Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bai giang phương trình đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.37 KB, 4 trang )

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Ngay soan:
/ Mục tiêu :
Nắm vững:
- Phương trình tham số, pt chính tắc (nếu có) các đường thẳng
trong không gian.
- Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng; đthẳng và mp.
- Thành thạo cách viết ptts, ptct và chuyển đổi giữa 2 loại pt của
đthẳng;
lập ptts v à ptct của 1 đthẳng là giao tuyến của 2 mp cắt nhau
cho trước.
- Thành thạo cách xét vị trí tương đối giữa các đường thẳng và
các mp.
Lập pt mp chứa 2 đthẳng cắt nhau, //; đường vuông góc chung
của 2 đthẳng chéo nhau
- Tính được góc giữa 2 đường thẳng; góc giữa đường thẳng và
mp.
- Tính được khoảng cách giữa 2 đthẳng // hoặc chéo nhau,
khoảng cách từ điểm đến đường thẳng.
Rèn luyện tư duy sáng tạo; logic; tưởng tượng không gian.
Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm, trình bày ý kiến và thảo luận
trước tập thể.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập.
Học sinh : bài tập phương trình đường thẳng trong sgk
III/ Phương pháp:
Gợi mở, nêu vấn đề , hoạt động nhóm, thuyết trình.
IV/ Tiến trình bài học :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi 1 : Nêu ptts, ptct của đường thẳng trong không gian.


Lập ptts, ptct (nếu có) của đường thẳng đi qua M(2 ; 0 ; -1) và N(1 ; 4 ; 2)
Câu hỏi 2 : Nêu ptts, ptct của đường thẳng trong không gian.
Lâp ptts, ptct (nếu có) của đường thẳng đi qua điểm N(3 ; 2 ; 1)
và vuông góc với mp 2x – 5y + 4 = 0

Bai 1:
Cho đthẳng d có pt tham số
HS trảlờiCH1,CH2vàCH3
TL1: vêcto chỉ phương của đt d là :
u
= (2;-1;-2)
TL2:
Sau:
)(
2
2
21
Rt
tz
ty
tx






−=
−=
+−=

Và gọi hs trả lời các câu hỏi
CH1: Hãy tìm 1 vectơ chỉ phương
của đt d ?
CH2: Xác định các điểm thuộc d ứng
với t=1,t=-2 ?
CH3:Trong 2điểm :
A(1;1;2) ; B(3;0;-4) điểm
Nào

d, điểm nào

d.
CH4:Viết pt tham số đ/t đi qua
điêmM(1;0;1)và // đt d .
Cuối cùng gv kết luận
Bai 2:
Trong không gian Oxyz cho tứ diên
ABCD với :
A(-3;0;2);B(2;0;0);C(4;-6;4);
D(1;-2;0)
1/Viết pt chính tắc đường thẳng
qua A song song với cạnh BC?
2/Viết pt tham số đường cao của
tứ diện ABCD hạ từ
đỉnh C?
3/ Tìm toạ độ hình chiếu H
của C trên mp (ABD)

+/ Gv cho1 h/s xung phong lên bảng,
g/v nêu câu hỏi gợi ý đ/v học sinh đó

và cả lớp theo dỏi:
ở câu1: Vectơ chỉ phương của đ/t
BC là gì?
ở câu 2: Vectơ chỉ phương của
đường cao trên là vectơ nào ?
với t
1
=1 tacó :M
1
(1;1;-2)
vớit
2
=-2tacó:M
2
(-5;4;-4)
TL3:*/ với A(1;1;2)






−=
−=
+−=
t
t
t
22
21

211






−=
=
=
1
1
1
t
t
t


A

d
*/ với B(3;0;-4)
T/tự tacó





=
=

=
2
2
2
t
t
t


B

d
TL4: Pt đt cần tìm là:

)(
21
21
Rt
tz
ty
tx






−=
−=
+=

TL1:
BC
TL2: Đó là vectơ pháp tuyến của
mp(ABD)

TL3:
*/H là giao điểm của đường cao qua
đỉnh C của tứ diện và mp(ABD) .
*/ Toạ độ điểm C là nghiệm của hệ
gồm pt đường cao của tứ diện qua C
và pt mp(ABD).
1/ Đt BC có véctơ chỉ phương
là :
BC
= (2;-6;4) ,đt qua điểm A(-3;0;2)


pt chính tắc đt BC là :

4
2
62
3

=

=
+
zyx


2/ Ta có :
ở câu 3 : Nêu cách xác định
điểm H.Suy ra cách tìm điểm H .
Sau đó gv cho h/s trình bày lời giải

AB
= (5;0;-2) .
AD
= (4:-2;-2)


vectơ pháp tuyến của mp(ABD)
là :
[ ]
ADAB,
= (-4;2;-10)


vectơ chỉ phương đường cao
của tứ diện hạ từ đỉnh C là :

u
= (-2; 1;-5)

pt t/s đt cần tìm là :







−=
+−=
−=
tz
ty
tx
54
6
24
3/ pt t/s đường cao CH là :






−=
+−=
−=
tz
ty
tx
54
6
24
Pt măt phẳng (ABD) Là :
2x –y +5z - 4 = 0
Vậy toạ độ hình chiếu H là
nghiệm của hpt sau :









=−+−
−=
+−=
−=
0452
54
6
24
zyx
tz
ty
tx












−=
−=
=
=
1
5
2
1
z
y
x
t
Vậy H = (2;-5;-1)
4.Củng cố :+/Gv gọi khái quát sơ lược kiến thức trọng tâm toàn bài .
(5’) +/Gv treo bảng phụ và cho học sinh xung phong đứng tại chổ
giải thích và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
1/ Cho đường thẳng d :





+=
−=
=
tz
ty
tx
2

1
2
pt nào sau đây cũng là phương trình
của đường thẳng d :
A/





+=
−=
−=
tz
ty
tx
3
22
B/





+=
−−=
+=
tz
ty
tx

4
1
24
C/





−=
+=
−=
tz
ty
tx
4
1
24
D/





+=
+=
=
tz
ty
tx

2
1
2
2/Cho đường thẳng d :





−−=
=
+=
tz
ty
tx
2
21
pt nào sau đây là phương trình chính
tắc của đt d :
A/
1
3
1
1
2
3


=


=

zyx
B/
1
2
1
1
2
3

+
=

=

zyx
C/
1
2
12
1
+
=

=


zyx
D/

1
3
1
1
2
3
+
=

+
=


zyx


ĐÁP ÁN : 1/ B ; 2/ C
………………………………………………………………………………
…………………………

×