TT NC Chính sách và phòng chống chấn thương
NC về chất lượng mũ bảo hiểm xe máy
ở Bắc Giang, Hà Nam và Ninh Bình
Đặt vấn đề
• TNGT đường bộ là nguyên nhân
dẫn đến tử vong của khoảng
12.000 người/năm.
• Phần lớn các vụ TNGT có liên
quan đến xe máy (đến tháng
7/2012, cả nước có 37,1 triệu
phương tiện đăng ký, trong đó
95% là xe máy).
• Rất nhiều trường hợp tử vong do
TNGT liên quan đến xe máy là
chấn thương đầu.
www.hsph.edu.vn
Đặt vấn đề - Mũ bảo hiểm
• Mũ bảo hiểm được coi là một trong những
biện pháp hiệu quả để phòng chấn thương
sọ não (giảm 42%) và tử vong (giảm 69%).
• Quy định đội MBH khi đi xe máy
– 2001: bắt buộc khi đi trên đường cao tốc, quốc lộ
– 2009: bắt buộc trên tất cả các tuyến đường (NQ
32)
– 2010: thêm chế tài xử phạt đối với người điều
khiển nếu trẻ (từ 6 tuổi) không đội mũ (NĐ 34)
www.hsph.edu.vn
Đặt vấn đề - Tình hình đội MBH
• Trước NQ 32, tỉ lệ đội MBH khoảng 30%.
• Sau NQ 32:
– Năm 2008-09: tỉ lệ đội MBH trung bình
khoảng 95%.
• Sau NĐ 34
– Năm 2010-2011: tỉ lệ đội ở người lớn trung
bình khoảng 90%, ở trẻ em khoảng 20%.
www.hsph.edu.vn
Đặt vấn đề - Chất lượng mũ
• Quy định tại quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia QCVN2:
2008/BKHCN
– Thành phần: vỏ, đệm, quai đeo
– Kỹ thuật: chất liệu, khối lượng,
bề mặt, khả năng hấp thụ xung
động …
– Tem nhãn: tên, xuất xứ, nơi và
tháng/năm sản xuất, cỡ, CR/CS
• Theo thông tin trên một số
báo, khoảng 80% MBH là
không đảm bảo chất lượng.
www.hsph.edu.vn
Mục tiêu
• Xác định thực trạng về chất lượng MBH mà
người tiêu dùng đang sử dụng.
• Xác định chất lượng mũ đã được dán nhãn
“hợp quy”.
www.hsph.edu.vn
Phương pháp
• Thiết kế: điều tra cắt ngang
– Đổi mũ của người đi đường
– Mũ mới đang lưu hành trên thị trường
• Địa điểm: Bắc Giang, Hà Nam, Ninh Bình
• Đối tượng và tiếp cận:
– Đổi mũ: người đi đường, tiếp cận tại trạm
xăng (200 mỗi tỉnh)
– Mũ mới: chọn ngẫu nhiên từ danh sách do
Tổng cục ĐLCL công bố và mua tại cửa hàng
mũ (80 mũ)
www.hsph.edu.vn
Kết quả - Đổi mũ
Bắc Giang
n
%
Hà Nam
n
%
Ninh Bình
n
%
Nhóm tuổi
<18
18-29
30-39
40-49
50-59
60+
2
74
61
39
13
4
1,0
38,3
31,6
20,2
6,7
2,1
0
69
75
32
14
2
0,0
35,9
39,1
16,7
7,3
1,0
0
80
45
34
29
9
0,0
40,6
22,8
17,3
14,7
4,6
Nam
107
55,4
119
62,0
134
68,0
176
16
1
91,2
8,3
0,5
180
12
0
93,8
6,3
0,0
184
10
3
93,4
5,1
1,5
189
97,9
174
90,6
188
95,4
Giới tính
Sử dụng xe
Hàng ngày
1-3 lần/tuần
< 1 lần/tuần
Bằng lái
Có
www.hsph.edu.vn
Kết quả - Đổi mũ
Bắc Giang
n
%
Hà Nam
n
%
Ninh Bình
n
%
Kiểu mũ
Nửa đầu
Kiểu lưỡi chai
Số năm sử dụng
< 1 năm
1-3 năm
> 3 năm
Giá mua
< 50k
50-100k
100-200k
Nơi mua
Cửa hàng
Vỉa hè
Lý do đội (chính)
Khỏi bị phạt
www.hsph.edu.vn Bảo vệ đầu
145
28
75.1
14.5
140
31
72.9
16.1
129
30
65.5
15.2
45
124
24
23.3
64.2
12.4
31
101
59
16.1
52.6
30.7
25
98
74
12.7
49.7
37.6
39
118
34
20.2
61.1
17.6
25
104
50
13.0
54.2
26.0
33
77
59
16.8
39.1
29.9
124
62
64.2
32.1
109
79
56.8
41.1
125
60
63.5
30.5
92
101
47.7
52.3
92
95
47.9
49.5
68
120
34.5
60.9
Kết quả - Đổi mũ
• Thành phần: tỉ lệ đạt
www.hsph.edu.vn
Kết quả - Đổi mũ
• Khối lượng: tỉ lệ đạt
www.hsph.edu.vn
Kết quả - Đổi mũ
• Khả năng hấp thụ xung động: tỉ lệ đạt
www.hsph.edu.vn
Kết quả - Đổi mũ
Bắc Giang
n
%
Hà Nam
n
%
Ninh Bình
n
%
Thành phần
< 50k
50-100k
100-200k
> 200k
Khối lượng
< 50k
50-100k
100-200k
> 200k
Hấp thụ xung động
< 50k
50-100k
100-200k
> 200k
www.hsph.edu.vn
14
111
33
0
13
102
34
0
3
29
6
0
35,9
94,1
97,1
0
33,3
86,4
100
0
7,7
24,6
17,6
0
12
86
42
3
11
89
43
3
3
17
17
0
48,0
83,5
84,0
75,0
44,0
86,4
86,0
75,0
12,0
16,5
34,0
0,0
21
60
50
15
21
64
53
15
2
9
10
8
63,6
77,9
84,7
100
63,6
83,1
89,8
100
6,1
11,7
16,9
53,3
Kết quả - Mũ mới
www.hsph.edu.vn
Kết quả - Đổi mũ
Bắc Giang
n
%
Hà Nam
n
%
Ninh Bình
n
%
Thành phần
< 50k
50-100k
100-200k
> 200k
Khối lượng
< 50k
50-100k
100-200k
> 200k
Hấp thụ xung động
< 50k
50-100k
100-200k
> 200k
www.hsph.edu.vn
14
111
33
0
13
102
34
0
3
29
6
0
35,9
94,1
97,1
0
33,3
86,4
100
0
7,7
24,6
17,6
0
12
86
42
3
11
89
43
3
3
17
17
0
48,0
83,5
84,0
75,0
44,0
86,4
86,0
75,0
12,0
16,5
34,0
0,0
21
60
50
15
21
64
53
15
2
9
10
8
63,6
77,9
84,7
100
63,6
83,1
89,8
100
6,1
11,7
16,9
53,3
Kết quả - Mũ mới
Nửa đầu
Che tai
Che hàm
Lưỡi chai
Toàn bộ
n
%
n
%
n
%
n
%
n
%
Thành phần
60
100
9
90
8
100
2
100
80
100
Khối lượng
60
100
10
100
8
100
2
100
80
100
Hấp thụ
23
38.3
6
60
8
100
0
0
37
46.3
www.hsph.edu.vn
Kết quả - Mũ mới
www.hsph.edu.vn
Kết luận
www.hsph.edu.vn