Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.11 KB, 2 trang )
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN HOA HỒNG – 0977.173.309 – 0968.654.840
Một số từ thường gặp trong viết đơn xin việc Tiếng Hàn.
1. 이 이 이 = Personal Profile
2. 이 이 이 이 = Personal Information
3. 이이이 = Name of Position
4. 이 이 이 = Contact Information
5. 이 이 = Name
6. 이이 = Nationality
7. 이이 이이/이이 = Current Affiliation & Position
8. 이이이이 = Home Phone
9. 이 이 이 = Mobile Phone
10. 이이이이 = Work Phone
11. 이이이이 = Email
12. 이 이 = Address
13. 이 이 이 이 = Academic Information
14. 이 이 = Term
15. 이 이 이 = Name of School
16. 이이이이 = High School
17. 이이이(이이) = University
18. 이이이(이이) = Graduate School(Mater)
19. 이이이(이이) = Graduate School(Ph.D)
20. 이 이 = Field of Study
21. 이이이 = Location
22. 이 이= Degree
23. 이 이 이 이 = Career Information
24. 이 이 이 = Place of Employment
25. 이 이 = Position
Facebook.com/trungtamtienghanhoahong – Facebook.com/tailieuhoctienghanquoc.hoahong