Phương

Trang 1



Trường THCS Nhơn Mỹ

Đại số 7
số tiền có thể
mua được 60m vải
loại
15
Hoạt động 2
Cùng khối lượng
2. Bài 21 trang 61
ph
HS đọc đề bài và
công việc như nhau: SGK :
tóm tắt đề
Gọi số máy của 3
Đội I có x1 máy
Gọi số máy của
đội lần lượt là x1;x2
hoàn thành công
các đội lần lượt là việc trong 4 ngày
;x3.
Vì các máy có
x1 ; x 2 ; x 3
Đội II có x 2 máy
cùng năng
Số máy và số
hoàn thành công
suất nên số máy
ngày là hai đại
việc trong 6 ngày.

và số ngày là hai
lượng như thế nào ? Đội III có x máy
3
đại lượng tỉ lệ
( năng suất các
hoàn
thành
công
nghòch, do đó :
máy như nhau)
việc trong 8 ngày
x1 x 2 x 3 x 1 − x 2
Vậy x1 ; x 2 ; x 3
=
=
=
=
x

x
=
2
và 1 2
1
1
1
1 1
tỉ lệ thuận với

Học sinh thực hiện

4
6
8
4 6
các số nào?
2
Yêu cầu cả lớp
=
= 24
1
làm bài tập
Sử dụng tính chất
12
của dãy tỉ số
Vậy:
bằng nhau để làm
1
x1 = 24. = 6
bài tập trên?
4
1
x 2 = 24. = 4
6
1
x 3 = 24. = 3
8
Trả lời:Số máy
của 3 đội theo thứ
tự là: 6;4;3 ( máy)
4 ph Hoạt động 3 :

Xác đònh đúng quan 3. Củng cố:
Để giải các bài
hệ giữa hai đại
toán về đại lượng
lượng.
tỉ lệ thuận, tỉ lệ
Lập được dãy tỉ
nghòch ta cần phải
số bằng nhau
làm gì?
(hoặc tích bằng
nhau) tương ứng.
p dụng tính chất
dãy tỉ số bằng
nhau để giải.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (2 ph).
- Ra bài tập về nhà : Ôn các bài đã học trong chương 2, Bài tập
về nhà22;23 trang 61;62 SGK. Bài 34 trang 47 SBT ( Hướng dẫn giải
Vì trung bình một phút xe thứ nhất đi hơn xe thứ hai là 100m ⇔ V1V2 = 100(m/ph) nên thời gian cần đổi ra phút Đổi 1h20ph = 80ph
1h30ph = 90ph)
Gọi vận tốc của haixe máy lần lượt : V1 (m/ph) ; V2(m/ph)
Ta có : 80V1 = 90V2 ; V1-V2 = 100
Đặng Đình Phương
Trang 2


Trường THCS Nhơn Mỹ
Đại số 7
V V V -V 100
= 10

Hay 1 = 2 = 1 2 =
90 80 90-80 10
V
vậy 1 = 10 ⇔ V1 = 10.90 = 900 (m/ph) = 54(km/h)
90
V2
= 10 ⇔ V2 = 10.80 = 800 (m/ph) = 48(km/h)
80
- Chuẩn bò : tiết sau luyện tập chung về đại lượng tỉ lệ.
IV.RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG

Đặng Đình Phương

Trang 3



×