Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

XÁC ĐỊNH NỘI DUNG ĐỀ KT ĐỂ LẬP MA TRẬN ĐỀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.38 KB, 15 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HKII 12 CƠ BẢN
BƯỚC 1: MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
Đo, đánh giá: kiến thức thuộc các chương trong HK II:
-Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
-Cá thể và quần thể sinh vật.
-Quần xã sinh vật.
- Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường.
2. Đo đối tượng: học sinh khá, giỏi.

BƯỚC 2: HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Tự luận.


BƯỚC 3: XÁC ĐỊNH NỘI DUNG
ĐỀ KT ĐỂ LẬP MA TRẬN ĐỀ:
A. Nội dung:
Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại.
Loài và quá trình hình thành loài.
Quần thể và các đặc trưng cơ bản của quần thể.
Hệ sinh thái, trao đổi vật chất trong hệ sinh thái, dòng năng


B. Ma trận đề:
Chủ
Nhận
đề (nội
biết
dung,
chương)
Chủ đề 1
Học


thuyết
tiến hóa
tổng hợp
hiện đại

- Nêu được
khái niệm về
nhân tố tiến
hóa.

25% tổng 30% của
số điểm = hàng = 30
100 điểm điểm

Thông
hiểu

- Nêu được
các nhân tố
tiến hóa.
- Giải thích
được CLTN
là nhân tố
tiến hóa cơ
bản nhất.

70% của
hàng = 70
điểm


Vận
dụng ở
cấp độ
thấp

Vận
dụng ở
cấp độ
cao


B. Ma trận đề:
Chủ
Nhận
đề (nội
biết
dung,
chương)
Chủ đề 2
1. Q trình
hình thành
quần thể
thích nghi.

2. Lồi và

Thông
hiểu

Vận

dụng ở
cấp độ
thấp

- Hiểu được
các nhân tố
chi phối tốc
độ hình thành
quần thể
thích nghi.

- Vận dụng để
giải thích
được q
trình hình
thành lồi
mới bằng cơ
chế lai xa và
đa bội hóa
xảy ra nhanh
nhất.

70% của
hàng = 70
điểm

30% của
hàng = 30
điểm


q trình
hình thành
lồi

25% tổng
số điểm =
100 điểm

Vận
dụng ở
cấp độ
cao


B. Ma trận đề:
Chủ đề Nhận biết
(nội
dung,
chương)

Thông
hiểu

Vận
Vận dụng
dụng ở
ở cấp
cấp độ
độ cao
thấp


Chủ đề 3
Biến động
số lượng
cá thể của
quần thể.

- Nêu được
- Phân biệt
khái niệm về và hồn chỉnh
biến động số sơ đồ.
lượng cá thể
của quần thể.

- Vận dụng
kiến thức đã
học để giải
thích cơ chế
điều chỉnh
sự biến
động số
lượng cá thể
của quần
thể trong sơ
đồ.

25% tổng
số điểm =
100 điểm


30% của
hàng = 30
điểm

40% của
hàng = 30
điểm

30% của
hàng = 30
điểm


B. Ma trận đề:
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Chủ đề 4
1. Hệ sinh
thái.
2.Trao đổi
vật chất
trong hệ
sinh thái.
3. Dòng
năng lượng
trong HST.

Nhận biết


- Nêu được
khái niệm về
hệ sinh thái.

25% tổng số 40% của hàng
điểm = 100 = 40 điểm
điểm

Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
ở cấp
ở cấp độ
độ thấp
cao
- Phân biệt
thành phần cấu
trúc của một hệ
sinh thái hồn
chỉnh.
- Phân biệt
được 2 loại
chuối thức ăn
trong quần xã.

- Lập được
các chuỗi
thức ăn và
hình thành
lưới thức
ăn.


30% của hàng
= 30 điểm

30% của
hàng = 40
điểm


B. Ma trận đề:
Chủ
Nhận
đề (nội
biết
dung,
chương)
Tổng
điểm: 400
điểm =
100%

100 điểm =
25%
tổng điểm
bài kiểm tra

Thông
hiểu

200 điểm
50%

tổng điểm
bài kiểm tra

Vận
dụng ở
cấp độ
thấp

Vận
dụng ở
cấp độ
cao

60 điểm =
15%
tổng điểm
bài kiểm
tra

40 điểm =
10%
tổng điểm
bài kiểm tra


BƯỚC 4: BIÊN SOẠN CÂU HỎI






Câu 1: ( 100 điểm)
Khái niệm về nhân tố tiến hóa?
Nêu các nhân tố tiến hóa?
Vì sao chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố
tiến hóa cơ bản nhất?


• Câu 2: ( 100 điểm)
• Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh
hay chậm phụ thuộc vào những yếu tố nào?
• Quá trình hình thành loài mới bằng con đường
nào là nhanh nhất? Lấy ví dụ minh họa.


Câu 3: ( 100 điểm)
- Thế nào là biến động số lượng cá thể của quần thể?
- Hoàn thành sơ đồ sau bằng cách điền từ thích hợp vào
7
các dấu hỏi(?):
1

Qt (A)
Mức cân bằng 1

4

2

3


Qt (A)
Mức cân bằng 2
5

6

8

Giải thích cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể trong quần
thể trên?


Câu 4: ( 100 điểm)
Khái niệm về hệ sinh thái?Thành phần cấu
trúc của một hệ sinh thái?
• Phân biệt hai loại chuỗi thức ăn trong
quần xã sinh vật?
• Trên một đồng cỏ có các loài sinh vật
sau: cỏ, sâu ăn lá, ếch , rắn, chim ăn
sâu, chim đại bàng, giun, gà.
• Hãy xây dựng sơ đồ các chuỗi thức ăn ,
từ đó hình thành một lưới thức ăn?


BƯỚC 5: VIẾT HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ
BIỂU ĐIỂM CHO ĐỀ KIỂM TRA
Câu
Câu 1
(100

điểm)

Nôi dung cần trả lời

- Khái niệm về nhân tố tiến hóa.
- Nêu đúng, đủ 5 nhân tố tiến hóa.
- Giải thích được vì sao chọn lọc tự
nhiên được xem là nhân tố tiến hóa cơ
bản nhất.

Điểm

30
30
40


BƯỚC 5: VIẾT HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ
BIỂU ĐIỂM CHO ĐỀ KIỂM TRA
Câu
Câu 2
( 100
điểm)

Nôi dung cần trả lời

Điểm

-Quá trình hình thành quần thể thích
50

nghi nhanh hay chậm phụ thuộc vào
những yếu tố: quá trình phát sinh và tích
lũy các gen đột biến ở mỗi loài; tốc độ
sinh sản của loài; áp lực của chọn lọc tự
20
nhiên.
- Quá trình hình thành loài mới bằng con
đường nhanh nhất là lai xa và đa bội
hóa.
30
-- Cho ví dụ đúng.


BƯỚC 5: VIẾT HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CHO ĐỀ KIỂM TRA
Câu

Câu 3( 100
điểm)

Nôi dung cần trả lời

- Khái niệm về biến động số lượng cá thể của quần thể.
- Hoàn thành sơ đồ:
(1) QT tăng số lượng.
(2) QT điều chỉnh về cân bằng.
(3) QT giảm số lượng về trạng thái cân bằng 2
(4) QT giảm số lượng.
(5) QT điều chỉnh về cân bằng.
(6) QT tăng số lượng về trạng thái cân bằng 2
(7) QT tăng quá ngưỡng.

(8) QT giảm quá ngưỡng.
- Giải thích :
+ QT tăng số lượng khi môi trường sống thuận lợi, thức ăn
dồi dào, tăng sinh sản, giảm tử vong, nhập cư,..
+ QT giảm số lượng khi môi trường sống bất lợi, thức ăn
khan hiếm, tăng tử vong, giảm sinh sản, xuất cư,..
+ QT tăng giảm quá ngưỡng khi tác động tích cực, tiêu cực
của con người.

Điểm

30
20

40


BƯỚC 5: VIẾT HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CHO ĐỀ KIỂM TRA
Câu

Câu
4( 100
điểm)

Nôi dung cần trả lời

- Khái niệm về hệ sinh thái.
- Nêu được thành phần cấu trúc của một hệ sinh
thái.
- Phân biệt hai loại chuỗi thức ăn trong quần xã

sinh vật:
+ Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng SV ăn mùn bã:
khởi đầu SV dị dưỡng, lấy ví dụ.
+ Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh sật sản xuất:
khởi đầu SV tự dưỡng, ví dụ.
- Xây dựng sơ đồ các chuỗi thức ăn:
Giun → gà → rắn.
Cỏ → sâu ăn lá → ếch → rắn → đại bàng.
Cỏ → sâu ăn lá → chim ăn sâu → đại bàng.
- Sơ đồ lưới thức ăn:

Điểm
20
20

30

30



×