Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giáo án ngữ văn lớp 6 bài 18 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.41 KB, 7 trang )

Ngày soạn: 06/ 01/ 2011
Ngày giảng: 13/ 01/ 2011
Người giảng : Trần Thị Hải

Môn: Tiếng Việt
Lớp: 6
Tiết: 77

PHÓ TỪ
A. Mục tiêu cần đạt: sau bài học, học sinh:
1. Kiến thức
- Hiểu khái niệm phó từ.
- Phân biệt các loại phó và vị trí của phó từ.
2. Kĩ năng
- Nhận diện phó từ và các loại phó từ.
- Đặt câu có chứa phó từ để thể hiện ý nghĩa khác nhau.
3. Thái độ
- Vận dụng phó từ trong nói và viết.

B. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, bảng phụ, tài liệu tham khảo.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi, vở soạn.

C. Phương pháp
- Quy nạp, diễn dịch, phân tích, giải thích.

D. Phương tiện dạy học
- Máy tính kết nối máy chiếu, bảng đen, phấn trắng, phiếu thảo luận, bảng sơ đồ
hóa các loại phó từ…



E. Tiến trình dạy - học
I. Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số (1p)
II. Kiểm tra bài cũ: (4p)
Ở học kì 1 các em đã được học cụm động từ và cụm tính từ. Vậy các em hãy
xác định cho cô các cụm động từ và cụm tính từ trong các câu dưới đây:
1. Biển xanh đã nổi sóng
2. Cây bút đẹp quá
3. Hoa phượng đang nở khắp sân trường
Học sinh (Hs) trả lời:
- Cụm động từ: đã nổi sóng, đang nở khắp sân trường
- Cụm tính từ: đẹp quá
Giáo viên (Gv): trong các cụm động từ, tính từ, thì phần trung tâm có các động từ
tính từ: nổi, nở, đẹp và đi kèm với nó là các từ như đã, đang, quá. Vậy các từ này
là từ như thế nào? Hôm nay cô và các em cùng đi tìm hiểu bài: “phó từ”
III. Bài mới ( 37p)


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh

Nội dung

Nội dung


Hoạt động 1: Hướng dẫn học

sinh tìm hiểu khái niệm phó từ

I. Phó từ là gì?

Đọc
Yêu cầu học sinh đọc ngữ liệu a,
b trong sách giáo khoa(SGK)
trang 12
? Yêu cầu học sinh xác định từ in Nghiên cứu SGK và trả lời:
đậm bổ sung ý nghĩa cho những Câu a:
từ nào ?
Đã đi
Vẫn chưa thấy

1. Khảo sát ngữ liệu
a. Ngữ liệu 1

Cũng

ra

Thật

lỗi lạc

Câu 2:
Được soi
Rất

? Các em hãy cho biết những từ

được bổ sung thuộc loại từ nào?

ưa nhìn

To
Rất

ra
bướng

Nghiên cứu và trả lời:
Động từ: đi, ra, thấy, soi.
Tính từ: lỗi lạc, ưa nhìn, to,
bướng.

Nhận xét: các từ in đậm bổ sung
ý nghĩa cho động từ và các phó
từ. Và chúng là các phó từ.

Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Điền các từ in đậm và các động
từ được bổ sung vào bảng sau
theo đúng vị trí

b. Ngữ liệu 2

*Nhận xét:
- Các từ in đậm bổ sung
ý nghĩa cho động từ,
tính từ


Điền vào trong vòng 2 phút.
Sau đó giáo viên đưa ra đáp án


Hoạt động 1: Hướng
dẫn học sinh tìm hiểu
khái niệm phó từ
Phó từ còn gọi là phụ từ,
từ kèm
Yêu cầu học sinh đọc
yêu cầu của ngữ liệu a, b
Điền các từ in đậm và các động từ, trong
sách
giáo
tính từ đi kèm vào bảng trên theo khoa(SGK) trang 12
đúng vị trí
Đọc
Điền vào vở trong vòng 2 phút
? Yêu cầu học sinh xác
Sau đó giáo viên treo bảng phụ và định từ in đậm bổ sung ý
cho học sinh điền vào bảng đó:
nghĩa cho những từ nào?
Đứng
Động từ, Đứng
Câu a:
trước
tính từ
sau
Đã

đi
Đã
Đi
vẫn
thấy
Cũng
Ra
Vẫn, chưa Thấy
Cũng
ra
Thật
Lỗi lạc
thật lỗi lạc
Soi
Được
Rất
Ưa nhìn
To
Ra
Rất
Bướng
Câu b:
Đứng
trước

Hs

Động từ, Đứng
tính từ
sau


Gv

Được
ra

soi

Phó từ có thể đứng trước hoặc
đứng sau
Rất ưa nhìn
bướng
Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ sách
giáo khoa trang 12
Cần lưu ý: Phó từ chỉ bổ sung ý
nghĩa cho động từ và tính từ, không
bổ sung ý nghĩa cho danh từ.
Hs
Gv

12p

to

rất

? Các em hãy cho biết từ
được bổ sung thuộc loại
từ nào?
Động từ: đi, ra, thấy, soi

Tính từ: lỗi lạc, ưa nhìn,
to, bướng
Các từ in đậm bổ sung ý
nghĩa cho động từ và
Cho học sinh đặt hai câu có sử tính từ. Và chúng là các
dụng phó từ
phó từ.
Gọi 2 học sinh lên bảng viết, mỗi Yêu cầu học sinh kẻ
em viết một câu
bảng và ghi vào vở:


IV. Củng cố
VI. Củng cố (2p)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niêm phó từ, phó từ có những loại nào.
V. Hướng dẫn về nhà (2p)
- Học thuộc ghi nhớ SGK
- Đặt 3 câu có sử dụng các loại phó từ khác nhau
- Soạn bài tiếp theo: tìm hiểu chung về văn miêu tả
VI. Đánh giá - Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
.


SỎ ĐỒ HÓA CÁC LOẠI PHÓ TỪ


PHÓ TỪ

Đứng trước

Quan
hệ
thời
gian

Mức
độ

Sự
tiếp
diễn

Đứng sau

Sự
phủ
định

Sự
cầu
khiến

Mức
độ


Khả
năng

Kết
quả

hướng




×