Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn địa lí 8 tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.13 KB, 3 trang )

Giáo án :Địa lí 8
Soạn ngày:30/11/2014
Giảng ngày:1/12/2014
Tuần 16

Năm học 2014-2015
Tiết 15

BÀI 13: TÌNH HÌNH PHAÙT TRIỂN KINH TEÁ XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
--*-I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. KIẾN THỨC :
- Học sinh cần nắm vöõng đặc điểm chung về dân cư và sự phát triển kinh tế xã hội
của khu vực Đông Á .
- Hiểu rõ đặc điểm cơ bản phát triển kinh tế xã hội của Nhật Bản và Trung Quốc.
2. KỸ NĂNG:
- Rèn luyện củng cố kỹ năng đọc phân tích bảng số liệu .
- Tư duy, Phân tích, so sánh núi già ,núi trẻ ,giao tiếp,hợp tác khi làm việc nhóm,làm
chủ bản thân (đảm nhận trách nhiện trong nhóm )
3. Thái độ. Bảo vệ khí hậu trong qúa trình phát triển KT
II.Phương tiện
1.GV
- Bản đồ tự nhiên kinh tế Đông Á .
- Tranh ảnh về công nghiệp, nông nghiệp của các nước trong khu vực .
2. HS.
SGK, vở ghi
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định
? Cho biết đặc điểm khác nhau về địa hình khí hậu, cảnh quan khu vực Đông Á.
2. Kiểm tra bài cũ
3. Mở bài: GV giới thiệu bài mới.


HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS.
NỘI DUNG
• HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU KHÁI QUÁT VỀ
1. KHÁI QUÁT VỀ
DÂN CƯ ĐÔNG Á.
DÂN CƯ VÀ ĐẶC
• Suy nghĩ-cặp đôi
ĐIỂM PHÁT TRIỂN
? Dựa vào bảng 13.1 tính dân số khu vực Đông Á năm 2002
KINH TẾ KHU VỰC
GV : Cho Hs hoạt động theo cặp :
HS : Quan sát bảng 5.1 cho biết dân số khu vực Đông Á chiếm ĐÔNG Á.
a. Khái quát dân cư .
bao nhiêu % tổng dân số Châu Á (40%) .
? Chiếm bao nhiêu % dân số thế giơí (24%)
GV : Bổ sung - kết luận .
- Đông Á là khu vực có
? Kể tên các vùng lãnh thổ và các nước ở Đông Á ?
KT tư duy thu thập và xử lí thông tin HS : Tự tìm hiểu mục 1 dân số rất đông (2002).
1.509,5 triệu người.
(sgk) cho biết :
44
Giáo viên : Trần Thị Lựu
Trường THCS An Thịnh


Giáo án :Địa lí 8
? Sau chiến tranh thế giới lần thứ 2 nền kinh tế Đông Á như
thế nào?
? Ngày nay nền kinh tế các nước trong khu vực đã có những

đặc điểm gì nổi bật ?
HS : Trả lời 1, 2 HS khác nhận xét , bổ sung.
GV : Nhận xét - kết luận.
? Quá trình phát triển kinh tế của các nước trong khu vực
Đông Á thể hiện như thế nào ?
*GDMT : KT phát triển nhanh -ảnh hưởng gì đến môi trường?
? Dựa vào bảng 13.2 hãy cho biết tình hình XNK của 3 nước
ở khu vực ĐNA ?
? Nước nào có gía trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao
nhất ?
GV : Bổ sung - kết luận .
- Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu .
- Nhật Bản có giá trị xuất cao nhất (54,4 tỷ USD)
* HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM PHÁT
TRIỂN MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG Á.
Cá nhân
*TC? Trình bày sự hiểu biết của mình về sự phát triển của
Nhật Bản và Trung Quốc ?( KT trình bầy 1 p)
HS : Trả lời 1, 2 HS khác bổ sung .
GV : Tổng kết những đặc điểm phát triển kinh tế của Nhật
Bản .
- Công nghiệp là ngành mũi nhọn, là sức mạnh kinh tế của
Nhật Bản.
- Nông nghiệp : Đất nông nghiệp ít nhưng năng suất và sản
lượng cao .
- Giao thông vận tải phát triển mạnh phục vụ đắc lực cho kinh
tế và đời sống .
? Hãy nêu những ngành sản xuất công nghiệp đứng đầu thế
giới của Nhật Bản ?
GV : Giải thích .

*TC- Nguyên nhân thành công của nền kinh tế Nhật Bản.
HS : Đại diện nhóm trình bày kết quả của thảo luận về sự
phát triển kinh tế của Trung Quốc .
HS : Nhóm khác nhận xét , bổ sung .
? Dựa vào bảng 13.1 và 5.1 tính tỷ lệ dân số của Trung Quốc
so với khu vực Đông Á (85%) ?
? So sánh với khu vực Châu Á ? (34,1%) ? So với thê` giới
20,7%.
HS : Trả lời 1, 2 HS khác nhận xét, bổ sung.
Giáo viên : Trần Thị Lựu

45

Năm học 2014-2015
b. Đặc điểm phát triển
kinh tế khu vực Đông Á.
- Hiện nay nền kinh tề các
nước đã phát triển nhanh
và duy trì tốc độ tăng
trưởng cao .
- Quá trình phát triển đi từ
sản xuất thay thế hàng
nhập khẩu đến sản xuất
để xuất khẩu .
- Một số nước trở thành
các nước có nền kinh tế
mạnh của thế giới: Trung
quốc , nhật bản.

*Nhật Bản .

- Công nghiệp là ngành
mũi nhọn, là sức mạnh
kinh tế của Nhật Bản.
- Nông nghiệp : Đất nông
nghiệp ít nhưng năng suất
và sản lượng cao .
- Giao thông vận tải phát
triển mạnh phục vụ đắc
lực cho kinh tế và đời
sống .
*Trung Quốc

- Nền nông nghiệp phát
triển nhanh giải quyết
được vấn đề lượng thực
cho số dân đông .
- Công nghiệp : Xây dựng
nền công nghiệp hoàn
chỉnh , đặc biệt các ngành

Trường THCS An Thịnh


Giáo án :Địa lí 8
GV : Nhận xét - Kết luận.
- Nền nông nghiệp phát triển nhanh giải quyết được vấn đề
lượng thực cho số dân đông .
- Công nghiệp : Xây dựng nền công nghiệp hoàn chỉnh , đặc
biệt các ngành công nghiệp hiện đại .
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao , sản lượng nhiều ngành

đứng đầu thế giới .
Câu hỏi dành cho học sinh yếu kém
? Đặc điểm dân cư khu vực Đông Á
? Ngày nay nền kinh tế các nước trong khu vực đã có những
đặc điểm gì nổi bật ?
? Hãy nêu những ngành sản xuất công nghiệp đứng đầu thế
giới của Nhật Bản ?

Năm học 2014-2015
công nghiệp hiện đại .
- Tốc độ tăng trưởng kinh
tế cao , sản lượng nhiều
ngành đứng đầu thế giới

4.Kiểm tra đánh giá:
Khoanh tròn câu trả lời đúng :
Ngày nay nền kinh tế các nước trong khu vực đã có những đặc điểm gì nổi bật ?
a.phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao .
b.Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu .
c. nền kinh tế mạnh của thế giới.
d. cả a và b.
5. Dặn dò:
- Học bài, làm bài tập.
- Chuẩn bị bài 14. Khu vực Đông Nam Á.
?Việt Nam nằm ở vùng lãnh thổ nào của ĐNA?
?đặc điểm khí hậu của khu vực ĐNA, hướng gió thuộc kiểu khí hậu nào ?
Rút kinh nghiệm

Giáo viên : Trần Thị Lựu


46

Trường THCS An Thịnh



×