Trường THCS Nhơn Mỹ - Năm học: 2010 - 2011
GV: Nguyễn Tấn Ngọc
1
§1. T©p hỵp Q C¸c sè h÷u
tû.
2
Ph¬ng ph¸p
Chuẩn bị của
GV - HS
1
- BiĨu diƠn sè
h÷u tû d¹ng (a,b
∈Z, b ≠ 0)
- So s¸nh sè h÷u
tû.
- §µm tho¹i,
vÊn ®¸p.
- Ho¹t ®éng
nhãm.
- SGK, STK,
gi¸o ¸n.
- Thíc th¼ng,
b¶ng phơ,
b¶ng nhãm.
- Céng trõ sè h÷u
tû.
2
- Thùc hiƯn thµnh
th¹o quy t¾c
céng, trõ sè h÷u
tû.
- §µm tho¹i,
vÊn ®¸p.
- Ho¹t ®éng
nhãm
- SGK, STK,
gi¸o ¸n.
- Thíc th¼ng,
b¶ng phơ,
b¶ng nhãm.
- N¾m v÷ng quy
t¾c céng, trõ sè
h÷u tû.
- Cã kü n¨ng tÝnh
to¸n
- Quy t¾c céng,
trõ sè h÷u tû.
- T/c cđa phÐp
céng sè h÷u tû.
- §µm tho¹i,
vÊn ®¸p.
- Ho¹t ®éng
nhãm
- SGK, STK,
gi¸o ¸n.
- Thíc th¼ng,
b¶ng phơ,
b¶ng nhãm.
- Thùc hiƯn thµnh
th¹o nh©n, chia
sè h÷u tû.
- V©n dơng tÝnh
nhanh, tÝnh
®óng.
- Quy t¾c nh©n,
chia sè h÷u tû.
- T/c cđa phÐp
nh©n.
- §µm tho¹i,
vÊn ®¸p.
- Ho¹t ®éng
nhãm
- SGK, STK,
gi¸o ¸n.
- Thíc th¼ng,
b¶ng phơ,
b¶ng nhãm.
Luyện tập
3
§3. Nh©n chia sè h÷u tû.
KiÕn thøc träng
t©m
- BiÕt ®ỵc sè h÷u
tû lµg×?
- So s¸nh sè h÷u
tû.
1
§2.Céng, trõ sè h÷u tû.
Mơc tiªu
4
Ghi chó
Tªn bµi
Tiết
Chương
Tuần
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 7
Đ4.Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỷ. Cộng, trừ,
nhân, chia số thập
phân.
5
3
Luyện tập.
6
4
Đ5. Luỹ thừa của một số
hữu tỷ.
Đ6. Luỹ thừa của một số
hữu tỷ (Tiếp)
7
8
Kiến thức trọng
tâm
Mục tiêu
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
- Hiểu đợc cách
tính GTTĐ của
một số hu tỷ.
- Hiểu đợc cách
cộng, trừ, nhân,
chia số thập
phân
- Tìm GTTĐ của
số hữu tỷ.
- Cộng trừ nhân
chia số thập
phân.
- Tìm GTTĐ của
một số hữu tỷ.
- Thực hành cộng,
trừ, nhân, chia số
thập phân thành
thạo
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- GTTĐ
- Thực hành các
phép tính về số
thập phân
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hiểu và nắm
đợc các công thức
về luỹ thừa của
một số hữu tỷ.
- nắm vững các
công thức về luỹ
thừa của một số
hữu tỷ vận dụng
tính.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Nắm vững 2
quy tắc.
- Kỹ năng vận
dụng.
- Quy tắc luỹ thừa
của 1 tích, luỹ
thừa của 1 thơng.
- Giải bài tập.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
2
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Luyện tập.
9
Kiến thức trọng
tâm
Mục tiêu
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
- Củng cố các quy
tắc.
- Rèn luyện kỹ
năng vận dụng.
- Nhân, chia hai
luỹ thừa , luỹ thừa
của một luỹ thừa,
luỹ thừa của 1
tích, của 1 thơng
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hiểu rõ định
nghĩa, nắm
vững T/c.
- Nhận biết, vận
dụng giải bài tập.
- Định nghĩa, T/c
tỷ lệ thức.
- Giải bài tập.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố kiến
thức đã học.
- kỹ năng vận
dụng.
- Định nghĩa, t/c
tỷ lệ thức.
- Tìm số hạng, lập
tỷ lệ thức.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Nắm vững t/c.
- Kỹ năng vận
dụng.
- T/c của dãy tỷ số
bằng nhau.
- Giải bài tập chia
theo tỷ lệ.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
6
Đ7. Tỷ lệ thức.
10
6
Luyện tập
11
Đ8. Tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau
12
3
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Kiến thức trọng
tâm
Phơng pháp
- T/c của tỷ lẹ
thức,dãy tỷ số
bằng nhau.
- Giải bài tập.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Nhận biết,
điều kiện phân
số tối giản biểu
diễn dới dạng số
thập phân hữu
hạn, vô hạn.
- Củng cố kiến
thức
- Rèn luyện kỹ
năng giải bài tập
- điều kiện phân
số tối giản biểu
diễn dới dạng số
thập phân hữu
hạn, vô hạn.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- điều kiện phân
số tối giản biểu
diễn dới dạng số
thập phân hữu
hạn, vô hạn
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Khái niệm, ý
nghĩa làm tròn
số.
- Vận dụng
- Quy ớc làm tròn
số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
Mục tiêu
- Củng cố T/c.
Luyện tập.
13
7
Đ9. Số thập phân hữu
hạn. Số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
14
8
Luyện tập.
15
Đ1. Làm tròn số.
16
- Kỹ năng vận
dụng
4
Chun b ca
GV - HS
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Luyện tập
17
9
Đ11.Số vô tỷ. Khái niệm
về căn bậc hai.
18
1
0
Đ12. Số thực
19
Luyn tp
20
Kiến thức trọng
tâm
Mục tiêu
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
- Củng cố kiến
thức.
- Kỹ năng vận
dụng.
- Quy ớc làm tròn
số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hiểu khái niệm.
- Kỹ năng sử dụng
đúng kí hiệu.
- Số vô tỷ, căn bậc
hai.
- Ký hiệu:
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Biết đợc tập R
số thực.
- Thấy đợc mối
quan hệ giữa các
tập số.
- Số thực là tên gọi
chung của số hữu
tỉ và vô tỉ.
N Z QR
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
5
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Ôn tập chơng I
Kiến thức trọng
tâm
Phơng pháp
21
- Hệ thống kiến
thức trong chơng
- Rèn luyện kỹ
năng giải bài tập
- Số hữu tỷ, GTTĐ,
các quy tắc các
phép toán trong Q
- Kỹ năng tính
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Các kiến thc cơ
bản trong chơng I
22
- Đánh giá khả
năng nhận thức,
vận dụng, tính
toán...
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Biết và hiểu
khái niệm,T/c
- Công thức, T/c
đại lợng tỷ lệ
thuận.
- Tìm hệ số tỷ
lệ, giá trị của một
đại lợng.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Biết làm các bài
toán cơ bản.
- Bài toán cơ bản
về đại lợng tỷ lệ
thuận và chia tỷ
lệ.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
1
1
Kim tra chng I
1
2
Đ1. Đại lợng tỷ lệ thuận.
23
Đ2. Một số bài toán về
đại lợng tỷ lệ thuận.
24
6
Chun b ca
GV - HS
Ghi chú
Mục tiêu
Tit
Chng
Tun
Tên bài
2
Luyện tập
25
1
3
Đ3. Đại lợng tỷ lệ nghịch
1
4
Kiến thức trọng
tâm
Phơng pháp
- Có kỹ năng làm
các bài toán cơ
bản.
- Bài toán cơ bản
về đại lợng tỷ lệ
thuận và chia tỷ
lệ.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Biết và hiểu
khái niệm,T/c
- Công thức, T/c
đại lợng tỷ lệ
nghịch.
- Tìm hệ số tỷ
lệ, giá trị của một
đại lợng.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Biết làm các bài
toán cơ bản.
- Bài toán về đai
lợng tỷ lệ nghịch.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố các
kiến thức cơ bản.
- Kỹ năng vận
dụng tính toán.
- Bài toán về đai
lợng tỷ lệ nghịch.
- Giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
Mục tiêu
26
Đ4.Một số bài toán về đai
lợng tỷ lệ nghịch.
27
,2
8
Luyện tập.
29
7
Chun b ca
GV - HS
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Đ5. Hàm số.
1
5
1
6
Luyện tập
30
31
Đ6. Măt phẳng toạ độ.
32
Luyện tập
33
Mục tiêu
Kiến thức trọng
tâm
- Biết khái niệm
- Nhận biết,tính
toán.
- Hàm số, giá trị tơng ớng của hàm
số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố kiến
thức đã học về
hàm số.
- K.n hàm số
- Giá trị tơng ứng
của hàm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Biết vẽ, xác
định toạ độ của
một điểm.
- Cặp số xác
định toạ độ của
1 điểm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Kỹ năng vẽ, xác
định toạ độ của
một điểm.
- Hệ toạ độ, toạ
độ của một
điểm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
8
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Đ7. Đồ thị của hàm số
y = ax (a 0)
Luyện tập.
Mục tiêu
Kiến thức trọng
tâm
- Hiểu, biết,vẽ đợc đồ thị
- Đồ thị hàm số y
= ax (a 0)
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố kiến
thức, rèn luyện kỹ
năng
- Đồ thị hàm số y
= ax (a 0)
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố kiến
thức, rèn luyện kỹ
năng giải bài tập.
- Hàm số và đồ
thị.
- Tính toán, vẽ đồ
thị
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
34
35
1
7
Ôn tập chơng II
36
Kim tra chng II
37
9
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
1
9
2
0
Ôn tập học kỳ I
38
Kim tra hc k I
39
Tr bi kim tra hc k I
40
3
Đ1. Thu thập số liệu
thống kê, tần số.
41
Luyện tập
42
Kiến thức trọng
tâm
Mục tiêu
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
- Củng cố kiến
thức, rèn luyện kỹ
năng giải bài tập.
- Đại lợng tỷ lệ
thuận, Đại lợng tỷ
lệ nghịch, đồ thị
hàm số y = ax (a
0)
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Nhận xét
- Kiểm tra.
- Đánh giá kiến
thức cơ bản.
- Kiến thức cơ bản
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Làm quen, biết
ký hiệu.
- Bảng số liệu.
- Các giá trị của
dấu hiệu, tần số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Bảng số
liệu, bảng
phụ, bảng
nhóm.
- Củng cố kiến
thức.
- Kỹ năng tìm
- Các giá trị của
dấu hiệu, tần số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
10
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
1
8
Tên bài
Đ2. Bảng Tần số các giá
trị của dấu hiệu.
Kiến thức trọng
tâm
- Hiểu, lập bảng
- Bảng tần số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố khái
niệm.
- Kỹ năng lập
bảng.
- Giá trị của dấu
hiệu, tần số.
- Bảng tần số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hiểu đợc ý
nghĩa, sử dụng,
đọc.
- Biểu đồ.
- Dựng biểu đồ
đoạn thẳng từ
bảng tần số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hiểu đợc ý
nghĩa, sử dụng,
đọc.
- Biểu đồ.
- Dựng biểu đồ
đoạn thẳng từ
bảng tần số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
43
2
1
Luyện tập.
Mục tiêu
44
2
2
Đ3. Biểu đồ.
45
Luyện tập.
46
11
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Đ4. Số trung bình cộng.
Ôn tập chơng III
4
Chun b ca
GV - HS
- Trung bình
cộng.
47
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
48
- Hớng dẫn cách
lập bảng, bảng
tần số mới.
- lập bảng công
thức tính trung
bình cộng, bảng
tần số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hệ thống hoá
- Dấu hiệu; tần
những kiến thức
số; bảng tần số;
cơ bản trong chtrung bình cộng;
ơng III.
mốt; biểu đồ.
- Rèn luyện kỹ
- Các dạng bài tập.
năng vận dụng.
- Đánh giá kết quả - Kiến thức cơ bản
học tập , kiến
: Dấu hiệu; tần số;
thức, khả năng
bảng tần số; trung
vận dụng của học
bình cộng; mốt;
sinh.
biểu đồ.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Kiểm tra
viết: Trắc
nghiệm, tự
luận.
- SGK, STK,
giáo án.
- Hiểu khái niệm,
tìm ví dụ minh
hoạ.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
49
2
4
2
5
Phơng pháp
- Biết tính tìm
mốt của dấu
hiệu.
2
3
Luyện tập.
Kiến thức trọng
tâm
Mục tiêu
Kiểm tra 45/
50
Đ1. Khái niệm về biểu
thức đại số.
51
- Biểu thức đại số.
12
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Đ2. Giá trị của một biểu
thức đại số.
Đ3. Đơn thức.
Kiến thức trọng
tâm
- Biết cách tính,
trình bày.
- Giá trị của một
biểu thức đại số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Nhận biết,
nhân, thu gọn
- Đơn thức.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Nhận biết,
nhân, thu gọn
- Đơn thức.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hiểu, biết cộng
trừ.
- Đơn thức đồng
dạng.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hiểu, biết cộng
trừ.
- Đơn thức đồng
dạng.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
52
53
2
6
Đ3. Đơn thức.
Mục tiêu
54
2
7
Đ4. Đơn thức đồng dạng.
55
Đ4. Đơn thức đồng dạng.
56
13
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Luyện tập.
57
2
8
Đ5. Đa thức.
Đ6. Cộng trừ đa thức.
Kiến thức trọng
tâm
59
Luyện tập
60
Luyn tp
61
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
- Củng cố kiến
thức, vận dụng
làm bài tập.
- Biểu thức đại số,
đơn thức thu gọn,
đơn thức đồng
dạng.
- Kỹ năng tính.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Nhận biết, thu
gọn, tìm bậc.
- Đa thức.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Biết: cộng trừ,
bỏ dấu ngoặc,
thu gọn, chuyển
vế.
- Đa thức.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố về
cộng trừ.
- Rèn kỹ năng.
- Đa thức.
- tính tổng, hiệu,
giá trị của đa
thức.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
58
2
9
3
0
Mục tiêu
14
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Đ7. Đa thức một biến
62
Đ8. Cộng, trừ đa thức một
63
biến
3
1
Luyện tập
64
3
2
Đ9.Nghiệm của đa thức
một biến.
65
3
3
Ôn tập chơng IV
66
Mục tiêu
Kiến thức trọng
tâm
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
- Biết ký hiệu,
sắp xếp, tìm
bậc, hệ số
- Đa thức một
biến.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Biết cộng trừ.
- Rèn kỹ năng .
- Cộng, trừ đa
thức một biến
theo hai cách.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố về
cộng trừ.
- Rèn kỹ năng.
- Cộng, trừ đa
thức một biến
theo hai cách.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hiểu biết.
- Nghiệm của đa
thức một biến.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hệ thống hoá
những kiến thức
cơ bản trong chơng IV.
- Rèn luyện kỹ
năng vận dụng.
- Biểu thức đại số,
đơn thức, đa
thức.
- Kỹ năng:Sắp
xếp, tinh, thu
gọn...
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
15
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Kim tra chng IV
3
5
Ôn tập cuối năm
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
- Hệ thống hoá
- Số hữu tỷ, số
kiến thức cơ bản,
thực, tỷ lệ thức,
rèn kỹ năng vận
hàm số và đồ thị.
68
dụng.
- Tính toán, vẽ...
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hệ thống hoá
- Số hữu tỷ, số
kiến thức cơ bản,
thực, tỷ lệ thức,
rèn kỹ năng vận
hàm số và đồ thị.
69
dụng.
- Tính toán, vẽ...
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
Ôn tập cuối năm
3
7
Kim tra cui nm
70
Đ1. Hai góc đối đỉnh.
1
1
Kiến thức trọng
tâm
67
3
6
1
Mục tiêu
- Kiến thức về 2
góc đối đỉnh.
- Kỹ năng: Vẽ
hình, tập suy
luận.
- Định nghĩa,T/c
hai góc đối đỉnh.
16
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
3
4
Tên bài
Luyện tập.
Đ2. Hai đờng thẳng
vuông góc.
2
3
2
4
3
Đ3.Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng.
5
Luyn tp
6
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
- Vân dụng kiến
thức vào vẽ hình,
tập suy luận.
- Vẽ hai góc đối
đỉnh.
- Vận dụng T/c hai
góc đối đỉnh để
tính.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hiểu thế nào là
hai đờng thẳng
vuông góc.
- Vẽ và tập suy
luận.
- Định nghĩa hai
đờng thẳng
vuông góc, kí
hiệu
- Vẽ hai đờng
thẳng vuông góc
- Vẽ haiđờng
thẳng
vuông góc
- Suy luận
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- Trực quan
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm,
giấy rời.
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
thớc đo góc,
bảng nhóm.
- Các cặp góc: so
le trong, đồng vị
và T/c của nó
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
Luyện tập.
Kiến thức trọng
tâm
Mục tiêu
-
Kỹ năng vẽ
hình.
Tính toán,
suy luận.
- Hiểu và nắm
vững vị trí tên
gọi của các cặp
góc.
- T/c của các cặp
17
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- Trực quan
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Đ4. Hai đờng thẳng song
song.
7
4
Luyện tập.
Đ5. Tiên đề Ơclít về đờng thẳng song song.
8
Kiến thức trọng
tâm
Luyện tập
10
Đ6. Từ vuông góc đến
song song.
11
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
- Hiểu đợc thế
- Đinh nghĩa, kí
nào là 2 đờng
hiệu hai đờng
thẳng song song. thẳng song song.
- Cách vẽ đờng
- Sử dụng dụng cụ
thẳng song song.
Ê ke vẽ a//b
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
Ê ke, bảng
nhóm.
- Nắm vững dấu
hiệu, vẽ thành
thạo.
- Hai đờng thẳng
song song.
- Sử dụng thành
thạo Ê ke
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hiểu, vận dụng
- Tiên đề Ơcơlít
- Tính số đo các
góc.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố, vận
dụng, tính toán.
- Tiên đề Ơ- clít
- Tính số đo các
góc.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Biết mối quan
hệ giữa các đờng thẳng.
- Tập suy luận.
- Hai đờng thẳng
cùng vuông góc
hoặc cùng song
song với đờng
thẳng thứ ba.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
9
5
6
Mục tiêu
18
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Luyện tập.
Đ7. Đinh lý.
12
13
7
Luyện tập
Ôn tập chơng I
14
Kiến thức trọng
tâm
- Củng cố kiến
thức đã học.
- Kỹ năng phát
biểu, tập suy
luận.
- Hai đờng thẳng
cùng vuông góc
hoặc cùng song
song với đờng
thẳng thứ ba.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hiểu cấu trúc,
cách chứng minh,
làm quen.
- Định lý
- Mệnh đề:
p => q
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Biết diễn đạt,
minh hoạ, ghi GT
& KL.
- Tập C.m
- Định lý.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Đờng thẳng
vuông góc, đờng
thẳng song song.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Các kiến thức cơ
bản trong chơng I
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hệ thống các
kiến thức cơ bản.
- Sử dụng dụng
15
cụ thớc, Êke...
- Tập suy luận
8
Kiểm tra chng I
Mục tiêu
16
- Hiểu, diễn
đạt,vẽ hình, suy
luận, tính toán.
19
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
2
Đ1. Tổng ba góc của một
tam giác.
17
9
Đ1. Tổng ba góc của một
tam giác.
Đ2. Hai tam giác bằng
nhau.
1
0
Luyện tập.
1
1
Đ3. Trờng hợp bằng nhau
thứ nhất của tam giác
cạnh cạnh cạnh (c.c.c)
18
19
Kiến thức trọng
tâm
Mục tiêu
Chun b ca
GV - HS
- Hs nắm vững
và vận dụng tính
toán.
- Định lý tổng ba
góc của tam giác.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hs nắm vững
và vận dụng tính
toán.
- Góc của tam giác
vuông, góc ngoài
của tam giác.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Định nghĩa, ký
hiệu.
- Phán đoán,
nhận xét.
- Hai tam giác
bằng nhau.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hai tam giác
bằng nhau.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hai tam giác
bằng nhau (c.c.c)
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố các
kiến thức cơ bản.
- Kỹ năng tính
20
toán, suy luận
21
Phơng pháp
- Nắm đợc trờng
hợp bằng nhau
thứ nhất
- Vẽ và sử dụng
dụng cụ.
20
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Luyện tập.
Đ4. Trờng hợp bằng nhau
thứ hai của tam giác cạnh
góc cạnh (c.g.c)
22
23
1
2
Luyện tập.
1
3
24
Đ5. Trờng hợp bằng nhau
thứ ba của tam giác góc
cạnh góc (g.c.g)
25
Luyện tập
26
Mục tiêu
Kiến thức trọng
tâm
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
- Vẽ và sử dụng
dụng cụ.
- Kỹ năng C.m,
suy luận.
- Hai tam giác
bằng nhau (c.c.c)
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Nắm đợc trờng
hợp bằng nhau
thứ hai.
- Vẽ và sử dụng
dụng cụ.
- Hai tam giác
bằng nhau (c.g.c)
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Vẽ và sử dụng
dụng cụ.
- Kỹ năng C.m,
suy luận.
- Hai tam giác
bằng nhau (c.g.c)
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Nắm đợc trờng
hợp bằng nhau
thứ ba.
- Vẽ và sử dụng
dụng cụ.
- Hai tam giác
bằng nhau (g.c.g)
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Vẽ và sử dụng
dụng cụ.
- Kỹ năng C.m,
suy luận.
- Hai tam giác
bằng nhau (g.c.g)
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
21
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
1
5
1
6
1
7
1
8
Luyn tp
Thc hnh ngoi tri
Thc hnh ngoi tri
Ôn tập HK I
Ôn tập HK I
27
Mục tiêu
Kiến thức trọng
tâm
Phơng pháp
- Củng cố kiến
thức đã học.
- Rèn luyện kỹ
năng vận dụng.
- Các trờng hợp
bằng nhau của hai
tam giác.
- Giải bài tập.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Xác định,
dựng, gióng.
- Khoảng cách
giữa 2 điểm.
Dựng góc. Gióng
đờng thẳng.
- Đàm thoại,
vấn đáp, làm
mẫu.
-SGK, STK,
giáo án.
- Bộ dụng cụ
thực hành.
- Xác định,
dựng, gióng.
- Khoảng cách
giữa 2 điểm.
Dựng góc. Gióng
đờng thẳng.
- Đàm thoại,
vấn đáp, làm
mẫu.
-SGK, STK,
giáo án.
- Bộ dụng cụ
thực hành.
- Hệ thống các
kiến thức cơ bản.
- Rèn các kỹ năng.
- Góc đ2, 2 đờng
thẳng , //,....
- Vẽ hình, ghi GT
& KL; suy luận....
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Hệ thống các
kiến thức cơ bản.
- Rèn các kỹ năng.
- Góc đ2, 2 đờng
thẳng , //,....
- Vẽ hình, ghi GT
& KL; suy luận....
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
28
29
30
31
22
Chun b ca
GV - HS
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
1
4
Tên bài
Tr bi kim tra hc k I
Luyện tập.
2
1
Đ6. Tam giác cân
Luyện tập.
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
- Nhận xét
- Kiểm tra.
- Đánh giá kiến
thức cơ bản.
- Kiến thức cơ bản
ở phần hình học.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố khắc
sâu kiến thức đã
học
- Rèn luyện kỹ
năng.
- Hai tam giác
bằng nhau (g.c.g)
- C.m, ghi GT, KL,
trình bày lời giải
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố khắc
sâu kiến thức đã
học
- Rèn luyện kỹ
năng.
- Hai tam giác
vuông bằng nhau
- C.m, ghi GT, KL,
trình bày lời giải
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Nắm đợc, định
nghĩa, T/c
- Kỹ năng vẽ
35
hình, tính toán.
- Tam giác cân,
vuông cân, đều.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
36
- Tam giác cân,
vuông cân, đều
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
32
33
2
0
Luyện tập.
Kiến thức trọng
tâm
Mục tiêu
34
- Củng cố kiến
thức.
- Kỹ năng vẽ
hình, tính toán,
chứng minh.
23
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
1
9
Tên bài
Đ7. Định lý Pitago
37
2
2
Luyện tập.
Đ8. Các trờng hợp bằng
nhau của tam giác vuông.
38
39
2
3
2
4
Luyện tập
40
Luyện tập.
41
Kiến thức trọng
tâm
Mục tiêu
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
- Nắm nội dung
định lý, vận
dụng tính toán.
- Định lý Pitago
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố kiến
thức.
- Kỹ năng vẽ
hình, tính toán,
chứng minh.
- Định lý Pitago và
định lý Pitago
đảo.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Nắm đợc các trờng hợp bằng
nhau.
-Kỹ năng phân
tích c.m.
- Các trờng hợp
bằng nhau của
tam giác vuông.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố kiến
thức.
- Kỹ năng vẽ
hình, tính toán,
chứng minh.
- Các trờng hợp
bằng nhau của
tam giác vuông.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Củng cố kiến
thức.
- Kỹ năng vẽ
hình, tính toán,
chứng minh.
- Tam giác cân và
tam giác vuông.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
24
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài
Luyện tập.
Thực hành ngoài trời.
42
Ôn tập chơng II
2
6
Kiểm tra chơng II
Kiến thức trọng
tâm
- Củng cố kiến
thức.
- Kỹ năng vẽ
hình, tính toán,
chứng minh.
- Định lý Pitago và
định lý Pitago
đảo.
- Một số bộ ba
Pitago.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Xác định,
dựng, gióng.
- Khoảng cách
giữa 2 điểm.
Dựng góc. Gióng
đờng thẳng.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- SGK, STK,
giáo án.
- Bộ dụng cụ
thực hành.
- Xác định,
dựng, gióng.
- Khoảng cách
giữa 2 điểm.
Dựng góc. Gióng
đờng thẳng.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.
- SGK, STK,
giáo án.
- Bộ dụng cụ
thực hành.
- Tổng ba góc của
một tam giác.
-Các trờng hợp
bằng nhau của 2
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm
- SGK, STK,
giáo án.
- Thớc thẳng,
bảng phụ,
bảng nhóm.
- Tam giác cân,
vuông, đều,
vuông cân.
- Vẽ hình, tính,
C.m
- Kiểm tra
viết: Trắc
nghiệm, tự
luận.
- SGK, STK,
giáo án.
43
2
5
Thực hành ngoài trời.
Mục tiêu
44
- Hệ thống hoá
những kiến thức
cơ bản trong ch45
ơng II.
- Rèn luyện kỹ
năng vận dụng.
- Kiển tra những
kiến thức cơ bản.
- Kỹ năng
46
25
Phơng pháp
Chun b ca
GV - HS
Ghi chú
Tit
Chng
Tun
Tên bài