Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

10 CO BANTiet 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.36 KB, 3 trang )

Tieỏt 22 Ngaứy soaùn: . . . . . . . .
Ngaứy daùy: . . . . . . . . .
Bi 19
S PHN B SINH VT V T TRấN TRI T
I. Mc tiờu bi hc:
Sau bi hc HS cn:
1. V kin thc:
- Bit c tờn mt s kiu thm thc vt v nhúm t chớnh. Phõn bit c cỏc kiu
thm thc vt.
- Nm c cỏc quy lut phõn b cỏc kiu thm thc vt v cỏc nhúm t chớnh trờn
Trỏi t.
2. V k nng:
- Phõn tớch lc , s .
- Nhn bit cỏc kiu thm thc vt chớnh.

II. Thit bi dy hc:
-Bn cỏc kiu thm thc vt v cỏc nhúm t chớnh trờn Trỏi t.
-Tranh nh v mt s kiu thm thc vt
-Bng hỡnh, a CD v cỏc cnh quan trờn trỏi t.
III. Hot ng dy v hc:
1.M bi:
GV cú th t vn : sinh vt v t trờn Trỏi t mi ni cú ging nhau
khụng? gia hai nhúm yu t ny cú s liờn h v phõn b ra sao? s phõn b ú cú
tớnh quy lut khụng? Chỳng ta s tỡm hiu nhng ni dung trờn qua bi hc hụm nay.
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
H1: cỏ nhõn
HS lm vic vi SGK v tr li cỏc cõu hi
sau:
-Thm thc vt l gỡ?
-S phõn b sinh vt v t trờn trờn Trỏi t
cú s thay i nh th no? Vỡ sao?


(thay i theo v v cao)
HS quan sỏt bng trang 69 v cho bit:
-T Xớch o v cc cú cỏc i cnh quan (mụi
trng a lý) no?
-HS tr li cỏc cõu hi trong SGK trang 71,72
H 2: Nhúm
Chia lp thnh cỏc nhúm nh 4HS. Cỏc nhúm
- Thm thc vt: ton b cỏc loi thc vt
khỏc nhau ca mt vựng rng ln.
- Trờn mi vựng t nhiờn, thm thc vt cú
tớnh ng nht nht nh
- S phõn b ca thm thc vt v t trờn
Trỏi t ph thuc nhiu vo khớ hu, do
ú cng thay i theo v v cao.
I. S phõn b sinh vt v t theo v :
- Nguyờn nhõn ch yu l iu kin khớ
hu. Tng ng vi cỏc kiu khớ hu s cú
cỏc thm thc vt v nhúm t chớnh.
(Bng sỏch giỏo khoa)
II. S phõn b t v sinh vt theo
cao:
tìm hiểu các vấn đề sau:
-Vì sao lại có sự thay đổi các vành đai thực vật
và đất theo độ cao?
-Từng nhóm cho biết các kiểu khí hậu chính,
kiểu thảm thực vật chính, nhóm đất chính của
từng môi trường địa lý.
HĐ 3: cá nhân
Quan sát hình 19.11 cho biết từ chân núi lên
đỉnh sườn Tây dãy Cap-ca có các vành đai thực

vật và đất nào?
- Nguyên nhân: do sự thay đổi nhiệt độ, độ
ẩm, lượng mưa theo độ cao. ( hình 19.11
SGK)
IV. Đánh giá
Trả lời câu hỏi 1,2 SGK trang 73
V. Hoạt động nối tiếp
Làm câu hỏi 3 sau bài học.
VI. PHỤ LỤC
BẢNG 1
Bảng tổng hợp về sự phân bố sinh vật và đất theo vĩ độ
Môi trường
địa lí
Kiểu khí hậu Kiểu thảm thực vật Nhóm đất chính
Đới lạnh
Cận cực lục địa Đài nguyên Đài nguyên
Đới ôn hòa
Ôn đới lục địa (lạnh) Rừng lá kim Pốtdôn
Ôn đới hải dương Rừng lá rộng và rừng hỗn
hợp
Nâu và đen
Ôn đới lục địa (nửa khô
hạn)
Thảo nguyên Đen
Cận nhiệt gió mùa Rừng cận nhiệt đới ẩm Đỏ vàng
Cận nhiệt Địa Trung Hải Rừng và cây bụi lá cứng cận
nhiệt
Đỏ nâu
Cận nhiệt lục địa Hoang mạc và bán hoang mạc Xám
Đới nóng

Nhiệt đới lục địa Xavan Đỏ, đỏ nâu
Nhiệt đới gió mùa Rừng nhiệt đới ẩm Đỏ vàng (Feralit)
Xích đạo Rừng xích đạo Đỏ vàng (Feralit)
BẢNG 2
Các vành đai thựcvật và đất theo độ cao ở sườn Tây dãy Cap-ca
Độ cao (m) Thảm thực vật Nhóm đất
BĂNG TUYẾT
2000 - 2800 Địa y và cây bụi Đất sơ đẳng xen lẫn đá
1600 – 2000 Đồng cỏ núi Đất đồng cỏ núi
1200 – 1600 Rừng lãnh sam Đất Pôtdôn núi
500 – 1200 Rừng Dẻ Đất nâu
0 – 500 Rừng Sồi Đất đỏ cận nhiệt
Kí duyệt, ngày tháng năm 2007.
Tổ Trưởng
Mã Thị Xuân Thu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×