Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

GÁn 4 cột ĐS 9 chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.76 KB, 65 trang )

Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
Tuần 1
Chơng I: căn bậc hai - căn bậc ba
Tiết: 1 Đ1 căn bậc hai
Ngày soạn: 25/08/07
Ngày dạy:
I- Mục tiêu cần đạt.
-Học sinh nắm đợc định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
-Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh
các số.
-Rèn thái độ hợp tác nhóm
II- Chuẩn bị
- GV: - Bảng phụ hoặc đèn chiếu giấy trong ghi sẵn câu hỏi, bài tập, định lý.
- Máy tính bỏ túi.
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III. Hoạt động của thày và trò
TG
Hoạt động của thày Hoạt động trò Nội dung
1
5
13
1, ổ n định tổ chức.
9C:
9E:
2,Kiểm tra bài cũ.
G: Giới thiệu chơng trình
môn toán lớp 9
3,Bài mới.
Hoạt động 1: Nhắc lại định
nghĩa căn bậc hai số học của
một số không âm.


? Nhắc lại căn bậc hai
?Yêu cầu HS làm ?1
- GV cần lu ý cách trả lời:
Cách 1: Chỉ dùng định nghĩa
căn bậc hai.
Cách 2: có dùng cả nhận xét
về căn bậc hai.
GV dẫn dắt từ lu ý trong lời
giải ?1 để giới thiệu định
nghĩa căn bậc hai số học.
GV giới thiệu ví dụ 1.
H: nhắc lại căn
bậc hai nh SGK
?1
a) Căn bậc hai
của 9 là 3 và -3
b) Căn bậc hai
1)Căn bậc hai số học.
Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ:
-Căn bậc hai số học của 16 là
16( 4)=
.
-Căn bậc hai số học của 5 là
5
.
Chú ý : -Với
a 0

ta có:

Nếu
x a=
thì
x 0

2
x a=
Nếu
x 0
và x
2
=a thì
x a=
.
Ta viết:
2
x 0,
x a
x a


=

=


- 1 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
12
GV giới thiệu chú ý ở SGK

?Hoc sinh làm ?2
-Gv giới thiệu thuật toán khai
phơng, lu ý về quan hệ giữa
khái niệm căn bậc hai đã học
ở lớp 7 với khái niệm căn
bậc hai số học vừa giới thiệu
?Yêu cầu HS làm ?3 để củng
cố khái niệm đó.
Hoạt động 2 : So sánh các
căn bậc hai số học.
- Nhắc lại kết quả đã biết ở
lớp 7 với các số a, b không
âm, nếu a<b thì
a b<
rồi
? Yêu cầu HS lấy ví dụ minh
hoạ kết quả đó.
-Giới thiệu khảng định mới ở
SGK và nêu định lý tổng hợp
2 kết quả trên.
-Đặt vấn đề ứng dụng định
lý để so sánh các số, giới
thiệu ví dụ 2 SGK
? Yêu cầu HS làm ?4 để
của
4
9

2
3


2
3

c) Căn bậc hai
của 0,25 là 0,5
và -0,5
d) Căn bậc hai
của 2 là
2

2
.
?2
b)
64 8=

8 0

2
8 64=
.
c)
81 9=

9 0

2
9 81=
.

d)
1,21 1,1=

1,1 0

2
1,1 1,21=
.
?3 : a) Căn bậc
hai số học của
64 là 8 nên căn
bậc hai của 64
là 8 và -8.
b) Căn bậc hai
số hoạc của 81
là 9 nên căn bậc
hai của 81 là 9
và -9.
c) Căn bậc hai
số học của 1,21
là 1,1 nên căn
bậc hai của 1,21
là 1,1 và -1,1.
H:lấy VD
?2 (sgk)

49 7=

7 0


2
7 49=
?3 (sgk)
2)So sánh các căn bậc hai số học.
Định lý: Viới hai số không âm, ta có

a b a b< <
.
Ví dụ 2: So sánh
a) 1 và
2
.

- 2 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
13
1
củng cố kỹ thuật nêu ở ví dụ
2.
GV đặt vấn đề để giới thiệu
ví dụ 3 và
?Yêu cầu HS làm ?5 để củng
cố kỹ thuật nêu trong ví dụ 3
4,Củng cố.
Hoạt động 3: Luyện tập
? Làm bài tập 1 (6 SGK)
H: Trả lời miệng
G: Nhận xét khái quát
? Làm bài tập 3 (6 SGK)
G: Cho hs h/đ nhóm

Bài 5 tr4 SBT.
( Đề bài đa lên bảng phụ
hoặc màn hình).
So sánh ( Không dùng bảng
số hay MTBT)
a) 2 và
12
+
.
b) 1 và
13

.
c)
312
và 10.
5, H ớng dẫn về nhà.
Nắm chắc các vấn đề sau:
+ Định nghĩa căn bậc hai số
học của một số không âm.
+ So sánh hai căn bậc hai số
học của hai số không âm.
-Đọc trớc bài 2: Căn
thức bậc hai.
-Bài tập về nhà.
Làm các bài tập 1,2,3,4,5
sách giáo khoa.
?4
a) 16>15 nên
16 15>

vậy
4 15>
.
b) 11 > 9 nên
11 9>
.Vậy
11 3>
.
?5
a)
1 1=
, nên
x 1>
có nghĩa

x 1>
. với
x 0

, ta có
x 1 x 1> >
.
vậy x > 1.
b)
3 9=
, nên
x 3<
nghĩa là
x 9<
, với

x 0

, ta có
x 9 x 9< <
. Vậy
0 x 9
<
.
- H: Trả lời
miệng
Sau khoảng 5
phút GV mời
đại diện các
nhóm trình bày
lời giải.
H: Trả lời
?4( sgk)
?5 (sgk)
3, Luyện tập
Bài tập 3 (6 SGK)
2
1,2
2
1,2
2
1,2
2
1,2
a. x 2 x 1,414
b.x 3 x 1,732

c.x 3,5 x 1,871
d.x 4,12 x 2,030
= =>
= =>
= =>
= =>
Bài 5 tr4 SBT.

- 3 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
Rút kinh nghiệm:
miệng

Tiết: 2 Đ2 căn thức bậc hai và
hằng đẳng thức
=
2
a a
Ngày soạn:25/08/07
Ngày dạy:
I- Mục tiêu cần đạt.
- Học sinh nắm đợc định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm.
- Điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa.
- Nắm đợc hằng đẳng thức
=
2
a a
và vận dụng hằng đẳng thức vào giải bài tập
-Thái độ hợp tác nhóm
II- Chuẩn bị.

Thầy : Nghiên cứu soạn bài.
Trò : Học bài và làm bài tập ở nhà.
III Hoạt động của thày và trò
TG
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Nội dung
1
7
1, ổ n định tổ chức .
9C:
9E:
2, Kiểm tra
- HS1: - Định nghĩa căn bậc
hai số học của a. Viết dạng
ký hiệu.
- Các khảng định sau
đúng hay sai?
a) Căn bậc hai
số học của 64 là 8 và -8.
b)
64 8=
.
c)
( )
2
3 3=
.
d)
x 5 x 25< <
.


- 4 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
12
18
- HS 2: Phát biểu định lý về
so sánh các căn bậc hai số
học.
3,Bài mới.
Hoạt động 1: Căn thức bậc
hai.
- GV cho học sinh làm ?1,
sau đó giới thiệu thuật ngữ
căn thức bậc hai, biểu thức
lấy căn (trớc hết là

2
25 x
sau đó là
a
- GV giới thiệu :
A
xác
định khi nào ? Nêu ví dụ 1,
có phân tích theo ví dụ trên.
? Học sinh làm ?2 để củng
cố cách tìm điều kiện xác
định.
Hoạt động 2: Hằng đẳng
thức
2

A A=
? Học sinh làm ?3 .
- Cho học sinh quan sát kết
quả trong bảng và nhận xét
quan hệ của
2
a
và a.
- GV giới thiệu định lý và h-
ớng dẫn chứng minh.Cụ
thể :
? Muốn chứng minh định lý,
ta phải chứng minh điều gì?
? Tại sao lại phải chứng
minh nh vậy?
- Cho học sinh chứng minh.
?1 Trả lời: Xét tam giác
vuông ABC vuông tại B,
theo định lý Pi-ta-go, ta
có:

+ =
2 2 2
AB BC AC
.
Suy ra
=
2 2
AB 25 x
. Do

đó
2
AB 25 x=
.
?2
5 2x
xác định khi
5 2x 0
tức là
x 2,5
thì
5 2x

xác định.
?3
a
-
2
-
1
0 2 3
2
a
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
- Ta phải chứng minh
a 0


( )
2
2
a a=
.
- Khi đó
a
là căn bậc ai
số học của a
2
.
1. Căn thức bậc hai.
-A là một biểu thức đại số,
A
là căn thức bậc hai của
A, còn A đợc gọi là biểu thức
lấy căn hay là biểu thức dới
dấu căn.
A
xác định ( Có nghĩa khi
A laýy giá trị không âm.
- Ví dụ 1.
3x
xác định khi
3x 0 x 0

2. Hằng đẳng thức
2
A A=
.

Định lý:
Với mọi số a, ta có
2
a a=
.
Chứng minh:
-Ta có
a 0
(theo định nghĩa
giá trị tuyệt đối).
- Ta thấy:
Nếu
a 0
thì
a a=
nên
( )
2
2
a a=
.

- 5 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
? Khi nào xảy ra trờng hợp "
Bình phơng một số, rồi khai
phơng kết quả đó thì lại đợc
số ban đầu"?
- GV trình bày ví dụ 2 và
nêu ý nghĩa: Không cần tính

căn bậc hai mà vẫn tìm đợc
giá trị của căn bậc hai ( nhờ
biến đổi về biểu thức không
chứa căn bậc hai).
- Cho học sinh nhẩm ngay
kết quả bài tơng tự ví dụ 2
(có thể dùng bài tập 7 ).
- GV trình bày câu a) ví dụ
3 và hớng dẫn HS làm câu
b) ví dụ 3.
?Có thể yêu cầu HS làm câu
a) và câu b) bài tập 8.
- GV nêu chú ý trong sgk.
- GVgiới thiệu âu a)
?Yêu cầu HS làm câu b) ví
dụ 4. Sau đó cho học sinh
làm các câu c) bài tập 8.
4,Củng cố.
Hoạt động 3: Luyện tập
- Khi số đó không âm.
- HS làm câu b) ví dụ 3.
- Hs làm câu b) ví dụ 4
Nếu a < 0 thì
a a=
nên
( )
( )
2
2
2

a a a= =
.
Do đó
( )
2
2
a a=
với mọi số a.
Vậy
a
là căn bậc hai số học
của a
2
, tức là
2
a a=
.
Ví dụ 2: Tính
a)
2
12
b)
( )
2
7
Giải:
a)
2
12 12 12= =
b)

( )
2
7 7 7 = =
Ví dụ 3: Rút gọn
a)
( )
2
2 1 2 1 2 1 = =

(vì
2 1 0 >
).
Vậy
( )
2
2 1 2 1 =
.
Chú ý:
Với A là một biểu thức ta có:


= =



2
A nếu A 0
A A
A nếu A<0
Ví dụ 4: Rút gọn.

a)
( )

2
x 2
với
x 2
Giải:
a)
( )
2
x 2 x 2 x 2 = =
(vì
x 2
).

- 6 -
Trêng THCS Giao Xu©n gi¸o ¸n ®¹i sè 9 - chu¬ng i
6’
1’
- GV yªu cÇu häc sinh ho¹t
®éng nhãm lµm bµi tËp 9
sgk.
?®¹i diƯn nhãm tr×nh bµy
5, H íng dÉn vỊ nhµ.
- HS cÇn n¾m v÷ng ®iỊu
kiƯn ®Ĩ c¨n bËc hai cã
nghÜa, h»ng ®¼ng thøc
2
A A=

.
- Bµi tËp vỊ nhµ: 8(a, b),
10,11, 12, 13 tr 10 sgk.
Rót kinh nghiƯm:
- Nưa líp lµm c©u a vµ c
- Nưa líp lµm c©u b vµ
d.
H:Cư ngêi tr×nh bµy
Tiết 3:
§ LUYỆN TẬP
Ngày soạn:26/08/07
Ngµy d¹y:
I Mơc tiªu cÇn ®¹t.
- Học sinh được rèn kỹ năng tìm tập xác đònh (điều kiện có nghóa) của
A

- Vận dụng hằng đẳng thức
2
A A
=
để rút gọn biểu thức.
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trò của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân
tử, giải phương trình.
-RÌn TD ë h/s.
II. Chn bÞ .
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß
TG
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Néi dung
1’
1, ỉ n ®Þnh tỉ chøc .
9C:
9E:

- 7 -
Trêng THCS Giao Xu©n gi¸o ¸n ®¹i sè 9 - chu¬ng i
10’
33’
2,Kiểm tra bài cũ
-HS1:
?
A
có nghóa khi nào,
chữa bài tập 12 (a,b)
Tr 11 SGK.
-HS2:
?
2
A
bằng gì. Khi A

0, A<0, chữa bài tập
8 (a,b) Tr 11 SGK.
-GV nhận xét cho
điểm.
3, Bµi míi.
a,Ho¹t ®éng 1:ch÷a
bµi cò.

b,Hoạt động 2: Luyện
tập
Bài 11 Trang 11 SGK.
Tính
2
) 16. 25 196 : 49
)36: 2.3 .18 169
a
b
+

? Hãy nêu thứ tự thực
hiện phép tính.
Bài 12 Trang 11 SGK.
Tìm x để mỗi căn
thức sau có nghóa.
1
)
1
c
x− +
2
) 1d x+
? Căn thức này có
nghóa khi nào.
? Tử 1>0, vậy thì mẫu
phải ntn.
?
2
1 x

+
có nghóa khi
nào
Bài 13 Trang 11 SGK.
Rút gọn các biểu thức
sau:
2
)2 5a a a−
với a <0.
-HS lên bảng cùng một lúc.
-HS1 : Trả lời như SGK.
Bài 12:
a) ĐS: x


7
2

; b)
4
3
x

-HS2 : Trả lời như SGK.
Bài 8: a) ĐS:
( )
2
2 3 2 3
− = −


b)
( )
2
3 11 11 3− = −
-Hai HS lên bảng.
-HS thực hiện phép khai
phương, nhân, chia, cộng, trừ,
làm từ trái qua phải.
-HS:
1
)
1
c
x− +
có nghóa<=>
1
0 1 0 1
1
x x
x
> <=> − + > <=> >
− +
-HS: Vì x
2


0 với mọi x nên
x
2
+ 1


1 với mọi x. Do đó
2
1 x
+
có nghóa với mọi x
-Hai HS lên bảng.
2
)2 5a a a−
với a <0.
2 5 2 5a a a a
= − = − −
(vì a<0)
= -7a.
I,Ch÷a bµi cò.
II,Luyện tập
Bài 11 Trang 11 SGK. Tính
2
2
) 16. 25 196 : 49
4.5 14 : 7 20 2 22
)36 : 2.3 .18 169
36: 18 13 36 :18 13
2 13 11
a
b
+
= + = + =

= − = −

= − = −
Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x
để mỗi căn thức sau có nghóa.
I. Giải
1
)
1
c
x
− +
có nghóa<=>
1
0 1 0 1
1
x x
x
> <=>− + > <=> >
− +
d) Vì x
2


0 với mọi x nên x
2

+ 1

1 với mọi x. Do đó
2
1 x

+
có nghóa với mọi x
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút
gọn các biểu thức sau:
2
)2 5a a a−
với a <0.

- 8 -
Trêng THCS Giao Xu©n gi¸o ¸n ®¹i sè 9 - chu¬ng i
1’
2
) 25 3b a a+
với a

0.
`
Bài 14 Trang 11 SGK.
Phân tích thành nhân
tử.
a) x
2
– 3
? 3 =
2
( ...)

? Có dạng hằng đảng
thức nào. Hãy phân
tích thành nhân tử.

d)
2
2 5 5x − +
G:y/c hs h/® nhãm ®Ĩ
gi¶i bµi tËp (4 nhãm)
G:K tra H§ nhãm
?§¹i diƯn nhãm tr×nh
bµy
?NX- bỉ xung
C,Bµi tËp.
+Ôn tập lại kiến thức
bài 1 và bài 2.
+Làm lại tất cả những
bài tập đã sửa.
+BTVN: 16 Tr 12
SGK. 14, 15,16, 17
Trang 5 và 6 SBT.
+Chuẩn bò bài mới
Rót kinh nghiƯm:
2
) 25 3b a a+
với a

0.
( )
2
5 3
5 3
5 3
a a

a a
a a
+
= +
= +
= 8a(vì a

0).
-HS trả lời miệng.
3 =
2
( 3)

a) x
2
– 3 = x
2

2
( 3)
=
( 3)( 3)x x
− +
d)
2
2 5 5x − +
=
2 2
2 5 ( 5)x x
− +

=
2
( 5)x

H:-lµm viƯc c¸ nh©n
-Th¶o ln thèng nhÊt kÕt
qu¶
H:Cư ®¹i diƯn tr×nh bµy
Nhãm kh¸c NX-bỉ xung
2 5 2 5a a a a
= − = − −
(vì a<0)
= -7a.
2
) 25 3b a a+ với a

0.
( )
2
5 3 5 3 5 3a a a a a a
+ = + = +
= 8a(vì a

0).
Bài 14 Trang 11 SGK
-HS tự ghi.
Bài 15 Tr 11 SGK. Giải các
phương trình sau:
a) x
2

- 5 = 0.
( 5)( 5) 0
5 0
5 0
5
5
x x
x
x
x
x
<=> − + =

− =
<=>

+ =



=
<=>

= −


Vậy phương trình có hai
nghiệm là:
1,2
5x

= ±
b)
2
2 11 11 0x
− + =
2
( 11) 0
11 0
11
x
x
x
− =
<=> − =
<=> =
Phương trình có nghiệm là
11x
=
Ngµy .......... th¸ng ......... n¨m 2007
KÝ dut cđa BGH
Tn 2
TiÕt 4 –§3 liªn hƯ gi÷a phÐp nh©n
vµ phÐp khai ph¬ng
Ngµy so¹n: 06/09/07
Ngµy d¹y:
I- Mơc tiªu cÇn ®¹t.

- 9 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
Qua bài này học sinh cần:

- Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai ph-
ơng.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính
toán và biến đổi biểu thức.
-Rèn thái độ hợp tác nhóm
II- Chuẩn bị.
Thầy : Nghiên cứu soạn bài.Đèn chiếu, giấy trong.
Trò : Học bài và làm bài tập ở nhà.Bảng phụ bút dạ.
III- Hoạt động của thày và trò
1, ổ n định tổ chức. 1
9C:
9E:
2, Kiểm tra : 5
GV nêu yêu cầu kiểm tra trên máy, một HS lên bảng kiểm tra.
Điền dấu "x" vào ô thích hợp.

Câu Nội dung Đúng Sai Kết quả
1
3 2x
xá định khi
x 0

.
Sai. Sửa
3
x
2

2
2

1
x
xác định khi
x 0

Đúng
3
( )
2
4 0,3 1,2 =
Đúng
4
( )
2
2 4 =
Sai. Sửa: -4
5
( )
2
1 2 2 1 =
Đúng
GV cho lớp nhận xét bài làm của bạn.
TG
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Nội dung
10
3,Bài mới.
Hoạt động 1: Định lý.
-GV giao cho HS làm ?1
sgk
- Sau ?1 GV yêu cầu HS

khái quát kết quả về liên hệ
giữa phép nhân và phép
khai phơng.
- Sau phần phát biểu định
HS :
16.25 400 20= =
16. 25 4.5 20= =
.
Vậy
16.25 16. 25=
HS đọc định lý tr 12
SGK.
1.Định lý.
Định lý (sgk)
Với 2 số a, b không âm ta
có:
a.b a. b=
Chứng minh:
Vì a, b không âm nên
a, b
xác định và không
âm.
Ta có

- 10 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
20
lý, GV hớng dẫn HS chứng
minh định lý với câu hỏi
định hớng: Theo định nghĩa

căn bậc hai số học, để
chứng minh
a. b
là căn
bậc hai số học của ab thì
phải chứng minh những gì?
- GV nêu chú ý : Định lý
có thể mở rộng cho tích của
nhiều số không âm.
Hoạt động 2: á p dụng
a)Quy tắc khai ph ơng một
tích.
- GV giới thiệu quy tắc
khai phơng một tích và h-
ớng dẫn HS làm ví dụ 1.
- GV yêu cầu HS (Có thể
chia nhóm) làm ?2 để củng
cố.
b) Quy tắc nhân các căn
thức bậc hai.
- GV có thể tổ chức theo
trình tự nh phần a) và cho
HS làm ?3 để củng cố.
- GV giới thiệu chú ý.
- GV giới thiệu ví dụ 3
( lu ý cách giải câu b) ).
- HS làm ?4 để củng cố
- Em nào có cách khác.
- GV có thể nêu quy ớc gọi
tên định lý ở mục 1 là định

lý khai phơng một tích hay
định lý nhân các căn thức
bậc hai để tiện dùng về sau.
HS: Ta phải chứng minh:
a. b
xác định và
không âm và
( )
2
a. b a.b=
.
-Một học sinh đọc quy
tắc trong SGK.
- HS chia nhóm để làm
VD 1
-HS đọc và nghiên cứu
quy tắc
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện một nhóm
trình bày bài.HS nghiên
cứu chú ý SGK.
- Hai HS lên bảng trình
bày hai phần.
( ) ( ) ( )
2 2 2
a. b a b a.b= =
.
Vậy
a. b
là căn bậc hai

số học của a.b tức là

a.b a. b=
.
Chú ý. Định lý trên có thể
mở rộng cho nhiều số
không âm.
2. á p dụng :
a) Quy tắc khai ph ơng một
tích.
Quy tắc (sgk).
Ví dụ 1. Tính
a)
49.1, 44.25 49. 1, 44. 25=
7.1,2.5 42= =
b)
810.40
.
b) Quy tắc nhân các căn
thức bậc hai.
Quy tắc (sgk).
Ví dụ 2. Tính:
a)
5. 20 5.20= =
=
100 10=
.
b)
1,3. 52. 10
.

Chú ý: Với hai biểu thức A
và B không âm ta có:
A.B A. B=
.
Đặc biệt với biểu thức A
không âm ta có
( )
2
2
A A A= =
.
Ví dụ 3: Rút gọn các biểu
thức sau:
a)
3a. 27a
với
a 0
.
Giải
3a. 27a 3a.27a=
2
81a 9a 9a= = =
(Vì
a 0
).
b)
2 4
9a .b
.


- 11 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
8
1
4, c ủng cố.
Hoạt động 4: Luyện tập -
Hệ thống các vấn đề lý
thuyết đã học ở lớp.
- Làm các bài tập sau tại
lớp:
1) Bài tập 19 tr 14 SGK:
b)
( )
2
4
a 3 a
với
a 3
.
d)
( )
2
4
1
a a b
a b


với
a > b.

NX-bổ xung
5,H ớng dẫn về nhà.
- Học thuộc định lý và các
quy tắc, học chứng minh
định lý.
- Làm các bài tập 18,
19, 20, 21, 22, 23, tr 14, 15
SGK
Rút kinh nghiệm:
H:làm vào vở
Hai HS lên bảng.
H: NX- bổ xung
3, Luyện tập
Bài tập 19 tr 14 SGK:
b)
( )
2
4
a 3 a
với
a 3
.
d)
( )
2
4
1
a a b
a b



với
a > b.
Tiết: 5 luyện tập
Ngày soạn: 07/09/07
Ngày dạy:
I- Mục tiêu cần đạt.
- Củng cố cho học sinh kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức
bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Về mặt rèn luyện t duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập
chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
-Rèn t duy so sánh ở hs.
II- Chuẩn bị.
G: Nghiên cứu soạn bài.Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi bài tập.
H : Học bài và làm bài tập ở nhà. Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III- Hoạt động của thày và trò
TG Hoạt động của thầy Hoạt động trò Nội dung

- 12 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
1
8
35
1,ổ n định tổ chức.
9C:
9E:
2, Kiểm tra.
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1: - Phát biểu liên hệ
giữa phép nhân và phép

khai phơng.
- Chữa bài tập 20(d) tr
15 SGK.
Rút gọn:
( )
2
2
3 a 0,2. 180a
HS2: - Phát biểu quy tắc
khai phơng một tích và quy
tắc nhân các căn thức bậc
hai.
- Chữa bài tập 21 tr
15 SGK.
3,Bài mới.
a.Hoạt động 1:Chữa bài
tập.
b.Hoạt động 2: Luyện tập.
1) Dạng 1: Tính giá trị của
căn thức.
Bài 22(a, b) tr 15 SGK.
a)
2 2
13 12
b)
2 2
17 8
?Nhìn vào đề bài có nhận
xét gì về các biểu thức dới
dấu căn ?

? Hãy biến đổi biểu thức d-
ới dấu căn rồi tính.
? Gọi 2 HS lên bảng đồng
thời tính.
? Hãy rút gọn biểu thức
? Tìm giá trị biểu thức tại
H:lên bảng trả
lời và làm bài tập
HS: Các biểu
thức dới dấu căn
là hằng đẳng
thức hiệu hai
bình phơng.
HS làm theo sự
hớng dẫn của
GV.
HS làm theo sự
hớng dẫn của
GV.
1,Chữa bài cũ
2,Luyện tập:
I) Dạng 1: Tính giá trị của căn thức.
1) Bài 22(a, b) tr 15 SGK.
a)
2 2
13 12
b)
2 2
17 8
Giải:

a)
( ) ( )
2 2
13 12 13 12 13 12 = +
25
5
=
=
b) HS làm.
2) Bài 24 tr 15 SGK.: Rút gọn rồi
tính giá trị.
a)
( )
2
4 1 6x 9x+ +
tại
x 2=
( )
2
4 1 6x 9x+ +

- 13 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
x 2=
GV yêu cầu HS giải tơng tự
- GV nêu đầu bài.
? Thế nào là 2 số nghịch
đảo của nhau?
- Vậy ta phải chứng minh:
( )

2006 2005
.
( )
2006 2005+
=1
? Để chứng minh đẳng thức
trên em làm nh thế nào? ?
Cụ thể với bài này?
?GV gọi một học sinh lên
bảng.
GV: Vậy với 2 số dơng 25
và 9, căn bậc hai của tổng
hai số nhỏ hơn tổng hai căn
bậc hai của 2 số đó
GV gợi ý cách phân tích :
So sánh bình phơng của 2
vế.
Một học sinh lên
bảng tính.
- Khi tích của
chúng bằng 1.
- HS tự biến đổi
HS: Biến đổi
phức tạp ( vế
trái ) để bằng vế
phải.
HS tự làm.
HS làm theo sự
hớng dẫn của
thầy.

( )
( )
( )
2
2
2
2
4 1 3x
2. 1 3x
2 1 3x

+

= +
= +

( )
2
2 1 3x 0
+
với mọi x
b) Giải tơng tự
II) Dạng 2: Chứng minh
1) Bài 23(b) tr15 SGK
Chứng minh
( )
2006 2005

( )
2006 2005+

là 2 số nghịch đảo
của nhau.
Ta có :
( )
2006 2005
.
( )
2006 2005+
( ) ( )
2 2
2006 2005=
=2006 - 2005
=1
2) Bài 26 tr 7 SBT:
Cm:
9 17. 9 17 8 + =
Biến đổi vế trái ta có:
9 17. 9 17 +
( ) ( )
9 17 9 17= +
( )
2
2
9 17=
81 17=
64=
8
=
3) Bài 26 tr 16 SGK
a. So sánh

25 9+

25 9+

25 9 34+ =

25 9 5 3 8 64+ = + = =

34 64<
nên
25 9+
<
25 9+
.

- 14 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
1
GV tổ chức hoạt động
nhóm
?Đại diện nhóm trình bày
c.H ớng dẫn về nhà.
- Xem lại các bài tập đã
luyện tại lớp.
- Làm bài tập 22 (c,
d), 25, 27, SGK tr 15, 16
Rút kinh nghiệm:
HS hoạt động
theo nhóm
H:trình bày

b. Tổng quát: Với a > 0, b > 0. Chứng
minh:
a b a b+ < +
III. Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (d) tr 16 SGK
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
4 1 x 6 0
2 1 x 6
2 . 1 x 6
2.1 x 6
1 x 3
=
=
=
=
=
* 1 - x = 3 * 1 - x = -3
x
1
= -2 x
2
= 4.


- 15 -
Trêng THCS Giao Xu©n gi¸o ¸n ®¹i sè 9 - chu¬ng i
Tiết 6:
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Ngày soạn:08/09/07
Ngµy d¹y:
I. Mục tiêu cÇn ®¹t.
- HS nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính
toán và biến đổi biểu thức.
- RÌn th¸i ®é hỵp t¸c nhãm.
II- Chn bÞ .
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß
TG
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Néi dung
1’
7’
10’
1,ỉ n ®Þnh tỉ chøc .
9C:
9E:
2,Kiểm tra bài cũ
-HS1: Chữa bài
25(b,c) Tr 16 SGK.
Tìm x biết
) 4 5

) 9( 1) 21
b x
c x
=
− =
-HS2: Chữa bài 27 Tr
16.
So sánh: a) 4 và
2 3
b)
5−
và -2
?NX-bỉ xung
G:NX-Cho ®iĨm
3,Bµi míi.
Hoạt động 1: Đònh lí
-GV cho HS làm ?1
Tính và so sánh.:
16
25

16
25
.
-GV đây chỉ là
trường hợp cụ thể.
Tổng quát ta chứng
minh đònh lý sau đây:
-HS1:
-Hai HS lên bảng trình bày

H:NX
-HS:
2
2
2
16 4 4
25 5 5
16 16
25
25
16 4 4
5
25
5

 

= =
 

 
=> =


= =


5
) 4 5 4 5
4

) 9( 1) 21 1 7
1 49 50
b x x x
c x x
x x
= <=> = <=> =
− = <=> − =
<=> − = <=> =
a)ĐS: 4>
2 3
b)
5−
<-2
1.Đònh lí:
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
-CM-

0, 0a b≥ >
ta có
a
b
xác đònh
và không âm.


- 16 -
Trêng THCS Giao Xu©n gi¸o ¸n ®¹i sè 9 - chu¬ng i
16’
? Đònh lý khai
phương một tích được
CM trên cơsở nào.
? Hãy chứng minh
đònh lí.
? Hãy so sánh điều
kiện của a và b trong
2 đònh lí .
? Hãy giải thích điều
đó.
? Một vài HS nhắc
lại đònh lý.
? Có cách nào chứng
minh khác nửa
không. -GV có thể
hướng dẫn.
Hoạt động 2: Áp
dụng
-GV: Từ đònh lí trên
ta có hai quy tắc:
-GV giới thiệu quy
tắc khai phương một
thương.
-GV hướng dẫn HS
làm ví dụ.
-GV tổ chức HS họat
động nhóm ? 2 Tr 17

SGK để củng cố quy
tắc trên
-GV giới thiệu quy
tắc chia các căn thức
bậc hai.
-GV yêu cầu HS tự
đọc bài giải ví dụ 2
Tr 17 SGK.
-GV yêu cầu 2 HS
-HS: … trên cơ sở CBHSH của
một số a không âm.
-HS trả lời miệng.
-HS nghe
-Một vài HS nhắc lại.
25 25 5
)
121 11
121
9 25 3 5 9
) : :
16 36 4 6 10
a
b
= =
= =
-Kết quả họat động nhóm.
225 225 15
)
256 16
256

196 14
) 0,0196 0,14
10000 100
a
b
= =
= = =
-HS nghiên cứu ví dụ 2.
Ta có
2
2
2
( )
( )
a a a
b
b b
 
= =
 
 
 
Vậy
a
b
là CBHSH của
a
b
hay
a a

b
b
=
2. p dụng:
a) Quy tắc khai phương một
thương: (SGK)
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
* Ví dụ 1: Hãy tính.
25 25 5
)
121 11
121
9 25 3 5 9
) : :
16 36 4 6 10
a
b
= =
= =
b) Quy tắc chia các căn thức
bậc hai : (SGK)
Với
0, 0a b≥ >
ta có

a a
b
b
=
* Ví dụ 2: (SGK)
c) Chú ý:
Với
0, 0A B≥ >
ta có
A A
B B
=
VÝ dơ 3:(SGK)

- 17 -
Trêng THCS Giao Xu©n gi¸o ¸n ®¹i sè 9 - chu¬ng i
10’
lên bảng làm 3 Tr 17
SGK để củng cố quy
tắc trên.
-GV nêu chú ý.
-GV yêu cầu HS làm
? 4
-Goi hai HS lên
bảng.
4,Củng cố
999 999
1: ) 9 3
111
111

52 52 4 2
2 : )
117 9 3
117
HS a
HS b
− = = =
− = = =
-HS dưới lớp làm.
2
2 4 2 4
2 2 2
2
)
50 25 5
2 2
)
162 81 9
162
a b
a b a b
a
b a
ab ab ab
b
= =
= = =
2
2 4 2 4
2 2 2

2
)
50 25 5
2 2
)
162 81 9
162
a b
a b a b
a
b a
ab ab ab
b
= =
= = =
Điền dấu hân vào ô thích hợp. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
Câu Nội dung Đ S Sai. Sửa
1
Với
0;a b≥ ≥
0 ta có
a a
b
b
=
2
5
3 5
6
2

2 3
=
3
2y
2
4
2
2
4
x
x y
y
=
(y<0)
4
1
5 3 : 15 5
5
=
5, H íng dÉn vỊ nhµ . 1’
-Học bài theo vởghi + SGK
-BTVN: 29 (a,b,c); 30(c,d); 31 Trang 18, 19 SGK.
-Bài tập 36,37,40 Trang 8, 9 SBT;+Chuẩn bò bài mới
Rót kinh nghiƯm:
Ngµy .......... th¸ng ......... n¨m 2007
KÝ dut cđa BGH

- 18 -
Trêng THCS Giao Xu©n gi¸o ¸n ®¹i sè 9 - chu¬ng i
Tn 3

TiÕt: 7 lun tËp
Ngµy so¹n:11/09/07
Ngµy d¹y:
I- Mơc tiªu cÇn ®¹t.
-HS ®ỵc cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ khai ph¬ng mét th¬ng vµ chia hai c¨n bËc hai.
- Cã kü n¨ng thµnh th¹o vËn dơng hai quy t¾c vµo c¸c bµi tËp tÝnh to¸n , rót gän biĨu thøc vµ
gi¶i ph¬ng tr×nh.
-RÌn TD ë hs,th¸i ®é hỵp t¸c nhãm.
II- Chn bÞ.
- ThÇy: §Ìn chiÕu, giÊy trong (hc b¶ng phơ) ghi s½n bµi tËp tr¾c nghiƯm, líi « vu«ng h×nh 3
tr 20 SGK.
- HS: B¶ng phơ nhãm, bót d¹.
III Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß
TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng trß Néi dung
1’
12’
1,ỉ n ®Þnh tỉ chøc .
9C:
9E:
2,k iĨm tra:
- HS1: - Ph¸t biĨu ®Þnh lý khai
ph¬ng mét th¬ng.
- Ch÷a bµi 30 (c, d) tr
19 SGK.
- HS 2: -Ph¸t biĨu quy t¾c
khai ph¬ng mét th¬ng vµ quy
t¾c chia hai c¨n thøc bËc hai.
- Ch÷a bµi tËp 28 (a) vµ
bµi 29 (c) SGK.
-HS3:ch÷a bµi 31 (19-SGK)

G:NX-Cho ®iĨm
3,Bµi míi.
a,Ho¹t ®éng 1:ch÷a bµi tËp.
Bµi 30c,d (19-SGK)
Bµi tËp 28 (a)
Bµi 29 (c) SGK,
-Hai HS lên bảng
-HS1: Phát biểu
Đlý như SGK.
HS 1:
-Kết quả:
2
2
25 0,8
) ; )
x x
c d
y y
-HS2: -Kết quả:
Bài 28(a) :
17
15
; Bài 29(c):5
- HS3 so sánh
25 16 9 3− = =
25 16−
= 5 - 4=1
Vậy
25 16−
>

25 16−
Câu b.
2
2
( )
( ) ( )( )
2 0
0
a b a b a b a b
a b a b a b
a b a b
b b b
b
− < − <=> − < −
<=> − < − +
<=> − < +
<=> − < <=> >
<=> >
I, Ch÷a bµi cò.

- 19 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
32
Bài 31
b, Hoạt động 2 : Luyện tập
? Nêu cách làm
? Có nhận xét gì về tử và mẫu
của biểu thức lấy căn?
? Hãy vận dụng hằng đẳng
thức đó tính.

GV đa đề bài lên bảng phụ
?Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả
lời miệng.
GV: Nhận xét : 12 = 4 . 3
27 = 9 . 3.
-HS: Một HS nêu
cách làm
- HS: Tử và mẫu
của biểu thức dới
dấu căn là hằng
đẳng thức hiệu hai
bình phơng.
- HS lên bảng làm
HS trả lời:
a. Đúng
b. Sai, vì vế phải
không có nghĩa.
c. Đúng.
d. Đúng.
Một HS lên bảng
II, Luyện tập
1.Dạng 1: Tính
Bài 32 (a, d) tr 19 SGK.
a. Tính
9 4
1 .5 .0,01
16 9
25 49 1
. .
16 9 100

25 49 1
. .
16 9 100
5 7 1 7
. .
4 3 10 24
=
=
= =
d.
2 2
2 2
149 76
457 384


( ) ( )
( ) ( )
149 76 . ...
457 384 . ...
225.73 225
841.73 841
225 15
29
841
+
=
+
= =
= =

Bài 36 (20 SGK).
Mỗi khảng định sau đúng hay sai?
vì sao?
a.
0,01 0,0001=
.
b.
0,5 0,25 =
.
c.
39 7 và 39 6< <
( )
( )
d. 4 13 .2x
3 4 13
2x 3
<

<
2. Dạng 2: Giải ph ơng trình.
Bài 33b, c(19SGK)
b.
3x 3 12 27+ = +

- 20 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
? Hãy áp dụng quy tắc khia
phơng một tích để biến đổi ph-
ơng trình.
? Với phơng trình này em giải

nh thế nào? Hãy giải phơng
trình đó
GV tổ chức hoạt động nhóm
(Làm trên bảng nhóm).
Một nửa lớp làm câu a.
Một nửa lớp làm câu c.
?Đại diện trình bày
?Nhóm khác NX-bổ xung
GV nhn xột cỏc nhúm lm
bi v khng nh li quy tc
khai phng mt thng v
hng ng thc
Bài tập nâng cao
GV: Điều kiện xác định của
2x 3
x 1


là gì?
? Hãy nêu cụ thể?
? Hãy dựa vcào định nghĩa căn
trình bày
HS: Chuyển vế
hạng tử tự do để
tìm x
Một HS lên bảng
HS hoạt động
nhóm
-Làm việc cá nhân
-Thảo luận thống

nhất
H: Cử đại diện
trình bày.
H: NX-bổ xung
HS:
2x 3
0
x 1



3.x 4.3 ...
3.x 3 2 3 ...
3.x 4 3
x 4
= +
+ = +
=
=
c.
2
3.x 12 0 =
2
2
2
2
12
x
3
12

x
3
x 4
x 2
=
=
=
=
Vậy
1 2
x 2 ; x 2= =
3. Dạng 3: Rút gọn biểu thức.
Bài 34 a, c (19SGK)
2
2 4
3
a) a.b với a < 0 ; b 0
a b

2 2
2
2 4
3 3
ab . ab .
ab
a .b
= =
Do a < 0 nên
2 2
ab ab=

Vậy ta có kết quả sau khi rút gọn

3
2
2
9 12a 4a
c.
b
với a -1,5 và b < 0
+ +

( )
( )
2
2
2
2
3 2a
3 2a
b
b
+
+
= =
2a 3
vì a 1,5
b
2a 3 0 và b < 0
+
=


+
Bài 43( 10 SBT)
Tìm x thoả mãn điều kiện:
2x 3
2
x 1

=

Điều kiện xác định
2x 3
0 (1)
x 1




- 21 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
1
bậc hai số học giải phơng trình
trên.
?GV gọi HS lên bảng làm
c, H ớng dẫn về nhà .
- Xem lại các bài tập đã làm
tại lớp.
- Làm bài 32 (bc) 33(ad) 34
(bd) 35 (b) 37 tr 19, 20 (SGK
Rút kinh nghiệm:

HS giải ĐK
Một HS lên bảng
làm
2x 3 0 2x 3 0
hoặc
x 1 0 x 1 0




> <

3 3
x x
hoặc
2 2
x 1 x 1
3
x hoặc x 1
2






> <

<
( )

2x 3
1 4
x 1
2x 3 4x 4
2x 4x 3 4
2x 1
1
x ( TMĐK: x 1)
2

=

=
=
=
= <
Ngày .......... tháng ......... năm 2007
Kí duyệt của BGH

- 22 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
Tuần 4
Tiết: 8 Đ5 bảng căn bậc hai
Ngày soạn: 20/9/07
Ngày dạy:
I- Mục tiêu cần đạt.
- HS hiểu đợc cấu tạo bảng căn bậc hai.
- Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
-Rèn TD ở hs.
II- Chuẩn bị.

- GV: - Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi bài tập.
- Bảng số, ê ke hoặc tấm bià cứng hình chữ L.
-HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
Bảng số, ê ke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L.
III- Hoạt động của thày và trò:
TG Hoạt độnh của thầy Hoạt động trò Nội dung
1
5
2
1, ổ n định tổ chức .
9C:
9E:
2,Kiểm tra:
GV nêu yêu cầu kiểm tra: Gọi 2
HS lên bảng.
- HS1: Chữa bài tập 35b (20 SGK):
Tìm x biết:
2
4x 4x 1 6+ + =
-HS 2: Chữa bài tập 43b (20 SBT):
Tìm x thoả mãn điều kiện
2x 3
2
x 1

=

GV nhận xét và cho điểm HS.
3,Bài mới .
Hoạt động 1: Giới thiệu bảng .

- Để tìm căn bậc hai của một sốd-
ơng, ngời ta có thể sử dụng bảng
tính sẵn các căn bậc hai. Trong
cuốn "Bảng số với 4 chữ số thập
phân" của Bradixo bảng căn bậc
hai là bảng IV dùng để khai căn
bậc hai của bất cứ số dơng nào có
nhiều nhất 4 chữ số.
- GV yêu cầu HS mở bảng IV căn
bậc hai để biết về cấu tạo bảng.
- Em hãy nêu cấu tạo của bảng
- GV : Giới thiệu bảng nh tr 20, 21
SGK và nhấn mạnh:
- HS mở bảng IV
để xem cấu tạo của
bảng.
- HS: Bảng căn bậc
hai đợc chia thành

- 23 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
25
- Ta quy ớc gọi tên của các hàng,
các cột theo số đợc ghi ở cột đầu
tiên( hàng đầu tiên) của mỗi trang.
- Căn bậc hai của các số đợc viết
bởi không quá 3 chữ số từ 1,00
đến 99,9.
- Chín cột hiệu chính đợc dùng để
hiệu chính chữ số cuối của căn bậc

hai của các số đợc viết bởi 4 chữ
số từ1,000 đến 99,99.
Hoạt động 2: Cách dùng bảng.
GV cho HS làm VD1:
GV đa mẫu 1 lên màn hình máy
chiếu hoặc bảng phụ rồi dùng ê ke
hoặc tấm bìa chữ L để tìm giao
của hàng 1,6 và cột 8 sao cho số
1,6 và 8 nằm trên 2 cạnh góc
vuông.
N ... 8 ...
.
.
.
1,6 1,296
? Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số
nào?
GV: Vậy
1,68 1,296
? Tìm
4,9
;
8,49
? Đa mẫu 2 lên màn hình và hỏi:
Hãy tìm giao của hàng 39 và cột
1?
GV: Ta có:
39,1 6,253
?Tại giao của hàng 39 và cột 8
hiệu chính em thấy có số mấy?

GV tịnh tiến ê ke hoặc chữ L sao
cho số 39 và 8 nằm trên 2 cạnh
góc vuông.
- Ngời ta dùng số 6 này để hiệu
chỉnh chữ số cuối ở số 6,253 nh
sau: 6,253 + 0,006 = 6,259.
các hàng và các
cột, ngoài ra còn 9
cột hiệu chính.
HS nhìn trên bảng
phụ
HS: Là số 1,296
HS: Ghi
1,68 1,296
HS: Tìm
HS: là số 6,253
HS: Là số 6.
HS Ghi
39,18 6,259
a. Tìm căn bậc hai của số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn 100.
Ví dụ1: Tìm
1,68

1,68 1,296

- 24 -
Trờng THCS Giao Xuân giáo án đại số 9 - chuơng i
Vậy
39,18 6,259

N ... 1 ... 8 ...
.
.
.
39,6
.
.
.
6,253 6
? Em hãy tìm:

9,736
36,48
9,11
39,82
GV yêu cầu HS đọc SGK VD 3
GV: Để tìm
1680
ngời ta phân
tích 1680 = 16,8 . 100 vì trong tích
này chỉ cần tra bảng
16,8
còn
100 = 10
2
.
?Nhờ cơ sở nào để làm Ví dụ trên.
GV cho HS hoạt động nhóm làm
?2 tr 22 SGK.
Nửa lớp làm phần a. Tìm

911
Nửa lớp làm phần b. Tìm
988
GV cho HS làm VD4
Hớng dẫn HS phân tích 0,00168 =
16,8.10000 sao cho số bị chia khai
căn nhờ dùng bảng (16,8) và số
chia là luỹ thừa bậc chẵn của 10.
Gv gọi một HS lên bảng làm tiếp
theo quy tắc khai phơng một thơng
GV đa chú ý lên màn hình máy
chiếu hoặc bảng phụ
GV yêu cầu HS làm ?3
4, Củng cố.
Hoạt động 3: Luyện tập
HS:
9,736 3,120
36,48 6,040
9,11 3,018
39,82 6,311




HS: Nhờ quy tắc
khai phơng một th-
ơng
HS làm
0,00168
16,8 : 10000

4,009 :100
0,04099
=


HS đọc chú ý
b. Tìm căn bậc hai của số lớn
hơn 100
Ví dụ 3: Tìm
1680
1680 16,8. 100
10 16,8
10.4,099 40,99
=
=

Ví dụ 4: Tìm
0,00168
16,8 : 10000
4,009 :100
0,04099
=


Chú ý: (SGK)
c. Tìm căn bậc hai của số
không âm và nhỏ hơn 1.

- 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×