TRƯỜNG TRUNG CẤP KỸ THUẬT & NGHIỆP VỤ
NAM SÀI GÒN
KHOA Y DƯỢC
XÂY DỰNG NGÀNH HỌC
ĐIỀU DƯỠNG TIÊN TIẾN
(2014 – 2018)
Người trình bày: ThS. PHẠM KẾ THUẬN
TRƯỞNG KHOA Y DƯỢC
DỰ THẢO
ĐỀ ÁN
XÂY DỰNG NGÀNH HỌC ĐIỀU DƯỠNG
TIÊN TIẾN
GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Thành phố HỒ CHÍ MINH, 21.5.2015
2
ĐỀ ÁN XÂY DỰNG NGÀNH HỌC ĐIỀU DƯỠNG TIÊN
TiẾN
PHẦN I
THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
PHẦN II
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
NGÀNH HỌC TIÊN TIẾN
2014 – 2018
PHẦN III
LỘ TRÌNH THỰC HiỆN
3
ĐỀ ÁN XÂY DỰNG NGÀNH HỌC ĐIỀU DƯỠNG TIÊN
TiẾN
4
ĐỀ ÁN XÂY DỰNG NGÀNH HỌC ĐIỀU DƯỠNG TIÊN
TiẾN
1. QĐ thành lạp và đổi tên Trường (1999, 2009)
2. NQ của Đảng về “Đổi mới căn bản, toàn diện
GD & ĐT”
3. QĐ của BYT về “Chuẩn năng lực của ĐD VN”
4. QĐ của TTCP về “Chiến lươc GD (2011 –
2020)” và về “ Chiến lược BV, CS & nâng cao
SKND (2011 - 2020 - 2030 )
5. Công văn của Bộ GD&ĐT cho phép Trường
mở ngành ĐIỀU DƯỠNG
6. QĐ của BYT về hướng dẫn hoạt động của Điều
dưỡng trong BV và Chuẩn đạo đức của ĐD
7. QĐ của UBND Tp về “Tiêu chí Trường TT”
8. Chỉ tiêu chiến lược Trường NSG 2011 – 2020
5
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
* Ngành học và khoa học về chăm sóc
* Nghề chuyên môn sâu và chuyên nghiệp
* Trình độ ĐD được nâng cao (ĐH &SĐH)
* WHO: ĐD là trụ cột của hệ thống dịch vụ y tế
6
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
1.1. Định nghĩa của FLORENT
NIGHTINGAALE
1.2. Định nghĩa của VIRGINIA HANDERSON
1.3. Dịnh nghĩa của HiỆP HỘI ĐD MỸ
1.4. Tính chất, nhu cầu nguồn nhân lực
ngành ĐD đối với cả nước và Tp HCM
7
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
1.2.1. TÍNH CHẤT NGÀNH HỌC ĐiỀU DƯỠNG
- 3 Chức năng: Độc lập, Phối hợp , Phụ thuộc
- Nghề : * Liên quan đến SK và mạng sống
* Phục vụ cộng đồng
* Đòi hỏi tính tự giác cao
* Biết nhiều bí mật của NB
* CS mọi giai đoạn của cuộc đời
* Dễ gây bệnh cho người bệnh
8
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
1.2.2. TÌNH HÌNH VỀ ĐD THẾ GiỚI
- ĐD đang có nhu cầu cao ở các nước
* CANADA: Thiếu 113.000 (2016)
* MỸ: Thiếu 100.000 (2015)
45-100.000
434.000 (2020)
USD/ Năm
* ÚC: 12.000 ĐD/Năm / 50 – 95000 USD/Y
9
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
1.2.3. NHU CẦU NHÂN LỰC ĐiỀU DƯỠNG
2015 - 2020
1.2.3.1. NHU CẦU CẢ NƯỚC: 93 – 98 triệu dân
Chiến lược BV,CS & NC SKND 1011-2020-2030:
* 2015: 8 BS/10.000 dân
2ĐD/1 BS
* 2020: 9 BS/10.000 dân 148.800 – 176.400 ĐD
(74.400 – 88.200 BS)
1.2.3.2. NHU CẦU TP HCM: 8.600.000 dân
Chiến lược BV,CS & NC SKND 1011-2020-2030:
* 2015: 8 BS/10.000 dân
2ĐD/1 BS
* 2020: 9 BS/10.000 dân 13.760 – 15.480 ĐD
(6.880 – 7.740 BS)
10
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
NĂM
HỌC
NGÀNH
Đdưỡng
2012 Y sỹ
2013
Dược sỹ
CỘNG
Đdưỡng
2013 Y sỹ
2014
Dược sỹ
CỘNG
2014 2015
Đdưỡng
Y sỹ
Dược sỹ
CỘNG
TS HS ĐANG
ĐÀO TẠO
TRÚNG TỈ
CHỈ TIÊU TUYỂN LỆ
(vào học)
%
400
392
98
300
290
97
200
200
100
900
882
98
400
351
88
300
247
82
300
178
59
1000
776
77.6
400
300
300
1000
2000
190
181
260
631
47.5
60.3
86.7
63.1
1407
70,35
11
%
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
TRÚNG TỈ
NGÀNH CHỈ TIÊU TUYỂN LỆ
(vào học)
%
400
Đdưỡng
301
95
2011 150
Y sỹ
146
97
2012
150
Dược sỹ
139
93
700
CỘNG
586
84
NĂM
HỌC
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
HS TN chưa cã Xuất sắc, b×nh
qu©n hs §D giỏi trªn dưới 10%.
Riªng §D Khãa 2, tỷ lệ HS giỏi lµ
14,64%, kh«ng cã HS trung
b×nh,
HS giỏi của DSTC khãa I đạt
16.53%.
Ngµnh ĐD so với ngµnh YS, tỷ
lệ HS giỏi cao hơn, nhưng thấp
hơn ngµnh Dược.
13
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
KHÓA
HỌC
NGÀNH
HỌC
2009
-2011
Điều
dưỡng
(K 1)
2010
-2012
Điều
dưỡng
(K 2)
Điều
2011 dưỡng
2013
(K3)
2012 Điều
dưỡng
2014 (K4)
SỐ
HS
83
XẾP LOẠI HS TỐT NGHIỆP
TB
XS GIỎI KHÁ
TB
KHÁ
4
69
9
0 (4.65% (80.23 (10.46
)
%)
%)
53
279
30
(14.64 (77,7%
(8.29%)
%)
)
362
0
275
16
204
53
0 (5.81% (74.22
(19.2%)
)
%)
328
0
1
(1.16%
)
0
2
(0.75%
)
221
28
64
15
(67,4%
(8,5%)
(19,5%) (4,6%)
)
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
KHÓA
HỌC
NGÀNH
HỌC
Y sỹ
(K1)
2011 2013
Dược
sỹ
(K1)
SỐ
HS
129
121
XẾP LOẠI HS TỐT NGHIỆP
TB
XS GIỎI KHÁ
TB
KHÁ
81
43
1
4
0
(62.79% (33.3% (0.78
(3.1%)
%)
)
)
0
Y sỹ
(K2)
236
0
Dược
sỹ
(K2)
171
0
2009 - BÌNH 170
2014 QUÂN 5
0
2012 –
2014
76
20
19
(16.53
(15.7%
(62.81%
%)
)
)
6
(4.96
%)
105
49
5
77
(20.8
(44,5%
(2.1%) (32.6%)
%)
)
20
52
19
80
(11.7%
(30.4% (11.1
(46.8%)
%)
)
)
150 1087 375 93
(5,4
(8,79 (63,7 (21,9 5
%)
5%) 9 %) %)
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
3.2.1. NHU CẦU ĐD CHO MỖI GIƯỜNG BỆNH
Theo Cục QL KCB BYT :
•2014: Cả nước 28,1 giường / 10.000 dân
•
58% BV TW giảm giường nằm ghép
16
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
HỌC SINH CÓ
VIỆC LÀM
Số
(Sau TN 3 – 9 tháng) Chưa
KHÓA NGÀNH
HS
việc
HỌC
HỌC
TN
Không làm
Đúng NN
đúng NN
20092011
20102012
Điều
83
42(52%) 41 (48%)
0
dưỡng
Điều
362 66 (18%)
( %)
296
dưỡng
Điều
275
25 (9%)
( %)
250
2011- dưỡng
2013
Y sỹ
129
20(10%)
( %)
109
Dược sỹ 121
14(12%)
( %)
107
Điều
328 59 (18%)
( %)
269
2012- dưỡng
2014
Y sỹ
237 43 (18%)
( %)
194
Dược sỹ 174
13 (8%)
( %)
161
ĐD , YS,
282
41
CỘNG
1709
1386
DSTC
(15.8 %) (2.39%) 17
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
NĂM HỌC 2015 – 2016
NĂM GIÁO VIÊN CƠ HỮU
ĐAN
NV
S TRÌNH HỌC
Tăng Giảm
G GV
SP
TT ĐỘ 2014 NN HỌC
(2/1) (2/1)
1-2
TG
2015 TS % % (5/2) (6/2) (7/2)
%
A
B
TỔNG SỐ
Tuổi đời cao nhÊt : 63 tuổi
(BSĐiệp)
Tuổi đời thấp nhất : 25
tuổi (DSTuấn)
Tuổi đời BQ : 44 tuổi
Năm tốt nghiệp CM l©u
nhất : 42 năm
Năm tốt nghiệp CM míi
1
2
37
50 135
GV
(ĐH +
22
SĐH)
SAU
1 ĐẠI
6
HỌC
ĐẠI
2
15
HỌC
2 NV
14
NV
1
3
YC
k
3
4
5
25
(50)
32 145
/
19
(59)
11 183
/
10
(91)
21 140
/
17 121
1
100
/
9
(43)
6
6
7
8
14
14
5
7
18
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
ĐƠN VỊ HỢP TÁC
STT
NỘI
DUNG TỔNG
HỢP
SỐ QUỐC
TẾ
TÁC
TRONG NƯỚC
BV &
Cty
TS BVTW BVTP TTYTDP DƯỢC
QH TW&TP
1
ĐÀO TẠO (giáo viên và CBVC Bệnh viện)
2
3
ĐÀO TẠO CHUYÊN KHOA (Học sinh)
THỰC TẬP
4
HỖ TRỢ GV THỈNH GIẢNG
5
ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ (Đức, Anh, Nhật)
6
CÔNG TÁC XÃ HỘI
7
QUẢNG BÁ THƯƠNG HIỆU
8
TUYỂN DỤNG HS TỐT NGHIỆP
TW
4
TP
24
QH
12
CHUYÊN
KHOA
17
ĐA
KHOA
23
TỔNG
CỘNG
19
40
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
-
Nhiều cô hội trong nâng cao việc đào tạo ĐD
cả về số lượng lẫn chất lượng
-
Nhiều thách thức trong hội nhập và cạnh tranh
-
Chất lượng là yếu tố sống còn, cần nhận ra
những mặt mạnh , yếu trong phát triển đào tạo
Ngành ĐD tiên tiến
20
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
6.1.1. Cơ hội
6.1.2 Thách thức
6.1.2.1. Về phát triển CSVC
6.1.2.2. Về định hướng phát triển nguồn NL
6.1.2.3. Về xã hội
6.1.2.4. Về cơ chế quản lý đào tạo
21
PHẦN I. THỰC TRẠNG NGÀNH HỌC
6.2.1. Điểm mạnh
6.2.2 . Điểm yếu
22
PHẦN II. CÁC GiẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGÀNH HỌC
ĐIỀU DƯỠNG TIÊN TiẾN GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Xây dựng thương hiệu mạnh về đào tạo Điều
dưỡng , làm tiền đề đào tạo có chất lượng cao
nhóm ngành sức khỏe
23
PHẦN II. CÁC GiẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGÀNH HỌC
ĐIỀU DƯỠNG TIÊN TiẾN GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Khoa YD luôn giữ vững danh hiệu
Xuất sắc.
Từ năm 2011, là Khoa chủ lực
của Trường TC KT & NV NSG với
khả năng tăng trưởng bình quân
hàng năm trên 30% về tổ chức và
đào tạo.
Từ năm 2015, Khoa YD là địa
chỉ đào tạo nhóm ngành SK chất
lượng cao, có thương hiệu uy tín
hàng đầu thành phố;
Từ 2017, đào tạo lên bậc học
Cao đẳng; các ngành học đều được
học liên thông lên bậc cao hơn
24
PHẦN II. CÁC GiẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGÀNH HỌC
ĐIỀU DƯỠNG TIÊN TiẾN GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Xây dựng nền tảng sự nghiệp
cho thanh niên với việc làm vững
chắc, đáp ứng nhu cầu lao động
trong và ngoài nước; góp phần
xứng đáng trong xây dựng và phát
triển Trường theo quy mô Cao
đẳng bách khoa NAM SÀI GÒN.
25