Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Hiệp Định Đa Phương Thương Mại Dịch Vụ Gats Đối Với Giáo Dục Và Vài Vấn Đề Cấp Bách Về Giáo Dục Đại Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 44 trang )

GIÁO DỤC VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH GIA NHẬP WTO

HIỆP ĐỊNH ĐA PHƯƠNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
GATS ĐỐI VỚI GIÁO DỤC VÀ
VÀI VẤN ĐỀ CẤP BÁCH VỀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Phạm Phụ

---12/2006 --1


Giới
Giớithiệu
thiệuvấn
vấnđề
đề

GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
01. Ba câu hỏi khi xây dựng một kế hoạch chiến lược
Trạng thái

(3
)
(1)

(2
)

Môi trường mới
202 Thời gian
200


(1) Chúng ta đang ở5đâu? (Thực trạng, bệnh tật,0so sánh…)
(2) Chúng ta muốn gì trong tương lai?
(3) Làm thế nào để đi đến đó? (Cái gì? Như thế nào? Nguồn lực?...)
2


Giới
Giớithiệu
thiệuvấn
vấnđề
đề(t.tục)
(t.tục)

02. Vì vậy
1

GD
GDVN
VN
đang
đangởởđâu?
đâu?

Trọng tâm
3

“Suy
“Suytính
tínhlại”
lại”

về
vềGDĐH
GDĐH

4

Một
Mộtvài
vàikiến
kiếnnghị
nghị

How to get there?
2

Môi
Môitrường
trườngWTO,
WTO,
GATS
GATS
3


A.
A. Giới
Giớithiệu
thiệuvấn
vấnđề
đề(t.tục)

(t.tục)

03. Nội dung
 Giới thiệu vấn đề
(A) GD VN đang ở đâu? (Chú trọng so sánh)
(B) GD VN trong bối cảnh mới
(C) GATS đối với GD
(D) Thực trạng về cam kết trong lĩnh vực GD
(E) Cơ hội, thách thức và dư luận quốc tế
(G) Những cam kết của Việtnam
(H) Vài vấn đề cấp bách của GDĐH
(I) Vài lưu ý thay lời kết luận

4


A.
A. GD
GD VN
VN đang
đangởởđâu?
đâu?

A. GD VN ĐANG Ở ĐÂU ?
04. Theo UNESCO năm 2004/2005:
VN: 64/127
• GD cho mọi người:
TL: 60/127
TQ: 54/127
Đáng mừng, nếu so GDP/đn: 100/192



Chất lượng GD và nguồn nhân lực, trong 12
quốc gia Châu Á

<<35
35điểm
điểm

vàvừa
vừaqua
qua
giảm
giảmliên
liêntục
tục

VN: 32/100 điểm, 11/12, chỉ trên Indonesia,
Singapore: 80 điểm, 1/12


Riêng chất lượng GD: 3,25/10 điểm, 10/12 quốc gia
Hàn quốc: 8.00/10 điểm, thứ 1

5


A.
A. GD
GD VN

VN đang
đangởởđâu?
đâu?(t.tục)
(t.tục)

05. Về GDĐH so với Thái lan: 46/49 nước được xếp hạng
(Singapore: 4, Đài loan: 14)
83,1% THPT vào ĐH
27,4% SV ở độ tuổi
VN: Cung # 30% cầu
12,0% SV ở độ tuổi

ĐH đã phân tầng/ đa dạng:
+ ĐH truyền thống: 17,9% (#3.000$)
Chulalongkorn: 121/200 WCU
+ ĐH SF/ nghề: (700 – 1.800$)
+ ĐH mở: 36,9% (#120$)
VN: 200$ - 400$ “unit cost”

Tài chính
Học phí: “Tín hiệu thị trường”
Quỹ cho vay: 350 Tr.$/ NSNN 860 Tr.$
VN: Quỹ cho vay 10 Tr.$/ NSNN: 500 Tr.$

6


A.
A. GD
GD VN

VN đang
đangởởđâu?
đâu?(t.tục)
(t.tục)

06. Tuy nhiên, vấn đề còn là:
1
Thiếu
công bằng
đối với GD:
Gia đình >
10 lần yếu tố
Nhà trường

Cơ sở lý luận
đang “có vấn đề”
+Không có 1
Chuyên gia TC
+TBN: Hiệp hội

Chưa
5 nhận ra:
+ Executive:
“Giữ trong trật tự”
+ Board:
“Tạo sự
thay đổi”

2
+ Hàn lâm,

tinh hoa,
khoa bảng
+ Ảnh hưởng
LX, Pháp,
Nho giáo

3

Chưa nhận ra:
ĐH = “bảo thủ
cố hữu”
“Nghiệp đoàn
g.chức Hoa kỳ
chặn đứng
cải cách..”)

4

7


B.
B.GD
GDVN
VNtrong
trongbối
bốicảnh
cảnhmới
mới


B. GDVN TRONG BỐI CẢNH MỚI
• Là v/đ của TG trong vài thập kỷ qua  “Rethinking’
Với VN, vì sao?
07. Có thêm “nhân vật” thứ ba: Thị trường
“CUỘC CHƠI”
Quá khứ “Buồn tẻ”
NN

ĐH

Hiện tại “Sống động”
2

3

ĐH
+ Cung-Cầu / Cạnh tranh
+ Hiệu quả / “Tín hiệu thị trường”
+ Sự thỏa mãn / Bảo vệ khách hàng SV vv…
Có tránh né?

NN
TT

8


B.
B.GD
GDVN

VNtrong
trongbối
bốicảnh
cảnhmới
mới(t.tục)
(t.tục)


“Buộc phải” có private/ học phí
Nền kinh tế: Nông nghiệp  Công nghiệp  Tri thức (Hậu CN)
SV trong độ tuổi -----------15%--------------50%------------Nền GDĐH
Số ít

Public
good

UNESCO

Tinh hoa 

Đại trà

 Phổ cập

Số đông

NSNN/
đầu SV

Học phí/

Tư thục

Private/
Public
goods

Thực tế

Private
goods

WB/WTO

9


B.
B.GD
GDVN
VNtrong
trongbối
bốicảnh
cảnhmới
mới(t.tục)
(t.tục)




HH dịch vụ GD: Public # State

HH tập
thể
(Nhà
nước)

Hà ?
ng
hoá

(D)
biển,

tên lửa

“Mức
độ
Thò
trường”
HH thò
trường

Cây đèn

(C)

GDĐH?

(A)

HH tư

nhân

Ổ bánh mì, áo sơ
mi…
“Mức độ
công cộng”

(B)
HH công
cộng

10


B.
B.GD
GDVN
VNtrong
trongbối
bốicảnh
cảnhmới
mới(t.tục)
(t.tục)


08. Có thêm TCH/ WTO/ GATS
Thị trường lao động toàn cầu
Di dân




TCH
TCH
Ba luồng di chuyển
tự do

Xuất/ nhập: bạo lực/ khủng hoảng

Vốn (Mặt bằng Cost of capital)
Hàng hóa

Vật phẩm
Dịch vụ (GD)

Globalization ≠ Internationalization

11


B.
B.GD
GDVN
VNtrong
trongbối
bốicảnh
cảnhmới
mới(t.tục)
(t.tục)
Tiền thân: GATT (1947)
(Giảm thuế quan với quy tắc MFN và “Đối xử quốc gia”)

• WTO/GATS

WTO 1995 (Uruguay Round 1987 – 1994): 149 thành viên
(Từ Adam Smith → Keynes → Hayek Neo – liberal)
GATS: Hiệp định đa phương về thương mại dịch vụ
+ OECD và các nước phát triển từ chối từ trước 1994
+ “Enormously uneven and under-defined”
+ “Not mandate compulsory liberalization”
+ Gồm 12 ngành dịch vụ (155 tiểu ngành), trong đó có GD

Nhưng: + Cho đến 2000 - Cộng đồng GD còn hiểu rất ít về GATS
+ Thực tế: “significant force”

12


B.
B.GD
GDVN
VNtrong
trongbối
bốicảnh
cảnhmới
mới(t.tục)
(t.tục)

09. Phải khoa học hơn và thực tế hơn


“Đánh đổi” (Trade-offs) chứ không là “Hài hòa”

Hệ thống GDĐH

Trường ĐH
Tài chính

Chất lượng

Chất lượng

Hiệu quả

A
∆y

Hiệu
quả

B

CB
XH

∆x

Trade-off = ∆y/∆x
CBXH

13



B.
B.GD
GDVN
VNtrong
trongbối
bốicảnh
cảnhmới
mới(t.tục)
(t.tục)


Xóa bỏ tư duy “nhị phân” [0,1]

Tư duy [0,1]

+ “Công lập ra công lập, tư thục ra tư thục”

+ Có/ Không

+ Sở hữu NN, Sở hữu tư nhân

+ Trắng/ Đen

+ “Khoa học, Công nghệ”, vv…

+ Thắng/ Thua
+ Được/ Mất

Thực tế là một “phổ”, VD:
Tư thục vì LN


x

x

x

Tư thục

x

+ v.v…
x

x

Công lập hoàn toàn miễn phí

x

x

Công lập

(“Semi-for profit”/ “Publicly funded-privately run”/ “Endowment” vv…)

14


B.

B.GD
GDVN
VNtrong
trongbối
bốicảnh
cảnhmới
mới(t.tục)
(t.tục)


Tư duy kinh tế trong các quyết định

VD1. Quy mô lớp học ở Mỹ: 25 em → 20 em/lớp => Thêm 45 tỷ $/năm
VD2. Tín chỉ (Cá nhân hóa học tập) → Tự chọn → lớp nhỏ +
Nhiều môn → Chi phí đơn vị cao (?)
VD3. Bài toán phân ban:
+ Mục tiêu?
+ Quá trình!
+ Khảo sát trên TG

(1) Không phân ban: Nghèo
(2) Phân ban: Còn nghèo
(3) Phân luồng: Khá

(4) Tự chọn: Giàu
+ VN: Ban A, B => Nhóm (2) “còn nghèo”
Ban cơ bản + Tự chọn => (4) “Giàu” => 80 – 90% sẽ chọn

15



B.
B.GD
GDVN
VNtrong
trongbối
bốicảnh
cảnhmới
mới(t.tục)
(t.tục)

“Chúng tôi chọn Ban cơ bản, có 1 – 3 môn tự chọn”
16


C.
C.GATS
GATSđối
đốivới
vớiGD
GD

C. GATS ĐỐI VỚI GIÁO DỤC
10. Không áp dụng: Đv Supplied “in exercise of gov-authority”
(không để thương mại, không có cạnh tranh):
VD: GD an ninh quốc phòng, …
Thực tế: Hầu hết là hệ thống GD “Mixed”, có tư thục, có cạnh tranh

11. 5 levels: 1. Tiểu học (gồm cả pre – school)
2. Trung học (gồm cả dạy nghề, thủ công)

3. Đại học (post-secondary)
4. Người lớn (cả không thường xuyên, qua radio, TV…)
5. GD khác

17


C.
C.GATS
GATSđối
đốivới
vớiGD
GD(t.tục)
(t.tục)

12. 4 Modes of supply
Mode

Định nghĩa và ví dụ

Có thể hạn chế bằng:

1. Croos Boder

Người cung cấp và tiêu thụ
không phải di chuyển. VD:
GD từ xa

2. Consumption


Người tiêu thụ di chuyển đến + Yêu cầu đv VISA
nước của người cung cấp. VD: + Không công nhận CL, …
Du học

abroad
3. Commercial
Presence

Người cung cấp lập cơ sở ở
nước ngoài, thường qua FDI.
VD: Chi nhánh ĐH

+ Quy chế GD từ xa
+ Không tương đương CL,..

+ Không đủ tư cách cấp

bằng

18


C.
C.GATS
GATSđối
đốivới
vớiGD
GD(t.tục)
(t.tục)


13. 4 obligations
General

(1). MFN- “Tối huệ quốc
(Bình đẳng giữa các nước)
(2). Minh bạch - phải công bố

Sector specific

(3). National Treatment
(Bình đẳng giữa nước ngoài/
trong nước)
(4). Market access

Áp dụng trực tiếp, đương nhiên
đối với mọi thành viên WTO

Chỉ áp dụng khi có cam kết và
trong phạm vi cam kết
19


D.
D.GATS
GATSđối
đốivới
vớiGD
GD(t.tục)
(t.tục)


14. Sự cam kết
Commitment
Horizontal
Tất cả các nhóm ngành
(Cam kết NỀN)

None

“Sector”: GD

Mức độ cam kết

Partial

Full

VD: + levels: chỉ GD ĐH và GD người lớn
+ Modes: chỉ mode 3 và mode 4
+ Có hạn chế

20


C.
C.GATS
GATSđối
đốivới
vớiGD
GD(t.tục)
(t.tục)


15. Đo mức độ cam kết trong GD (cho điểm về mức độ cam kết,
levels, modes…)
Max = 80 điểm
Mức độ cam kết
80
60
40
20
0

Công Nhật Mỹ Thái TQ Úc New EU Đài Ba Czech Na Lesotho

loan lan
uy
Zealand
lan

21


C.
C.GATS
GATSđối
đốivới
vớiGD
GD(t.tục)
(t.tục)

16. VD một số biện pháp để hạn chế “market access”:

+ Giới hạn số đơn vị cung cấp dịch vụ
+ Giới hạn tổng giá trị giao dịch hoặc giá trị tài sản
+ Giới hạn tổng số sản phẩm của dịch vụ
+ Giới hạn số nhân viên có thể thuê
+ Biện pháp hạn chế hoặcnhững yêu cầu về pháp nhân, liên doanh
+ Giới hạn phần vốn nước ngoài, vv…
Nhìn chung: Các miễn trừ, lộ trình, giới hạn… phải định kỳ xem xét
lại và không vượt quá thời hạn 10 năm

22


D.
D.Thực
Thựctrạng
trạngvề
vềcam
camkết
kếttrong
trongGD
GD

D. THỰC TRẠNG VỀ CAM KẾT TRONG LĨNH VỰC GD

17. Về nước cam kết
+ Đến nay (10/2006) có 149 thành viên WTO
+ Đến 5/2002: - 42/144 nước có cam kết về GD
- 25/30 nước OECD có cam kết
- Malaysia: Chưa cam kết nhưng TCH GD rất mạnh
HE Importer => Exporter

- Các nước thu nhập thấp: cam kết sâu để thu hút
đầu tư
- Nước vào WTO sau Uruguay Round có mức cam
kết rộng hơn (Áp lực)
+ Nhìn chung: Không rõ quan hệ giữa GDP/đn và mức độ cam kết
23


D.
D.Thực
Thựctrạng
trạngvề
vềcam
camkết
kết…(t.tục)
…(t.tục)

18. Về levels và modes
+ 25/42 nước có cam kết ít nhất 4 levels
+ Nói chung GD người lớn thường (80%) có “full commitment”
cả modes1, 2, 3
+ Các nước có cam kết đều có cam kết mode 2
+ Hầu hết không có cam kết mode 4
+ Nước có thu nhập cao thường hạn chế đv GD tư trong GD
tiểu học, trung học, ĐH so với các nước có thu nhập thấp
+ Thường có nhiều hạn chế đv GD cơ bản (55%) so với ĐH
(70%) và người lớn (80%)
+ Thường có nhiều hạn chế đv market access so với National
Treatment


24


D.
D.Thực
Thựctrạng
trạngvề
vềcam
camkết
kết…(t.tục)
…(t.tục)

19. Trong OECD, nước có GD tư càng nhiều thì cam kết càng ít

Mức độ
Cam kết
x

x
x

x

x
Tỷ trọng GD tư
+ OECD
+ Độ tin cậy khá cao
25



×