HORMON VỎ THƯỢNG THẬN
Giảng viên: CAO THỊ KIM HOÀNG
Mục tiêu
1. Trình bày được cơ chế tác dụng của các
Corticosteroid
2. Trình bày được tác dụng, tác dụng phụ, chỉ
định và chống chỉ định của các corticosteroid
3. Vận dụng được các Corticosteroid trong điều
trị.
TUYẾN THƯỢNG THẬN
TUYẾN THƯỢNG THẬN
Mineral
o
corticoi
d
Gluco
corticoi
d
Androge
n
Vùng cầu: Aldosteron được điều
hoà sản xuất chủ yếu bởi hệ
Renin - Angiotensin
Vùng bó và vùng lưới ảnh
hưởng của ACTH
- Thiếu ACTH 2 vùng này sẽ
teo lại
- Thừa ACTH 2 vùng này sẽ phì
đại và tăng sinh
Cơ chế tác dụng hormon
steroid
NHOÙM MINERALOCORTICOID
Aldosteron
DOC: Desoxycorticosterone
Tác dụng
Điều hồ rối loạn nước và điện giải.
* Giữ nước và muối
* Thải K+, H+
* Kiềm chuyển hóa
Sản xuất
* khối lượng tuần hoàn giảm
* K+ trong máu tăng
* Na+ trong máu giảm
Co mạch
Tai biến
Phù
Cao HA
Giảm K+
nhiễm kiềm
Công dụng
Addison
CHEÁ PHAÅM
Desoxycorticosteron
(Doca acetat, Percorten acetat, Syncortyl)
Fludrocortison (Floritef acetat)
GLUCO - CORTICOIDE
Tự nhiên
Cortisol
(hydrocortison)
Cortison
Corticosteron
Tổng hợp
Dựa vào cấu trúc của hydrocortison tổng hợp các
chất có tác dụng tương tự, tác dụng phụ giảm
Tác dụng
Kháng viêm :
- Tạo thành lipocortin ức chế phospholipase A2
- Vững bền màng lysosom
- Giảm chức năng của nguyên bào sợi
Chống dò ứng :
Decarboxylase (-)
- Histidin -------------------------> histamin
- Giảm đáp ứng của cơ thể đối với tác
nhân gây dò ứng (ức chế tạo kháng thể IgE)
Phospholipi
d
NSAID
Phospholipase
COTICOI
A2
D
Acid
arachidonic
NSAID
Cyclooxygena
se
Lypooxygena
se
Endoperoxid
vòng
Leucotrie
n
Gây
viêm
Prostaglandin Thromboxa
n
Gây
Kết tập
tiểu cầu
viêm
Cơ chế tác động của một số
Tác dụng
Ức chế miễn dòch: teo mô BH và tuyến
ức
- Cản trở quá trình xử lý kháng nguyên
↓ lượng kháng thể
- ↓số lượng tế bào lympho
- ↓các thành phần bổ thể
- ↓các cytokine (lymphokin, interleukin-1)
Các tác động khác :
Chuyển
hoá :
Glucid : ↑ đường huyết
. Tăng tân sinh đường
. Giảm sử dụng G ở mô ngoại biên
Protid Tăng thoái hoá
. Da nhăn, mỏng, nứt
. Mô liên kết lỏng lẻo,chậm hoá sẹo
. Teo cơ
. loãng xương
. ↑ urê huyết
Lipid:↑thối hố và tổng hợp triglycerid
.Tái phân bố mỡ
. Cholesterol máu↑
Giữ H2O và NaCl
K+, H+ thải theo nước tiểu
Đối kháng với Cholecalciferol (↓ ht Ca),
chức năng của huỷ cốt bào.
Gây sỏi tiết niệu (↑thải Ca qua nước tiểu)
Máu: Tăng HC và BC trung tính
Tim mạch: cường GC gây tăng huyết
áp
+ GC điều hoà sự biểu lộ các thụ thể
GC
+ GC làm ↑ cung lượng tim và trương lực
mạch máu
TKTƯ : Td trực tiếp lên R ở vùng hải mã gây rối
loạn cảm xúc & hành vi,↑bệnh tâm thần có sẵn.
Ảnh hưởng lên sự tăng trưởng:
- ↑phát triển và biệt hóa một số hệ thống và cơ
quan của thai nhi:
+ ↑chất surfactant ở phổi
+ ↑phát tiển hệ thống men ở hệ tiêu hoá và gan
- Ức chế tổ chức sụn làm trẻ em chậm lớn
Tác dụng trên cơ vân:
+ thiếu GC gây nhược cơ
+ thừa GC gây teo cơ
Ảnh hưởng đến các hormon khác:
- H. tuyến giáp:+ ↓ T4 toàn phần
+ ↓T4 chuyển thành T3
- H. sinh dục: ức chế sự tiết gonadotropin
Loét DD-TR: sẽ gia tăng nếu dùng GC chung với
NSAID
Nhịp sinh lý, hạ HA, hạ đường huyết, sốt, stress...
Dược động học
Vỏ thượng thận: sản xuất Cortisol # 20 mg/
ngày , nhiều nhất khoảng 8 giờ sáng
Hấp thu : tiêu hoá, tiêm, tại chỗ
Chuyển hoá : ở gan
-prednison ⇒ prednisolon
- cortison ⇒ cortisol
Thải trừ : nước tiểu dưới dạng 10 oxy 17
cetosteroid
Chỉ đònh
Với Prednisolon
Liều sinh lý : 5 mg/ngày: Điều trò thay
thế
- Bệnh Addison
- Tăng sản vỏ thượng thận bẩm
sinh
Liều dược lý :
- TB: 0,5 mg/kg/ngày, Kháng viêm
- Cao: ≥ 1 mg/kg/ngày, Ức chế miễn dòch
- Hen, Dò ứng
- Kháng viêm, nếu do nhiễm khuẩn +
kháng sinh
- Viêm đa khớp dạng thấp
- Thấp khớp cấp có viêm tim
- Thận: hội chứng thận hư sang thương tối
thiểu
- Bệnh ác tính :
. K máu dòng lympho
. K hạch
. K tuyến giáp
- Lupus
- Xuất huyết giảm tiểu cầu
- Eczema thể tạng
- Viêm dây thần kinh thò giác, viêm gai thò
- Tiêu hoá
. Tiêu chảy dò ứng gluten
. Viêm ruột già mãn
- Da : Giai đoạn cấp tính của bệnh da mãn
(Pemphigus)
- Bệnh gan : Viêm gan mãn tiến triển
- Shock nhiễm trùng : liều cao (30 mg/kg
methyl prednisolon 2 – 3 ngày)
- Lao các màng
- Phù não
- Ức chế miễn dòch ghép cơ quan
- Trẻ sinh non hoặc thai phụ doạ sinh non