Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

ds chuong i 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.19 KB, 17 trang )

Trường THCS Trần Hưng Đạo Giáo Án Hình Học 9
Tuần 1,2 Ngày sọan:3/9/06
Tiết 1, 2 Ngày dạy…………………
CHƯƠNG 1: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GÍAC VUÔNG
BÀI 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A/ Mục Tiêu:
- Hs nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1(SGK)
- Biết thiết lập các hệ thức b
2
= a.b’; c
2
= a.c’; h
2
= b’.c’(tiết 1); a.h = b.c

2 2 2
1 1 1
h b c
= +
( tiết 2) dưới sự dẫn dắt của GV
B/ Công tác chuẩn bò
GV: thước thẳëng, êke
HS: thước thẳëng, êke
C/ Tến trình lên lớp:
I/ n đònh tổ chức
II/ Giảng bài mới:
PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG
1/ Hệ thức lượng giữa cạnh góc vuông và hình
chiếu của nó lên cạnh huyền:
GV vẽ hình 1
Yêu cầu HS tìm ra các cặp tam giác đồng dạng


trong hình 1
GV gọi HS đọc đònh lí 1

công thức
GV hướng dẫn HS chứng minh b
2
= a.b’
Cần chứng minh 2 tam giác nào đồng dạng với
nhau?

AHC đồng dạng với

BAC vì sao?

ĐPCM
Tương tự: chứng minh c
2
= a.c’ cần chứng
minh

AHB đồng dạng

BAC
Ví dụ 1(SGK)
Hãy nhận xét a=?
Tính b
2
+c
2
=?


a
2
= b
2
+c
2
2/ Một số hệ thức liên quan đến đường cao:
GV cho HS đọc đònh lí 2

công thức
GV cho hs làm ?1
HD: Ta cần chứng minh 2 tam giác nào đồng
dạng
Vì sao

AHB đồng dạng

CHA?
GV gọi HS lên bảng thực hiện
GV cho HS vận dụng đònh lí 1, 2 làm bài tập 1,2
Đònh lí 3:
1/ Hệ thức lượng giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó lên cạnh huyền:
Đònh lí 1: (SGK) A
b
2
= a.b’; c
2
= a.c’ c b

h
B c’ b’ C
H
CM(SGK)

Ví dụ 1(SGK)
2/ Một số hệ thức liên quan đến đường
cao:
Đònh lí 2 ( SGK)
h
2
= b’.c’
Đònh lí 3(SGK)
GV sọan : Nguyễn Đức Điền
1
Trường THCS Trần Hưng Đạo Giáo Án Hình Học 9
GV cho HS đọc đònh lí 3

công thức
Từ b.c = a.h ta phải chứng minh 2 tam giác nào
đồng dạng với nhau?

ABC đồng dạng với

HBA vì sao?

?
Đònh lí 4:
GV hướng dẫn HS cm đl4:
2 2 2

1 1 1
h b c
= +

2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
1 .
.
b c b c
h
h b c b c
+
= ⇐ =
+
2 2
2
2
.b c
h
a
⇐ =

a
2
.h
2
=b
2
.c

2


bc= ah
Như vậy từ hệ thức 3 biến đổi theo

ta được đlí
4
Ví dụ 3:
GV đưa ví dụ 3
Gọi đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông là h
Ta có hệ thức nào?
2 2 2
1 1 1
6 8h
= +

h
2
=?

h = ?
-
-
b.c = a.h
Đònh lí 4 :(SGK)
2 2 2
1 1 1
h b c
= +

Ví dụ 3 ( SGK)
III/ Củng cố
GV cho HS vận dụng đònh lí vừa học làm bài tập 3,4
IVDặn dò:
Làm các bài tập phần luyện tập
***********************************************************************************
Tuần 3 Ngày sọan:3/9/06
Tiết 3,4 Ngày dạy…………………
LUYỆN TẬP
A/ Mục Tiêu:
- HS vận dụng được một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông giải được các bài tập
liên quan
B/ Công tác chuẩn bò
GV: thước thẳëng, êke
HS: thước thẳëng, êke
C/ Tến trình lên lớp:
I/ Kiểm tra bài cũ:
Hãy vẽ hình 1 và viết các hệ thức đã học.
II/ Giảng bài mới:
GV sọan : Nguyễn Đức Điền
2
Trường THCS Trần Hưng Đạo Giáo Án Hình Học 9
PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG
Bài 5:
Muốn tính AH cần sử dụng hệ thức nào?
(
2 2 2
1 1 1
h b c
= +

)
Vậy AH =?
Muốn tính BH, Ch cần sử dụng hệ thức nào?
(b
2
= a.b’; c
2
= a.c’)
Vậy trước hết hãy tính a = BC =?( sử dụng
đlíPITAGO)

BH =? CH =?
Sau khi HD GV gọi HS lên bảng tính
Bài 6:
HD: Muốn tính AB , AC cần dùng hệ thức
nào?
(b
2
= a.b’; c
2
= a.c’)
Cạnh nào ta phải cần biết thêm? (BC)
Hãy tính BC?

AB, AC
Sau khi HD GV gọi HS lên bảng tính
Bài 8:
GV cho HS quan sát hình trong SGK và tính
a/ x là gì của tam giác? Ta phải sử dụng hệ
thức nào?( h

2
= b’.c’ )

x =?
b/ sử dụng hệ thức h
2
= b’.c’

x =? y=?
câu này có thể sử dụng kiến thức về tam
giác cân
c/ sử dụng hệ thức h
2
= b’.c’

x =? y=?

Bài 5:
GT

ABC vuông tại A
AB = 3, AC = 4,
AHđường cao
KL AH = ? BH =? CH = ?
A

3 4
B H C
Đs: AH = 2,4; BH = 1,8; CH = 3,2
Bài 6:


GT

ABC vuông tại A

ABC vuông tại A
BH= 1; CH = 2
KL AB =? AC =?
A
B H C
1 2
Đs: AB= 3 ; AC = 6
Bài 8:
a/ x
2
= 4.9

x = 6
b/ x.x = 2
2


x =2
c/ 12
2
= x.16

x = 9
y
2

= 9
2
+ 12
2


y =15
III/ Dặn Dò :
Làm bài tập 9
Tuần 3,4 Ngày sọan:7/9/06
GV sọan : Nguyễn Đức Điền
3
Trường THCS Trần Hưng Đạo Giáo Án Hình Học 9
Tiết 5,6 Ngày dạy…………………
BÀI 2:TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A/ Mục Tiêu:
Tiết 1: - Nắm vững các công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
-Tính được các tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt: 30
0
, 45
0
, 60
0
Tiết 2: - Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
-Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lương giác của nó.
B/ Công tác chuẩn bò
GV: thước thẳëng, êke
HS: thước thẳëng, êke
C/ Tến trình lên lớp:
I/ Kiểm tra bài cũ:


vuôngABC và

vuôngA’B’C’ có góc nhọn B=B’. Hỏi 2 tam giác có đồng dạng không?
Hãy viết các hệ thức?
II/ Giảng bài mới:
PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG
1/ Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn:
GV vẽ

ABC vuông tại A, xét góc B Hỏi cạnh
nào là cạnh kề , cạnh đối của B?
Hỏi 2 tam giác vuông đồng dạng với nhau khi
nào?
GV: Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của 1 góc
nhọn trong tam giác vuông là đặc trưng cho độ
lớn của góc nhọn đó
GV cho HS làm ?1(HS lên bảng làm)
GV: ngòai vóec xét đối/ kề ta còn xét cạnh
kề/cạnh đối, cạnh đối/ cạnh huyền, cạnh kề trên
cạnh huyền và gọi đó là các tỉ số lượng giác
b/ Đònh nghóa:
GV: HD HS vẽ tam giác vuông có 1 góc nhọn
α
.sau đó giới thiệu các tỉ số lượng giác
Từ các tỉ số lượng giác

các tỉ số lượng giác?
Và sin , cos như thế nào với 1

GV cho HS làm ? 2
GV đưa vd1,2
Với các cạnh có độ dài cụ thể yêu cầu HS tính
sin, cos ,tg, cotg cuả góc 45
0
,60
0
,
Ví dụ 3:
1/ Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn:
a/ Mở đầu: A
cạnh
cạnh đối
kề
B C
Cạnh huyền
b/ Đònh nghóa:
Sin
α
= cạnh đối/cạnh huyền
Cos
α
= cạnh kề / cạnh huyền
Tg
α
= cạnh đối/ cạnh kề
Cotg
α
= cạnh kề / cạnh đối

cạnh cạnh
kề đối

Cạnh huyền
Ví dụ 1(SGK)
Ví dụ 2(SGK)
GV sọan : Nguyễn Đức Điền
4
Trường THCS Trần Hưng Đạo Giáo Án Hình Học 9
GV đưa ví dụ 3.
HD: dựng góc vuông xOy
Để tg
α
=2/3 ta cần dựng 2 cạnh nào của
tam giác vuông

cách dựng
GV gọi HS lên bảng trình bày cách dựng
Ví dụ 4:
GV đưa hình vẽ ví dụ 4
Nhìn hình vẽ các em hãy cho biết cách dựng
sin
β
= 0,5?
GV cho HS trình bày cách dựng
2/ Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau:
GV vẽ hình
Hỏi
α
+

β
=?
Hãy tính Tỉ số lượng giác của hai góc
α
,
β

các cặp tỉ số bằng nhau

đònh lí
GV đưa VD5 theo ví dụ 1 thì Tg45
0
= Cotg 45
0
=?
Ví dụ 6:Theo ví dụ 2 vàtheo đònh lí:
Sin 30
0
= Cos 60
0
=?
Sin 60
0
= Cos 30
0
=?
Tg30
0
= Cotg60
0

=?
Tg60
0
= Cotg30
0
=?
Ví dụ 7:
Cos 30
0
=?

y = ?
Ví dụ 3(SGK)
A
2
O C
3
Ví dụ 4(SGK)
M
2
1
O N
2/ Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau:
A
B C
Sin
α
= Cos
β
; Sin

β
= Cos
α
;
Tg
α
= Cotg
β
; Tg
β
= Cotg
α
;
Đònh lí (SGK)
Ví dụ :ta có
Sin 45
0
= Cos 45
0
=
2
2
Tg45
0
= Cotg 45
0
=1
Ví dụ 6(SGK)
Ví dụ 7:


17


y
Cos 30
0
= y/17

y = 17. Cos 30
0
=
17 3
14,7
2

III/ Củng cố:
Làm bài tập 10,1
IV/ Dặn dò:Làm các bài tập phần luyện tập
Tuần 4 Ngày sọan:13/9/06
Tiết 7 Ngày dạy…………………
GV sọan : Nguyễn Đức Điền
5
Trường THCS Trần Hưng Đạo Giáo Án Hình Học 9
LUYỆN TẬP
A/ Mục Tiêu:
HS vận dụng được các kiến thức bài 2 để giải được các bài tập liên quan
B/ Công tác chuẩn bò
GV: thước thẳng, êke
HS: thước thẳng, êke và chuẩn bò trước bài tập
C/ Tến trình lên lớp:

I/ Kiểm tra bài cũ:
GV gọi 1 HS sửa bài tập 12
II/ Giảng bài mới:
PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG
Dạng 1:
a/GV hướng dẫn:
Muốn dựng Sin
α
= 2/3 ta phải dựng hai cạnh
nào của một tam giác vuông?

cách dựng
GV gọi HS lên bảng trình bày
c/ HD muốn dựng Tg
α
= 3/4
ta phải dựng hai cạnh nào của một tam giác
vuông?

cách dựng
GV gọi HS lên bảng trình bày
Dạng 2:chứng minh đẳng thức
Bài 14:
HD hãy tính Sin
α
,Cos
α
;
Tg
α

Cotg
α
;
a/ Tg
α
= Sin
α
/ Cos
α
HD: biến đổi Sin
α
/ Cos
α
bằng cách sử dụng
KQ vừa tính

Tg
α
Làm tương tự với các đẳng thức còn lại
GV gọi 4 HS lên bảng thực hiện
Dạng 1: Dựng góc nhọn:
Bài 13a/ Dựng góc xOy = 90
0
N
Dựng M

Oy sao cho OM = 2
Dựng (M,3) cắt Ox tại N

góc ONM cần dựng 3

M 2 O
c/ Tg
α
= 3/4
Dựng góc xOy = 90
0
N
Dựng M

Oy sao cho OM =3
Dựng N

Ox sao cho ON = 4

Góc MON =
α
4
M O
3
Dạng 2:chứng minh đẳng thức
Bài 14: A
C B
Xét

v
ABC tại A
GV sọan : Nguyễn Đức Điền
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×