Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài soạn địa lí 8 tuần 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.12 KB, 7 trang )

Giáo án :địa lí 8
Ngày soạn:24/1/2016
Ngày day: 25/1/2016
Tuần24

Năm học 2015-2016

Tiết 28
Bài 24:VÙNG BIỂN VIỆT NAM
I) Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức:
- Biết diện tích, trình bày được một số đặc điểm của Biển Đông
-Có hiểu biết về tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam-Có nhận thức
đúng đắn về vùng biển chủ quyền của VN
2) Kỹ năng:
- Sử dụng bản đồ khu vực Đông Nam Á và bản đồ tự nhiên VN để xác định
vị trí, giới hạn, phạm vi và nêu một số đặc điểm của biển VN.
-X/đ mqh giữa các yếu tố tự nhiên vùng biển và đất liền,hiểu sâu sắc TNVN
mang tính bán đảo khá rõ nét.
3)Thái đô:
-GD hs thấy được sự cần thiết bảo vệ chủ quyền trên biển,tài nguyên biển và
vấn đề bảo vệ MT vùng biển là rất quan trọng và cấp bách
II) Phương tiện:
GV
-Bản đồ tự nhiên VN và bản đồ khu vực Đông Nam Á.
HS
-Tư liệu,tranh ảnh về tài nguyên và cảnh biển bị ô nhiễm ở VN
III) Tiến trình dạy học:
1)Ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Xác định vị trí, giới hạn các điểm cực phần đất liền của VN trên bản đồ?


Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ có thuận lợi - khó khăn gì cho công cuộc
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ta hiện nay?
3) Bài mới:
a.Giới thiệu vào bài: -Xác định vị trí vùng biển VN?
- Biển nước ta có đặc điểm gì? => Biển VN có vai trò
quan trọng như thế nào đối với việc hình thành cảnh quan tự nhiên VN và
ảnh hưởng gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và quốc phòng của đất
nước ? Chúng ta cùng tìm hiểu bài 24.
b.Bài giảng:
Hoạt đông của thầy và trò
Nôi dung cần đạt
/
* HĐ1: Cá nhân.(10 )
I) Đặc điểm chung của vùng biển VN
HS quan sát H24.1 + Thông tin sgk + 1) Diện tích giới hạn:
Kiến thức đã học hãy xác định chỉ trên - Vùng biển VN là một bộ phận của Biển
bản đồ.
Đông,có diện tích > 1 triệu km2
Giáo viên :Trần Thị Lựu

28

Trường THCS An Thịnh


Giáo án :địa lí 8
1) Xác định vị trí giới hạn của Biển
Đông?
2) Xác định các eo biển thông với
TBD,AĐD. Các vịnh biển lớn?

3) Cho biết diện tích phần biển thuộc
lãnh thổ VN? Vị trí của Biển VN tiếp
giáp với vùng biển của những nước nào
bao quanh Biển Đông?
- HS báo cáo -> Nhận xét
- GV chuẩn kiến thức.
+ Biển VN nằm trong biển Đông có ranh
giới chưa được thống nhất, chưa được
xem xét riêng biệt như phần đất liền mà
xét chung trong Biển Đông.
* HĐ2: Nhóm.(15/)
Dựa thông tin sgk + H24.2; H24.3 Hãy
- Nhóm 1: Tìm hiểu về chế độ gió:
+ Có mấy loại gió? Hướng? Tốc độ
gió?
+ So sánh gió thổi trên biển với trên đất
liền? Nhận xét?
- Nhóm 2: Tìm hiểu chế độ nhiệt, mưa:
+ Cho biết nhiệt độ nước tầng mặt thay
đổi như thế nào? T0 TB? So sánh với
trên đất liền?
+ Chế độ mưa như thế nào?
- Nhóm 3: Tìm hiểu về dòng biển, chế
độ thủy triều và độ mặm:
+ Xác định hướng chảy của các dòng
biển theo mùa?
+ Thủy triều hoạt động như thế nào?
+ Độ mặn của biển Đông TB là bao
nhiêu?
Qua kết quả thảo luận hãy cho biết Biển

VN có những đặc điểm gì?
- HS các nhóm báo cáo - nhận xét
- GV chuẩn kiến thức.
+ Chế độ nhật triều: Vịnh Bắc Bộ, vịnh
Thái Lan.
+ Chế độ bán nhật triều: Ven biển Trung
Bộ.
Giáo viên :Trần Thị Lựu

29

Năm học 2015-2016
* Biển Đông:
- là biển lớn, tương đối kín, nằm trong
vùng nhiệt đới gió mùa của ĐNA.
- Diện tích biển Đông : 3,447tr km2.

2) Đặc điểm khí hậu, hải văn của
biển:
*Khí hâu:
-Gió trên biển mạnh hơn trong đất
liền,gây sóng lớn
+Từ tháng 10-4:Gió Đông Bắc
+Từ tháng 5-9:Gió Tây Nam
- Là vùng biển nóng quanh năm, nhiệt
độ TB trên mặt:23 độ C
-Mưa:Mưa trên biển ít hơn trên đất liền
TB:1100-1300mm/năm
* Hải văn: (Nhiệt độ, gió, mưa) theo
mùa.

-Mùa đông:Dòng biển hướng TB-ĐN
-Mùa hè:Dòng biển hướng TN-ĐB
-Thủy triều khá phức tạp, và độc đáo,
chủ yếu là chế độ nhật triều.
- Độ mặn TB : 30 -> 330/00.

Trường THCS An Thịnh


Giáo án :địa lí 8
CY: Biển VN vừa có nét chung của Biển
Đông , vừa có nét riêng và có rất nhiều
tài nguyên. Vậy đó là những tài nguyên
nào?
* HĐ3: Cặp bàn.(5/)
1) Dựa vào sự hiểu biết hãy kể tên các
tài nguyên của biển VN? Nêu giá trị
kinh tế của các tài nguyên đó?
- Hải sản: Pt ngư nghiệp, nghiên cứu KH
- Cảnh đẹp: Pt du lịch
- Khoáng sản: PTriển CN khai khoáng,
CN.
- Mặt nước: PTriển GTVT…
2) Hãy cho biết những thiên tai thường
gặp ở vùng biển nước ta?
- Bão, cát lấn, xâm nhập mặn, ….

Năm học 2015-2016

II) Tài nguyên và bảo vệ môi trường

biển VN:
1) Tài nguyên biển:
- Vùng biển VN rất giàu và đẹp.
+ TN thủy sản: Giàu tôm, cá và các hải
sản quý khác.
+ TN khoáng sản: Dầu khí, khí đốt,
muối, cát,...
+ TN du lịch: Các danh lam, thắng cảnh
đẹp.
+ Bờ biển dài, vùng biển rộng có nhiều
điều kiện xây dựng các hải cảng
+Muối..
=> TL: Nguồn lợi từ biển có giá trị to
lớn về nhiều mặt: Kinh tế, quốc phòng,
nghiên cứu khoa học…
2) Môi trường biển:
- Môi trường biển VN còn khá trong
lành.
- Nguy cơ 1 số nơi bị ô nhiễm nặng do
chất thải sinh hoạt, nông nghiệp, công
nghiệp dầu khí… => Nguồn lợi thủy sản
bị suy giảm

* HĐ4: Cá nhân.(5/)
1) Thực trạng môi trường biển VN hiện
nay như thế nào?
2) Muốn khai thác hợp lí và bảo vệ tài
nguyên môi trường biển chúng ta phải
làm gì?
- Xử lí tốt các lọai chất thải trước khi

thải ra môi trường.
- Trong khai thác dầu khí phải đặt vấn
đề an toàn lên hàng đầu.
Khai thác nguồn lợi biển phải có kế
- Trồng rừng ngập mặn ven biển để cải hoạch, hợp lí đi đôi với bảo vệ tài
tạo môi trường biển hạn chế gió bão…
nguyên, môi trường biển
* Kết luận: sgk/91
4)Kiểm tra đánh giá:
- Gv sơ kết tiết học
- Biển VN có những thuận lợi - khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế?
5)Dặn dò:
-Học bài cũ,làm BT trong VBT
-Nghiên cứu bài mới sgk/92.

Giáo viên :Trần Thị Lựu

30

Trường THCS An Thịnh


Giáo án :địa lí 8
Ngày soạn : 24/1/2016
Ngày dạy : 26/1/2016
Tuần 24

Năm học 2015-2016

Tiết 29

Bài 25 : LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN TỰ NHIÊN VIỆT NAM
I-MỤC TIÊU:
1-Kiến thức :
-Lãnh thổ Việt Nam có một quá trình phát triển lâu dài và phức tạp Tiền
Cambri tới nay
-Cảnh quan thiên nhiên nước ta là hệ qủa lịch sử phát triển tự nhiên lâu dài .
2- Kỹ năng: đọc và phân tích lược đồ, sơ đồ .
- Tư duy, tự nhận thức, giao tiếp, làm chủ bản thân.
3 -Thái đô :Xây dựng lòng yêu biển và ý thức bảo vệ , xây dựng vùng biển
quê hương giàu đẹp
II-Phương tiện:
1-GV :lược đồ hình 25.1
2. Học sinh: tư liệu sách giaó khoa , phiếu học tập 25.1
Giai đọan tiền Giai đọan Cổ kiến Giai đoạn tân
Cambri
tạo
kiến tạo
Thời gian
Đặc điểm chính.
Anh hưởng đến sự
thay đổi địa hình ,
hình thành khoáng sản
,sinh vật.
III-Tiến trình lên lớp:
1-Ổn định:
2-Kiểm tra bài cũ :-Chứng minh biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới
gió mùa ẩm ?
-Biển đem lại những thuận lợi gì cho hoạt động kinh tế nước ta ?
3- Giảng bài mới:
Hoạt động thầy và trò

Nội dung
Hoạt động 1 : tìm hiểu Giai đoạn tiền Lãnh thổ Việt nam đã trải qua
Cambri
hàng trăm triệu năm biến đổi ,
hoạt động nhóm ( khăn trải bàn)
chia thành ba giai đoạn chính :
N1
1- Giai đoạn tiền Cambri : cách
Yêu cầu :dựa vào bảng 25.1 và hình
đây khoảng 570 triệu năm
25.1 cùng thông tin trong sách bổ sung -Đại bộ phận lãnh thổ còn là biển
vào phiếu học tập 25.1 và trả lời các .
Giáo viên :Trần Thị Lựu

31

Trường THCS An Thịnh


Giao an :ia li 8
Hot ng thy v trũ
vn sau :
Giai on tin Cambri cach õy bao
lõu ?
Cho bit giai on tin Cambri lónh th
nc ta cú nhng mng nn no ?
Cho bit giai on tin Cambri lónh th
nc ta cú dc im gỡ?
Giai đoạn Tiền Cambri ảnh hởng đến địa hình, sinh vật,
khoáng sản ở nớc ta nh thế

nào ?
Cho bit giai on tin Cambri lónh th
nc ta cú ý ngha gỡ?

Nm hoc 2015-2016
Ni dung
- Sinh vt it v n gin. khi
quyn it ụ xi.
-õy l giai on to lp nn
múng s khai .
2-Giai an c kin to:
-kộo di 500triu nm v it nht
cach õy khong 65 triu nm
gm 2 i C Sinh v Trung Sinh
.
- Cú nhiu cuc to nỳi.Phn ln
lónh th nc ta tr thnh t
lin.
Sinh vt phat trin mnh m
,in hỡnh l cõy ht trn,khng
GV cht ý :Giai on tin cambri to long, bũ sat.
Giai on ny phat trin , m
lp nn múng s khai ca lónh th.
Hot ng 2 : tỡm hiu Giai oan c rng v n inh lónh th .
kin to N2:
Yờu cu da vo thụng tin sach giaú
khoa v cac hỡnh bng 25.1,phiu hoc
tp 25.1 tr li cac vn sau :
Giai on c kin to kộo di bao lõu?
Gm nhng i no ?

?Xac inh mng nn múng c sinh v
trung sinh
Cho bit giai on c kin to lónh th
nc ta cú dc im gỡ?
Nờu c im ia cht v sinh vt,
khúang sn ca giai on ny ?
n giai on ny lónh th nc ta bao
gm nhng mng nn no ?
Trong giai đoạn Cổ kiến tạo có
sự hình thành các bể than.
Vậy, khí hậu và thực vật ở nớc
ta vào giai đoạn này nh thế
nào?
Cho bit giai on c kin to lónh th
nc ta cú ý ngha gỡ?

Giao viờn :Trn Thi Lu

32

Trng THCS An Thinh


Giao an :ia li 8
Hot ng thy v trũ

Nm hoc 2015-2016
Ni dung

GV cht ý :giai on c kin to phat

trin , m rng v n inh lónh th .
Hot ng 3 : Tỡm hiu Giai oan tõn
kin to
N3 .
Giai on tõn kin to kộo di bao lõu?
Gm nhng i no ?
Nờu c im phat trin lónh th nc
ta ca giai on ny ?
(núi rừ cac qua trỡnh phat trin lónh th
ni bt trong giai oan ny )
?Giai on tõn kin to nh hng ntn
n dia hỡnh, sinh vt , khoang sn.
Cho bit giai on c kin to lónh th
nc ta cú ý ngha gỡ?
? giai on tõn kin to cũn tip din
n ngy nay khụng? Cho mt vi vi
d?
GV cht ý : Giai on tõn kin to nõng
cao ia hỡnh , hon thin gii sinh vt v
cũn ang tip din n ngy nay .
?Xác định các vùng sụt võng
vào Tân sinh phủ phù sa?

3.Giai an tõn kin to :
Cach õy khong 25 triu
nm . õy l giai oan nõng
cao ia hỡnh v hon thin
gii sinh vt :Vn ng tõn
kin to din ra mnh m, kt
qa nỳi v sụng ngi tr li

to thnh cac cao nguyờn ba
dan v ng bng phự sa tõn
bi , to cac m du khi .cac
vn ng kin to vn cũn
tip din n ngy nay .
Lich s phat trin t nhiờn lõu
di ca nc ta ó sn sinh
ngun ti nguyờn khoang sn
phong phỳ , a dng m chỳng ta
cũn cha bit ht .

DGMt : S xut hin con ngi tac
ng nh th no n thiờn nhiờn ?
4-. Kim tra anh gia :
- Nờu ý ngha ca giai oan tõn kin to i vi s phat trin lónh th nc
ta hin nayCho bit biu hin ca vn ng tõn kin to vn cũn tip din
n ngy nay ?
5. Dn dũ:
- xem trc hỡnh 26.1 v tr li cõu hi trong sach v hỡnh .
? Ti sao vn khai thac phi i ụi vi vic bo v ti nguyờn khoang
sn.

.

Giao viờn :Trn Thi Lu

33

Trng THCS An Thinh



Giáo án :địa lí 8

Giáo viên :Trần Thị Lựu

Năm học 2015-2016

34

Trường THCS An Thịnh



×