Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO dục đại số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.43 KB, 30 trang )

Trường THCS Nhơn Mỹ - Năm học: 2010 - 2011
GV: Nguyễn Tấn Ngọc

1
§1. T©p hỵp Q C¸c sè h÷u
tû.

2

Ph¬ng ph¸p

Chuẩn bị của
GV - HS

1

- BiĨu diƠn sè
h÷u tû d¹ng (a,b
∈Z, b ≠ 0)
- So s¸nh sè h÷u
tû.

- §µm tho¹i,
vÊn ®¸p.
- Ho¹t ®éng
nhãm.

- SGK, STK,
gi¸o ¸n.
- Thíc th¼ng,
b¶ng phơ,


b¶ng nhãm.

- Céng trõ sè h÷u
tû.

2

- Thùc hiƯn thµnh
th¹o quy t¾c
céng, trõ sè h÷u
tû.

- §µm tho¹i,
vÊn ®¸p.
- Ho¹t ®éng
nhãm

- SGK, STK,
gi¸o ¸n.
- Thíc th¼ng,
b¶ng phơ,
b¶ng nhãm.

- N¾m v÷ng quy
t¾c céng, trõ sè
h÷u tû.
- Cã kü n¨ng tÝnh
to¸n

- Quy t¾c céng,

trõ sè h÷u tû.
- T/c cđa phÐp
céng sè h÷u tû.

- §µm tho¹i,
vÊn ®¸p.
- Ho¹t ®éng
nhãm

- SGK, STK,
gi¸o ¸n.
- Thíc th¼ng,
b¶ng phơ,
b¶ng nhãm.

- Thùc hiƯn thµnh
th¹o nh©n, chia
sè h÷u tû.
- V©n dơng tÝnh
nhanh, tÝnh
®óng.

- Quy t¾c nh©n,
chia sè h÷u tû.
- T/c cđa phÐp
nh©n.

- §µm tho¹i,
vÊn ®¸p.
- Ho¹t ®éng

nhãm

- SGK, STK,
gi¸o ¸n.
- Thíc th¼ng,
b¶ng phơ,
b¶ng nhãm.

Luyện tập
3

§3. Nh©n chia sè h÷u tû.

KiÕn thøc träng
t©m

- BiÕt ®ỵc sè h÷u
tû lµg×?
- So s¸nh sè h÷u
tû.

1

§2.Céng, trõ sè h÷u tû.

Mơc tiªu

4

Ghi chó


Tªn bµi

Tiết

Chương

Tuần

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 7


Đ4.Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỷ. Cộng, trừ,
nhân, chia số thập
phân.

5

3

Luyện tập.

6

4
Đ5. Luỹ thừa của một số
hữu tỷ.
Đ6. Luỹ thừa của một số
hữu tỷ (Tiếp)


7

8

Kiến thức trọng
tâm

Mục tiêu

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

- Hiểu đợc cách
tính GTTĐ của
một số hu tỷ.
- Hiểu đợc cách
cộng, trừ, nhân,
chia số thập
phân
- Tìm GTTĐ của
số hữu tỷ.
- Cộng trừ nhân
chia số thập
phân.

- Tìm GTTĐ của
một số hữu tỷ.

- Thực hành cộng,
trừ, nhân, chia số
thập phân thành
thạo

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- GTTĐ
- Thực hành các
phép tính về số
thập phân

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,

bảng nhóm.

- Hiểu và nắm
đợc các công thức
về luỹ thừa của
một số hữu tỷ.

- nắm vững các
công thức về luỹ
thừa của một số
hữu tỷ vận dụng
tính.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Nắm vững 2
quy tắc.
- Kỹ năng vận
dụng.

- Quy tắc luỹ thừa

của 1 tích, luỹ
thừa của 1 thơng.
- Giải bài tập.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

2

Ghi chú

Tit

Chng

Tun

Tên bài


Luyện tập.


9

Kiến thức trọng
tâm

Mục tiêu

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

- Củng cố các quy
tắc.
- Rèn luyện kỹ
năng vận dụng.

- Nhân, chia hai
luỹ thừa , luỹ thừa
của một luỹ thừa,
luỹ thừa của 1
tích, của 1 thơng

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.

- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Hiểu rõ định
nghĩa, nắm
vững T/c.
- Nhận biết, vận
dụng giải bài tập.

- Định nghĩa, T/c
tỷ lệ thức.
- Giải bài tập.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Củng cố kiến
thức đã học.
- kỹ năng vận
dụng.


- Định nghĩa, t/c
tỷ lệ thức.
- Tìm số hạng, lập
tỷ lệ thức.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Nắm vững t/c.
- Kỹ năng vận
dụng.

- T/c của dãy tỷ số
bằng nhau.
- Giải bài tập chia
theo tỷ lệ.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm


- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

6

Đ7. Tỷ lệ thức.

10

6
Luyện tập

11

Đ8. Tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau

12

3

Ghi chú

Tit

Chng


Tun

Tên bài


Kiến thức trọng
tâm

Phơng pháp

- T/c của tỷ lẹ
thức,dãy tỷ số
bằng nhau.
- Giải bài tập.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Nhận biết,
điều kiện phân
số tối giản biểu
diễn dới dạng số

thập phân hữu
hạn, vô hạn.
- Củng cố kiến
thức
- Rèn luyện kỹ
năng giải bài tập

- điều kiện phân
số tối giản biểu
diễn dới dạng số
thập phân hữu
hạn, vô hạn.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- điều kiện phân
số tối giản biểu
diễn dới dạng số
thập phân hữu
hạn, vô hạn


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Khái niệm, ý
nghĩa làm tròn
số.
- Vận dụng

- Quy ớc làm tròn
số.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.


Mục tiêu
- Củng cố T/c.

Luyện tập.

13

7
Đ9. Số thập phân hữu
hạn. Số thập phân vô hạn
tuần hoàn.

14

8
Luyện tập.

15

Đ1. Làm tròn số.

16

- Kỹ năng vận
dụng

4

Chun b ca
GV - HS


Ghi chú

Tit

Chng

Tun

Tên bài


Luyện tập

17

9
Đ11.Số vô tỷ. Khái niệm
về căn bậc hai.

18

1
0
Đ12. Số thực

19

Luyn tp


20

Kiến thức trọng
tâm

Mục tiêu

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

- Củng cố kiến
thức.
- Kỹ năng vận
dụng.

- Quy ớc làm tròn
số.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.


- Hiểu khái niệm.
- Kỹ năng sử dụng
đúng kí hiệu.

- Số vô tỷ, căn bậc
hai.
- Ký hiệu:

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Biết đợc tập R
số thực.
- Thấy đợc mối
quan hệ giữa các
tập số.

- Số thực là tên gọi
chung của số hữu
tỉ và vô tỉ.
N Z QR


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

5

Ghi chú

Tit

Chng

Tun

Tên bài


Ôn tập chơng I

Kiến thức trọng
tâm


Phơng pháp

21

- Hệ thống kiến
thức trong chơng
- Rèn luyện kỹ
năng giải bài tập

- Số hữu tỷ, GTTĐ,
các quy tắc các
phép toán trong Q
- Kỹ năng tính

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Các kiến thc cơ
bản trong chơng I

22


- Đánh giá khả
năng nhận thức,
vận dụng, tính
toán...

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Biết và hiểu
khái niệm,T/c

- Công thức, T/c
đại lợng tỷ lệ
thuận.
- Tìm hệ số tỷ
lệ, giá trị của một
đại lợng.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm


- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Biết làm các bài
toán cơ bản.

- Bài toán cơ bản
về đại lợng tỷ lệ
thuận và chia tỷ
lệ.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

1
1
Kim tra chng I


1
2
Đ1. Đại lợng tỷ lệ thuận.

23

Đ2. Một số bài toán về
đại lợng tỷ lệ thuận.

24

6

Chun b ca
GV - HS

Ghi chú

Mục tiêu

Tit

Chng

Tun

Tên bài


2

Luyện tập

25

1
3
Đ3. Đại lợng tỷ lệ nghịch

1
4

Kiến thức trọng
tâm

Phơng pháp

- Có kỹ năng làm
các bài toán cơ
bản.

- Bài toán cơ bản
về đại lợng tỷ lệ
thuận và chia tỷ
lệ.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm


- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Biết và hiểu
khái niệm,T/c

- Công thức, T/c
đại lợng tỷ lệ
nghịch.
- Tìm hệ số tỷ
lệ, giá trị của một
đại lợng.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Biết làm các bài
toán cơ bản.


- Bài toán về đai
lợng tỷ lệ nghịch.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Củng cố các
kiến thức cơ bản.
- Kỹ năng vận
dụng tính toán.

- Bài toán về đai
lợng tỷ lệ nghịch.
- Giải bài tập

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.

- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

Mục tiêu

26

Đ4.Một số bài toán về đai
lợng tỷ lệ nghịch.

27
,2
8

Luyện tập.

29

7

Chun b ca
GV - HS

Ghi chú

Tit

Chng


Tun

Tên bài


Đ5. Hàm số.

1
5

1
6

Luyện tập

30

31

Đ6. Măt phẳng toạ độ.

32

Luyện tập

33

Mục tiêu

Kiến thức trọng

tâm

- Biết khái niệm
- Nhận biết,tính
toán.

- Hàm số, giá trị tơng ớng của hàm
số.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Củng cố kiến
thức đã học về
hàm số.

- K.n hàm số
- Giá trị tơng ứng
của hàm.

- Đàm thoại,
vấn đáp.

- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Biết vẽ, xác
định toạ độ của
một điểm.

- Cặp số xác
định toạ độ của
1 điểm.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Kỹ năng vẽ, xác
định toạ độ của

một điểm.

- Hệ toạ độ, toạ
độ của một
điểm.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

8

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

Ghi chú

Tit

Chng


Tun

Tên bài


Đ7. Đồ thị của hàm số
y = ax (a 0)

Luyện tập.

Mục tiêu

Kiến thức trọng
tâm

- Hiểu, biết,vẽ đợc đồ thị

- Đồ thị hàm số y
= ax (a 0)

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.


- Củng cố kiến
thức, rèn luyện kỹ
năng

- Đồ thị hàm số y
= ax (a 0)

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Củng cố kiến
thức, rèn luyện kỹ
năng giải bài tập.

- Hàm số và đồ
thị.
- Tính toán, vẽ đồ
thị

- Đàm thoại,
vấn đáp.

- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

34

35

1
7
Ôn tập chơng II

36

Kim tra chng II

37

9

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS


Ghi chú

Tit

Chng

Tun

Tên bài


1
9
2
0

Ôn tập học kỳ I

38

Kim tra hc k I

39

Tr bi kim tra hc k I

40

3
Đ1. Thu thập số liệu

thống kê, tần số.

41

Luyện tập

42

Kiến thức trọng
tâm

Mục tiêu

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

- Củng cố kiến
thức, rèn luyện kỹ
năng giải bài tập.

- Đại lợng tỷ lệ
thuận, Đại lợng tỷ
lệ nghịch, đồ thị
hàm số y = ax (a
0)

- Đàm thoại,
vấn đáp.

- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Nhận xét
- Kiểm tra.
- Đánh giá kiến
thức cơ bản.

- Kiến thức cơ bản

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Làm quen, biết
ký hiệu.


- Bảng số liệu.
- Các giá trị của
dấu hiệu, tần số

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Bảng số
liệu, bảng
phụ, bảng
nhóm.

- Củng cố kiến
thức.
- Kỹ năng tìm

- Các giá trị của
dấu hiệu, tần số

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.

- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

10

Ghi chú

Tit

Chng

Tun
1
8

Tên bài


Đ2. Bảng Tần số các giá
trị của dấu hiệu.

Kiến thức trọng
tâm

- Hiểu, lập bảng

- Bảng tần số

- Đàm thoại,

vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Củng cố khái
niệm.
- Kỹ năng lập
bảng.

- Giá trị của dấu
hiệu, tần số.
- Bảng tần số

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.


- Hiểu đợc ý
nghĩa, sử dụng,
đọc.

- Biểu đồ.
- Dựng biểu đồ
đoạn thẳng từ
bảng tần số

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Hiểu đợc ý
nghĩa, sử dụng,
đọc.

- Biểu đồ.
- Dựng biểu đồ
đoạn thẳng từ
bảng tần số

- Đàm thoại,

vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

43

2
1
Luyện tập.

Mục tiêu

44

2
2
Đ3. Biểu đồ.

45

Luyện tập.

46


11

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

Ghi chú

Tit

Chng

Tun

Tên bài


Đ4. Số trung bình cộng.

Ôn tập chơng III

4

Chun b ca
GV - HS

- Trung bình
cộng.


47

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

48

- Hớng dẫn cách
lập bảng, bảng
tần số mới.

- lập bảng công
thức tính trung
bình cộng, bảng
tần số.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,

giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Hệ thống hoá
- Dấu hiệu; tần
những kiến thức
số; bảng tần số;
cơ bản trong chtrung bình cộng;
ơng III.
mốt; biểu đồ.
- Rèn luyện kỹ
- Các dạng bài tập.
năng vận dụng.
- Đánh giá kết quả - Kiến thức cơ bản
học tập , kiến
: Dấu hiệu; tần số;
thức, khả năng
bảng tần số; trung
vận dụng của học
bình cộng; mốt;
sinh.
biểu đồ.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm


- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Kiểm tra
viết: Trắc
nghiệm, tự
luận.

- SGK, STK,
giáo án.

- Hiểu khái niệm,
tìm ví dụ minh
hoạ.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

49


2
4

2
5

Phơng pháp

- Biết tính tìm
mốt của dấu
hiệu.

2
3
Luyện tập.

Kiến thức trọng
tâm

Mục tiêu

Kiểm tra 45/

50

Đ1. Khái niệm về biểu
thức đại số.

51


- Biểu thức đại số.

12

Ghi chú

Tit

Chng

Tun

Tên bài


Đ2. Giá trị của một biểu
thức đại số.

Đ3. Đơn thức.

Kiến thức trọng
tâm

- Biết cách tính,
trình bày.

- Giá trị của một
biểu thức đại số.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Nhận biết,
nhân, thu gọn

- Đơn thức.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Nhận biết,
nhân, thu gọn


- Đơn thức.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Hiểu, biết cộng
trừ.

- Đơn thức đồng
dạng.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.


- Hiểu, biết cộng
trừ.

- Đơn thức đồng
dạng.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

52

53

2
6
Đ3. Đơn thức.

Mục tiêu

54

2

7
Đ4. Đơn thức đồng dạng.

55

Đ4. Đơn thức đồng dạng.

56

13

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

Ghi chú

Tit

Chng

Tun

Tên bài


Luyện tập.

57


2
8
Đ5. Đa thức.

Đ6. Cộng trừ đa thức.

Kiến thức trọng
tâm

59

Luyện tập

60

Luyn tp

61

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

- Củng cố kiến
thức, vận dụng
làm bài tập.

- Biểu thức đại số,

đơn thức thu gọn,
đơn thức đồng
dạng.
- Kỹ năng tính.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Nhận biết, thu
gọn, tìm bậc.

- Đa thức.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,

bảng nhóm.

- Biết: cộng trừ,
bỏ dấu ngoặc,
thu gọn, chuyển
vế.

- Đa thức.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Củng cố về
cộng trừ.
- Rèn kỹ năng.

- Đa thức.
- tính tổng, hiệu,
giá trị của đa
thức.

- Đàm thoại,

vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

58

2
9

3
0

Mục tiêu

14

Ghi chú

Tit

Chng

Tun


Tên bài


Đ7. Đa thức một biến

62

Đ8. Cộng, trừ đa thức một
63
biến
3
1
Luyện tập

64

3
2

Đ9.Nghiệm của đa thức
một biến.

65

3
3

Ôn tập chơng IV

66


Mục tiêu

Kiến thức trọng
tâm

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

- Biết ký hiệu,
sắp xếp, tìm
bậc, hệ số

- Đa thức một
biến.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Biết cộng trừ.

- Rèn kỹ năng .

- Cộng, trừ đa
thức một biến
theo hai cách.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Củng cố về
cộng trừ.
- Rèn kỹ năng.

- Cộng, trừ đa
thức một biến
theo hai cách.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm


- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Hiểu biết.

- Nghiệm của đa
thức một biến.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Hệ thống hoá
những kiến thức
cơ bản trong chơng IV.
- Rèn luyện kỹ
năng vận dụng.

- Biểu thức đại số,
đơn thức, đa

thức.
- Kỹ năng:Sắp
xếp, tinh, thu
gọn...

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

15

Ghi chú

Tit

Chng

Tun

Tên bài


Kim tra chng IV


3
5

Ôn tập cuối năm

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

- Hệ thống hoá
- Số hữu tỷ, số
kiến thức cơ bản,
thực, tỷ lệ thức,
rèn kỹ năng vận
hàm số và đồ thị.
68
dụng.
- Tính toán, vẽ...

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,

bảng nhóm.

- Hệ thống hoá
- Số hữu tỷ, số
kiến thức cơ bản,
thực, tỷ lệ thức,
rèn kỹ năng vận
hàm số và đồ thị.
69
dụng.
- Tính toán, vẽ...

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.

- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

Ôn tập cuối năm

3
7

Kim tra cui nm

70

Đ1. Hai góc đối đỉnh.

1

1

Kiến thức trọng
tâm

67

3
6

1

Mục tiêu


- Kiến thức về 2
góc đối đỉnh.
- Kỹ năng: Vẽ
hình, tập suy
luận.

- Định nghĩa,T/c
hai góc đối đỉnh.

16

Ghi chú

Tit

Chng

Tun
3
4

Tên bài


Luyện tập.

Đ2. Hai đờng thẳng
vuông góc.


2

3

2
4

3
Đ3.Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng.

5

Luyn tp

6

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

- Vân dụng kiến
thức vào vẽ hình,
tập suy luận.

- Vẽ hai góc đối
đỉnh.
- Vận dụng T/c hai
góc đối đỉnh để

tính.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Hiểu thế nào là
hai đờng thẳng
vuông góc.
- Vẽ và tập suy
luận.

- Định nghĩa hai
đờng thẳng
vuông góc, kí
hiệu
- Vẽ hai đờng
thẳng vuông góc
- Vẽ haiđờng
thẳng
vuông góc
- Suy luận


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- Trực quan

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm,
giấy rời.
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
thớc đo góc,
bảng nhóm.

- Các cặp góc: so
le trong, đồng vị
và T/c của nó

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

Luyện tập.

Kiến thức trọng

tâm

Mục tiêu

-

Kỹ năng vẽ
hình.
Tính toán,
suy luận.

- Hiểu và nắm
vững vị trí tên
gọi của các cặp
góc.
- T/c của các cặp

17

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- Trực quan

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.


Ghi chú

Tit

Chng

Tun

Tên bài


Đ4. Hai đờng thẳng song
song.

7

4
Luyện tập.

Đ5. Tiên đề Ơclít về đờng thẳng song song.

8

Kiến thức trọng
tâm

Luyện tập

10


Đ6. Từ vuông góc đến
song song.

11

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

- Hiểu đợc thế
- Đinh nghĩa, kí
nào là 2 đờng
hiệu hai đờng
thẳng song song. thẳng song song.
- Cách vẽ đờng
- Sử dụng dụng cụ
thẳng song song.
Ê ke vẽ a//b

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
Ê ke, bảng

nhóm.

- Nắm vững dấu
hiệu, vẽ thành
thạo.

- Hai đờng thẳng
song song.
- Sử dụng thành
thạo Ê ke

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Hiểu, vận dụng

- Tiên đề Ơcơlít
- Tính số đo các
góc.

- Đàm thoại,
vấn đáp.

- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Củng cố, vận
dụng, tính toán.

- Tiên đề Ơ- clít
- Tính số đo các
góc.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Biết mối quan
hệ giữa các đờng thẳng.
- Tập suy luận.


- Hai đờng thẳng
cùng vuông góc
hoặc cùng song
song với đờng
thẳng thứ ba.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

9

5

6

Mục tiêu

18

Ghi chú


Tit

Chng

Tun

Tên bài


Luyện tập.

Đ7. Đinh lý.

12

13

7
Luyện tập

Ôn tập chơng I

14

Kiến thức trọng
tâm

- Củng cố kiến
thức đã học.
- Kỹ năng phát

biểu, tập suy
luận.

- Hai đờng thẳng
cùng vuông góc
hoặc cùng song
song với đờng
thẳng thứ ba.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Hiểu cấu trúc,
cách chứng minh,
làm quen.

- Định lý
- Mệnh đề:
p => q

- Đàm thoại,
vấn đáp.

- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Biết diễn đạt,
minh hoạ, ghi GT
& KL.
- Tập C.m

- Định lý.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Đờng thẳng
vuông góc, đờng
thẳng song song.


- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Các kiến thức cơ
bản trong chơng I

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Hệ thống các
kiến thức cơ bản.
- Sử dụng dụng
15

cụ thớc, Êke...
- Tập suy luận

8
Kiểm tra chng I

Mục tiêu

16

- Hiểu, diễn
đạt,vẽ hình, suy
luận, tính toán.

19

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

Ghi chú

Tit

Chng

Tun

Tên bài



2
Đ1. Tổng ba góc của một
tam giác.

17

9
Đ1. Tổng ba góc của một
tam giác.

Đ2. Hai tam giác bằng
nhau.
1
0
Luyện tập.

1
1

Đ3. Trờng hợp bằng nhau
thứ nhất của tam giác
cạnh cạnh cạnh (c.c.c)

18

19

Kiến thức trọng

tâm

Mục tiêu

Chun b ca
GV - HS

- Hs nắm vững
và vận dụng tính
toán.

- Định lý tổng ba
góc của tam giác.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Hs nắm vững
và vận dụng tính
toán.

- Góc của tam giác

vuông, góc ngoài
của tam giác.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Định nghĩa, ký
hiệu.
- Phán đoán,
nhận xét.

- Hai tam giác
bằng nhau.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,

bảng phụ,
bảng nhóm.

- Hai tam giác
bằng nhau.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Hai tam giác
bằng nhau (c.c.c)

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.


- Củng cố các
kiến thức cơ bản.
- Kỹ năng tính
20
toán, suy luận
21

Phơng pháp

- Nắm đợc trờng
hợp bằng nhau
thứ nhất
- Vẽ và sử dụng
dụng cụ.

20

Ghi chú

Tit

Chng

Tun

Tên bài


Luyện tập.


Đ4. Trờng hợp bằng nhau
thứ hai của tam giác cạnh
góc cạnh (c.g.c)

22

23

1
2
Luyện tập.

1
3

24

Đ5. Trờng hợp bằng nhau
thứ ba của tam giác góc
cạnh góc (g.c.g)

25

Luyện tập

26

Mục tiêu


Kiến thức trọng
tâm

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

- Vẽ và sử dụng
dụng cụ.
- Kỹ năng C.m,
suy luận.

- Hai tam giác
bằng nhau (c.c.c)

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Nắm đợc trờng
hợp bằng nhau
thứ hai.

- Vẽ và sử dụng
dụng cụ.

- Hai tam giác
bằng nhau (c.g.c)

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Vẽ và sử dụng
dụng cụ.
- Kỹ năng C.m,
suy luận.

- Hai tam giác
bằng nhau (c.g.c)

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm


- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Nắm đợc trờng
hợp bằng nhau
thứ ba.
- Vẽ và sử dụng
dụng cụ.

- Hai tam giác
bằng nhau (g.c.g)

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Vẽ và sử dụng
dụng cụ.
- Kỹ năng C.m,
suy luận.


- Hai tam giác
bằng nhau (g.c.g)

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

21

Ghi chú

Tit

Chng

Tun

Tên bài


1
5


1
6

1
7

1
8

Luyn tp

Thc hnh ngoi tri

Thc hnh ngoi tri

Ôn tập HK I

Ôn tập HK I

27

Mục tiêu

Kiến thức trọng
tâm

Phơng pháp

- Củng cố kiến

thức đã học.
- Rèn luyện kỹ
năng vận dụng.

- Các trờng hợp
bằng nhau của hai
tam giác.
- Giải bài tập.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Xác định,
dựng, gióng.

- Khoảng cách
giữa 2 điểm.
Dựng góc. Gióng
đờng thẳng.

- Đàm thoại,
vấn đáp, làm

mẫu.

-SGK, STK,
giáo án.
- Bộ dụng cụ
thực hành.

- Xác định,
dựng, gióng.

- Khoảng cách
giữa 2 điểm.
Dựng góc. Gióng
đờng thẳng.

- Đàm thoại,
vấn đáp, làm
mẫu.

-SGK, STK,
giáo án.
- Bộ dụng cụ
thực hành.

- Hệ thống các
kiến thức cơ bản.
- Rèn các kỹ năng.

- Góc đ2, 2 đờng
thẳng , //,....

- Vẽ hình, ghi GT
& KL; suy luận....

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Hệ thống các
kiến thức cơ bản.
- Rèn các kỹ năng.

- Góc đ2, 2 đờng
thẳng , //,....
- Vẽ hình, ghi GT
& KL; suy luận....

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.

- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

28

29

30

31

22

Chun b ca
GV - HS

Ghi chú

Tit

Chng

Tun
1
4

Tên bài



Tr bi kim tra hc k I

Luyện tập.

2
1
Đ6. Tam giác cân

Luyện tập.

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

- Nhận xét
- Kiểm tra.
- Đánh giá kiến
thức cơ bản.

- Kiến thức cơ bản
ở phần hình học.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.

- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Củng cố khắc
sâu kiến thức đã
học
- Rèn luyện kỹ
năng.

- Hai tam giác
bằng nhau (g.c.g)
- C.m, ghi GT, KL,
trình bày lời giải

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Củng cố khắc
sâu kiến thức đã
học
- Rèn luyện kỹ

năng.

- Hai tam giác
vuông bằng nhau
- C.m, ghi GT, KL,
trình bày lời giải

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Nắm đợc, định
nghĩa, T/c
- Kỹ năng vẽ
35
hình, tính toán.

- Tam giác cân,
vuông cân, đều.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động

nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

36

- Tam giác cân,
vuông cân, đều

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

32

33

2
0

Luyện tập.

Kiến thức trọng
tâm

Mục tiêu

34

- Củng cố kiến
thức.
- Kỹ năng vẽ
hình, tính toán,
chứng minh.

23

Ghi chú

Tit

Chng

Tun
1
9

Tên bài



Đ7. Định lý Pitago

37

2
2
Luyện tập.

Đ8. Các trờng hợp bằng
nhau của tam giác vuông.

38

39

2
3

2
4

Luyện tập

40

Luyện tập.

41

Kiến thức trọng

tâm

Mục tiêu

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

- Nắm nội dung
định lý, vận
dụng tính toán.

- Định lý Pitago

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Củng cố kiến
thức.
- Kỹ năng vẽ
hình, tính toán,

chứng minh.

- Định lý Pitago và
định lý Pitago
đảo.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Nắm đợc các trờng hợp bằng
nhau.
-Kỹ năng phân
tích c.m.

- Các trờng hợp
bằng nhau của
tam giác vuông.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm


- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Củng cố kiến
thức.
- Kỹ năng vẽ
hình, tính toán,
chứng minh.

- Các trờng hợp
bằng nhau của
tam giác vuông.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Củng cố kiến
thức.

- Kỹ năng vẽ
hình, tính toán,
chứng minh.

- Tam giác cân và
tam giác vuông.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

24

Ghi chú

Tit

Chng

Tun

Tên bài



Luyện tập.

Thực hành ngoài trời.

42

Ôn tập chơng II
2
6
Kiểm tra chơng II

Kiến thức trọng
tâm

- Củng cố kiến
thức.
- Kỹ năng vẽ
hình, tính toán,
chứng minh.

- Định lý Pitago và
định lý Pitago
đảo.
- Một số bộ ba
Pitago.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động

nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.

- Xác định,
dựng, gióng.

- Khoảng cách
giữa 2 điểm.
Dựng góc. Gióng
đờng thẳng.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- SGK, STK,
giáo án.
- Bộ dụng cụ
thực hành.

- Xác định,
dựng, gióng.

- Khoảng cách

giữa 2 điểm.
Dựng góc. Gióng
đờng thẳng.

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.

- SGK, STK,
giáo án.
- Bộ dụng cụ
thực hành.

- Tổng ba góc của
một tam giác.
-Các trờng hợp
bằng nhau của 2

- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm

- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.


- Tam giác cân,
vuông, đều,
vuông cân.
- Vẽ hình, tính,
C.m

- Kiểm tra
viết: Trắc
nghiệm, tự
luận.

- SGK, STK,
giáo án.

43

2
5
Thực hành ngoài trời.

Mục tiêu

44

- Hệ thống hoá
những kiến thức
cơ bản trong ch45
ơng II.
- Rèn luyện kỹ
năng vận dụng.

- Kiển tra những
kiến thức cơ bản.
- Kỹ năng
46

25

Phơng pháp

Chun b ca
GV - HS

Ghi chú

Tit

Chng

Tun

Tên bài


×