Prepared for Hue University of Medicine &
Pharmacy
Nursing Symposium
Hue, Vietnam
G. Jean Logan, DrNP(c), MSN,
RN
Health Volunteers Overseas,
ASCO, ONS
Overview (tổng quan)
Purpose Mục tiêu
Definitions
Định nghĩa
Quality of Life (QOL)
Chất lượng sống
Disease Bệnh tật
Comorbidity
Bệnh kèm
Performance Status
Tổng trạng
Education
Giáo dục
Treatment
Điều trị
Nutrition Dinh dưỡng
Wound Care
CSóc VThương
Pain Management
Điều trị đau
Complimentary or
Điều trị không dùng thuốc
Alternative Medicine
Complications
Biến chứng
Summary
Tóm tắt
Purpose (mục tiêu)
To define and discuss
the needs and concerns
of the oncology patient
undergoing surgery.
Xác định, thảo luận các
nhu cầu và lo lắng của
bệnh ung thư sắp phẫu
thuật
Why do people with cancer have
surgery?(
Vì
sao
ung
thư
phải
PT)
Unrelated surgical need
such as:
Không giống như các loại
bệnh phải PT :
Injury
Vết thương
Appendicitis
Viêm ruột thừa
Gall bladder disease
Bệnh lý túi mật
Treat or cure disease
Điều trị hay chữa khỏi
Palliation
CSTC
Reduce tumor
Giảm nhẹ bệnh do
burden
Pain management
khối u
Kiểm soát đau
Definitions (Định nghĩa)
Pain
Đau
Palliation
CS giảm nhẹ
Quality of Life
Chất lượng cuộc sống
Comorbidity
Bệnh đi kèm
Performance Status
Tổng trạng
Nutrition
Dinh dưỡng
Complimentary or
Điều trị không dùng
Alternative Medicine
(CAM)
thuốc
Quality of Life (Chất lượng sống)
“Trong kỷ nguyên Ung thư học gần đây, điều trị
ung thư hướng tới mục tiêu chất lượng cuộc sống
quan trọng như là đáp ứng do điều trị mang lại,
nhằm thỏa mãn sự dễ chịu của bệnh nhân, hướng
đến đảm bảo chức năng sống thoải mái nhất.“
(Vergara, 2013)
“In the current era of oncology, where ensuring patients’
comfort, and determining whether they lead suitable and
functional lives, cancer management has laid the same
importance on the subject of quality of life as that of the
conventional parameters of treatment response.“
(Vergara, 2013)
Changing expectations
Thay đổi thời gian sống
thêm
Remain active
Duy trì luyện tập
Management of
Kiểm soát bệnh mạn
chronic disease
Live longer
tính
Tuổi thọ tăng:
Importance of Quality of Life (QOL)
2006 = 72
2006 = 72
Tầm2025
quan
sống
= 77 trọng của Chất
2025 =lượng
77
2050 = 80
2050 = 80
Assessment for QOL
Đánh giá CLSống
Phát tiển cách đánh giá CLSống bn ung thư
Dịch thuật và phê chuẩn
Các nhóm bệnh đặc thù: vd Vú, Phổi, Đầu cổ, Thực quản,
Buồng trứng, Dạ dày, Cổ TC, Đa u tủy xương, Đoạn nối Ddàythực quản, TLTuyến, Đại trực tràng di căn gan, Đại trực tràng,
Não.
Developed to assess the quality of life of cancer patients.
Translated and validated
Disease specific modules for e.g. Breast, Lung, Head & Neck,
Oesophageal, Ovarian, Gastric, Cervical cancer, Multiple
Myeloma, Oesophago-Gastric, Prostate, Colorectal Liver
Metastases, Colorectal and Brain cancer
Example Questions(câu hỏi ví dụ)
Not at
all
Không
có
A
little
bit
Có ít
Quite
a lot
Có
nhiều
Very
Much
Rất
nhiều
Do you have any trouble doing
strenuous activities like carrying a
heavy bag or suitcase? (Khó khăn
khi làm việc nặng như mang túi
hoặc hành lý nặng?)
1
2
3
4
Do you have any trouble taking a
long walk? (Khó khăn khi đi bộ xa?)
1
2
3
4
Do you have any trouble taking a
short walk outside? (Khó khăn khi đi
bộ gần?)
1
2
3
4
Do you need to stay in bed or a
chair during the day? (Nằm trên
giường suốt ngày?)
1
2
3
4
Do you need help with eating,
1
2
3
4
(Bệnh tật)Disease
Nursing understanding
of cancer
Kiến thức điều dưỡng
về Ung thư
Tumor burden
Gánh nặng do khối u
Delayed healing
Lâu lành vết thương
Liver or Renal
Suy gan, thận
Impairment
Alteration in
function
Thay đổi chức năng
Comorbidities ( Bệnh kèm)
Hypertension
Tăng Huyết áp
Diabetes
Đái tháo đường
Smoking
Hút thuốc lá
Performance Status (Tổng trạng)
Define their baseline
level of activity
Establish goals for
daily activities
Xác định mức hoạt
động cơ bản
Thiết lập mục tiêu các
hoạt động hằng ngày
Performance Status (Tổng trạng)
0
đầy đủ chức năng
1
lưu động,
không hoạt động gắng sức
2
ra khỏi giường >50%.
lưu động, chăm sóc cho bản
thân, không thể làm việc.
3
ra khỏi giường >50%.
chăm sóc tự hạn chế
4
hoàn toàn bị vô hiệu hóa
5
sự chết
Performance Status (Tổng trạng)
0
đầy đủ chức năng
1
lưu động,
không hoạt động gắng sức
2
ra khỏi giường >50%.
lưu động, chăm sóc cho bản thân,
không thể làm việc.
3
ra khỏi giường >50%.
chăm sóc tự hạn chế
4
hoàn toàn bị vô hiệu hóa
5
sự chết
Performance Status (Tổng trạng)
Manage Expectations
Patient
Family
Education
Mong ước của:
Bệnh nhân
Gia đình
Giáo dục
Education (Giáo dục)
Đa chuyên khoa
Trưởng nhóm y khoa
Chăm sóc nâng đỡ
Điều trị tăng cường
Tán thành, ủng hộ
Multidisciplinary
Physician lead
Support
Reinforce
Advocate
Education (Giáo dục)
Diagnosis Chẩn đoán
Prognosis Tiên lượng
Disease
Bệnh tật
Slower healing
Chậm lành
Fatigue Mệt mỏi
Post Op Expectations Vấn đề sau PT
Diet
Chế độ ăn
Activity Sinh hoạt
Wound Care CS vết thương
Drains & Tubes
Dẫn lưu
Comorbidities Bệnh đi kèm
Surgical Treatment ( ĐTrị Phẫu thuật)
Patient education
Giáo dục bệnh nhân
Thỏa thuận với bn
Informed consent
Physician role
Vai trò Bác sĩ
Nurses role Vai trò điều dưỡng
Physical impact of surgery Ảnh hưởng sức khỏe do phẫu
thuật
Alteration in elimination Thay đổi do cắt bỏ
Decreased activity tolerance
Giảm sức chịu đựng
Physical limitations Ảnh hưởng tâm lý
Nutrition (dinh dưỡng)
“Early postoperative
nutrition
significant reductions in
total complications
does not negatively
affect resumption of
bowel function, or
hospital length of stay.”
(Oslund, 2011).
Dietary restrictions
Dinh dưỡng sớm sau
PT
Giảm tối đa các biến
chứng
Không có hại cho sự
hấp thu ruột, hoặc thời
gian nằm viện
Hạn chế ăn kiêng
Post Op Care (Chăm sóc sau mổ)
ABCs – Airway,
ABCs - Khí đạo, thở,
Breathing, Circulation
Airway
tuần hoàn
Khí đạo
Post anesthesia risk
Dễ bít tắc trong 24
X 24 hours
Positioning
giờ sau thoát mê
Do tư thế bệnh nhân
Post Op Care(chăm sóc sau mổ)
Breathing
Smoking History
Pulmonary Toilet
Turn, Cough, Deep
Breath
Three times a day
Gradually increase
distance
Goal: >20 meters
Thay đổi tư thế, tập ho,
thở sâu
Comfort
HOB up 30 degrees
Ambulation
Every hour while awake
Position
Tình trạng thở
Tiền sử hút thốc
Làm sạch phổi
Tư thế bn
Mỗi 1 giờ khi đánh thức
Dễ chịu
Gập cổ 30 độ
Tập đi lại
3 lần/ ngày
Tăng dần khoảng cách
Mục tiêu: > 20 mét
Post Op Care (chăm sóc sau mổ)
Circulation
Tuần hoàn
Risk for bleeding
Nguy cơ chảy máu
Risk for Deep Vein
Nguy cơ thuyên tắc
Thrombosis
Assessment
Elevation
Ambulation
TM sâu
Đánh giá
Nâng đỡ
Tập đi lại
Complications (biến chứng)
ABCs!
Airway
Swelling
Post Anesthesia
Breathing
Pulmonary Edema
Pneumonia
Circulation
Bleeding
DVT
Surgery specific
Incarcerated bowel
ABCs!
Khí đạo
Sưng nề
Sau gây mê
Tình trạng thở
Phù phổi
Viêm phổi
Tuần hoàn
Chảy máu
DVT
Phẫu thuật đặc hiệu
Có can thiệp đến ruột
Wound Care (chăm sóc vết mổ
Patient & Family
teaching
Huấn luyện cho bn và
gia đình
Before Surgery
Trước khi mổ
After Surgery
Sau khi mổ
Prior to Discharge
Trước khi ra viện
Return
Hẹn tái khám
Demonstration
Complications
Các biến chứng
Wound Complications (biến
chứng ở vết mổ)
When to see the doctor
Temperature greater
than 38 C
Foul odor
Change in drainage :
turns to yellow or
green
Bleeding
Increased pain
Wound becomes
warm or hot
Báo bác sĩ khi:
Sốt >38 độ C
Có mùi
Dịch dẫn lưu chuyển
sang vàng hoặc
xanh
Chảy máu
Đau tăng lên
Vết thương ấm hoặc
nóng lên